Nghị quyết 140/2008/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ để lại cho đơn vị thu do tỉnh Thái Bình ban hành
Số hiệu | 140/2008/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 17/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2008 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Bùi Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 140/2008/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 17 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU
HỘI ĐỔNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2008; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt mức thu một số loại phí, lệ phí và tỷ lệ để lại cho đơn vị thu theo đề nghị của UBND tại Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2008 (có danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. HĐND tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các đại biểu HĐND tỉnh kiểm tra, giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Thái Binh khóa XIV, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 140/2008/NQ-HĐND, Nghị quyết số 141/2008/NQ-HĐND ngày 17/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
A. Phí, lệ phí: (140)
Số TT |
DANH MỤC |
Mức thu (đồng) |
sử dụng |
Trong đó tỷ lệ nộp NS (%) |
||||
|
|
Để lại đơn vị thu (%) |
Nộp NS (%) |
NS Tỉnh |
NS Huyện T.Phố |
NS Xã, Ph, T.tr |
||
I |
Phí |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
(biểu kèm theo) |
|
30 |
70 |
|
40 |
30 |
|
Đối với chất thải rắn thông thường phát thải từ các hoạt động cơ quan, cơ sở KD, DV, cơ sở sx công nghiệp, làng nghề |
30.000 |
tấn |
30 |
70 |
|
40 |
30 |
2 |
Phí thẩm định kết quả đấu thầu - Tỉnh thu - Huyện, TP thu - Xã, phường, thị trấn thu |
0,02% |
giá trị gói thầu |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
3 |
Phí binh tuyển, công nhận (BT, CN) cây mẹ cây đầu dòng vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|
|
30 |
70 |
70 |
|
|
|
Đối với bình tuyển, công nhận cây me, cây đầu dòng |
1.000.000 |
1 lần BT, CN |
|
|
|
|
|
|
Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
2.000.000 |
1 lần BT, CN |
|
|
|
|
|
4 |
Phí xây dựng (thu tỉ lệ % trên chi phí xây dựng công trình (chi phí XDCT) không bao gồm chi phí thiết bị) - Tỉnh thu - Huyện, TP thu |
|
|
10 |
90 |
90 |
90 |
|
|
- Đối với công trình nhóm A |
0,2 %/ |
Chi phí XDCT |
|
|
|
|
|
|
- Đối với công trình nhóm B |
0,3%/ |
Chi phí XDCT |
|
|
|
|
|
|
- Đối với cóng trình nhóm c |
0.5 %/ |
Chi phí XDCT |
|
|
|
|
|
II |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí đăng ký cư trú |
|
|
70 |
30 |
|
|
30 |
|
- Đăng ký thường trú, tạm trú (không cấp hộ khẩu) cho cả hộ hoặc 1 người |
6.000 |
lần đăng ký |
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi hộ khẩu, sổ tạm trú |
15.000 |
lần |
|
|
|
|
|
|
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu do NN thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
5.000 ' |
lần |
|
|
|
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu với trường hợp đính chính lại địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà xóa tên trong sổ hộ khẩu, tạm trú) |
5.000 |
lần |
|
|
|
|
|
2 |
Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực - Huyện, TP thu |
|
|
70 |
30 |
|
30 |
|
|
- Xã, phường, thị trấn thu |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
- Cấp bản sao từ sổ gốc - Chứng thực bản sao từ bản chính |
2.000 1.000 |
bản trang |
|
|
|
|
|
|
Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang Tối đa không quá 50.000 đồng/bản |
500 |
trang |
|
|
|
|
|
|
- Chứng thực chữ kv |
5.000 |
trường hợp |
|
|
|
|
|
3 |
Lệ phí trước bạ (Ô tô dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe |
10% |
giá trị xe |
|
|
|
|
|
B. Tỷ lệ (%) phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất và thuế tài nguyên: (141)
STT |
Danh mục |
Tổng số (%) |
NS tỉnh (%) |
NS huyện (%) |
NS Thành Phố (%) |
NS xã (%) |
NS thị trấn (%) |
1 |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn các xã trong huyện (có cả cơ quan, đơn vị thuộc huyện quản lý) |
100 |
|
30 |
|
70 |
|
|
(NSX thực hiện đền bù GPMB) |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện (có cả cơ quan, đơn vị thuộc huyện quản lý) |
100 |
|
40 |
|
|
60 |
|
(NS thị trấn thực hiện đền bù GPMB) |
|
|
|
|
|
|
|
- Riêng dự án khu dân cư tập trung do huyện quản lý (NS huyện thực hiện đền bù GPMB) |
100 |
|
70 |
|
30 |
30 |
|
- Trên địa bàn thành phố (đất do Thành phố quản lý) giữ nguyên theo QĐ 3207/ QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh, NS TP thực hiện đền bù CrPMB) |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
- Tiền SD đất của các cơ quan, đơn vị, DN thuộc trung ương, các cơ quan đơn vị, DN tỉnh quản lý, các dự án khu đô thị. khu dân cư tập trung tỉnh quản lý |
100 |
100 |
|
|
|
|
2 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với đơn vị, tổ chức do huyện, Thành phố thu |
100 |
|
30 |
|
70 |
|
|
- Đối với đơn vị, DN do Cục Thuế thu |
100 |
100 |
|
|
|
|
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
I. MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG: 30.000Đ/TẤN
II. DANH MỤC VÀ MÚC THU ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN NGUY HẠI:
Mã CTNH |
Tên chất thải |
Mã EC |
Mã Basel (A/B) |
Mã Basel (Y) |
Tính chất nguy hại chính |
Trạng thái (thể) tồn tại thông thường |
Ngưỡng nguy hại |
Đơn vị tính |
Dự kiến mức thu (1000đ) |
|
T.phố, Thị trấn |
Nông thôn |
|||||||||
2 |
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT HÓA CHẤT VÔ CƠ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 11 |
Chất thải từ quá trình chế biến hóa chất vô cơ khác |
08 13 |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
02 11 01 |
Hóa chất bảo vệ thực vật vô cơ, chất bảo quản gỗ và các loại bioxit khác được thải bỏ |
06 13 01 |
A3070 A4030 A4040 |
Y4 Y5 |
Đ,ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
02 11 02 |
Than hoạt tính đã qua sử dụng |
06 13 02 |
A4160 |
Y18 |
Đ, c |
Rắn |
** |
Tấn |
2000 |
1500 |
02 11 03 |
Chất thải từ quá trình chế biến amiăng |
06 13 04 |
A2050 |
Y36 |
Đ,ĐS |
Rắn |
** |
Tấn |
2000 |
1500 |
02 11 04 |
Bồ hóng |
06 13 05 |
|
|
Đ,ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
3 |
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT HÓA CHẤT HỮU CƠ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 02 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng nhựa, cao su tổng hợp và sợi nhân tạo |
07 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
03 02 07 |
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác |
07 02 10 |
A3070 A3160 |
Y39 Y42 |
Đ,ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
3000 |
2500 |
03 03 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng sử dụng phẩm màu hữu cơ và vô cơ |
07 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
03 03 05 |
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác |
07 03 08 |
A3070 |
Y39 |
Đ,ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
3000 |
2500 |
03 03 07 |
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác |
|
A3160 |
Y42 |
|
|
|
|
|
|
|
A3190 |
|
|
|
|
|
|
|
||
03 03 10 |
A3070 |
Y39 |
Đ,ĐS |
Rắn |
** |
Tấn |
3000 |
2500 |
||
|
|
|
A3160 |
Y42 |
|
|
|
|
|
|
03 04 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các loại sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, chất bảo quản gỗ và các loại bioxit hữu cơ khác |
07 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
03 04 05 |
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác |
07 04 08 |
A3070 A3160 A3190 |
Y4 Y5 |
Đ,ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
3000 |
2500 |
03 04 07 |
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác |
07 04 10 |
A3070 A3160 |
Y4 Y5 |
Đ,ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
3000 |
2500 |
03 05 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng dược phẩm |
07 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
03 05 05 |
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác |
07 05 08 |
A3190 A4010 |
Y3 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
4000 |
3500 |
03 05 07 |
Các loại chất hấp thụ dã qua sử dụng và bã lọc khác |
07 05 10 |
A4010 |
Y3 |
Đ,ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
4000 |
3500 |
03 06 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất béo, xà phòng, chất tẩy rửa, sát trùng và mỹ phẩm |
07 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
03 06 05 |
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác |
07 06 08 |
A3070 A3190 |
|
Đ,ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
4000 |
3500 |
03 06 07 |
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác |
07 06 10 |
A3070 |
|
Đ,ĐS |
Rắn |
•k * |
Tấn |
4000 |
3500 |
03 07 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hóa chất tinh khiết và các hóa phẩm khác |
07 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
03 07 05 |
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác |
07 07 08 |
A3070 A3190 |
Y6 |
Đ,ĐS |
Rắn |
** |
Tấn |
4000 |
3500 |
03 07 03 |
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác |
07 07 10 |
A3070 |
|
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
Tấn |
4000 |
3500 |
05 |
CHẤT THẢI NGÀNH LUYỆN KIM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05 02 |
Chất thải từ quá trình luyện nhôm |
10 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
05 02 01 |
Xỉ từ quá trình sản xuất sơ cấp |
10 03 04 |
B2100 |
|
Đ,ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
05 02 02 |
Xỉ muối từ quá trình sản xuất thứ cấp |
10 03 08 |
B2100 |
|
Đ, ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
05 02 03 |
Xỉ đen từ quá trình sản xuất thứ cấp |
10 03 09 |
B2100 |
Y32 Y33 |
Đ,ĐS,C |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
|
05 11 |
Bùn thải và chất thải rắn từ quá trình tôi luyện |
11 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
05 11 01 |
Chất thải có chứa xyanua |
11 03 01 |
A4050 |
Y7 |
Đ,ĐS |
Bùn/rắn |
* * |
Tấn/m3 |
2000 |
1500 |
05 11 02 |
Các loại chất thải khác |
11 03 02 |
|
|
Đ |
Bùn/rắn |
* * |
Tấn/m3 |
2000 |
1500 |
7 |
CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ, CHE PHỦ BẾ MẶT, TẠO HÌNH KIM LOẠI VÀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07 01 |
Chất thải từ quá trình xử lý hóa học, che phủ bề mặt kim loại và các vật liệu khác (ví dụ quá trình mạ điện, tráng kẽm, tẩy axit/bazơ, khắc axit, photphat hóa, tẩy mỡ nhờn bằng kiểm, anot hóa) |
11 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
07 01 04 |
Bùn thải của quá trình photphat hóa |
11 01 08 |
A3130 |
Y17 |
Đ,AM |
Bùn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
07 01 09 |
Nhựa trao đổi ion đã qua sử dụng hoặc đã bão hòa |
11 01 16 |
|
Y17 Y18 |
Đ ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
07 02 |
Chất thải từ quá trình mạ điện |
11 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
07 02 01 |
Chất thải từ quá trình xử lý khí thải |
11 05 03 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn/bùn |
* * |
Tấn/m3 |
2000 |
1500 |
07 02 02 |
Chất thải từ quá trình trống rửa, làm sạch bề mặt |
11 05 04 |
|
Y21 Y23 |
Đ,ĐS,AM |
Bùn |
* * |
Tấn/m3 |
2000 |
1500 |
07 03 |
Chất thải từ quá trình tạo hình và xử lý cơ lý bề mặt kim loại và nhựa |
12 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
07 03 06 |
Sáp và mỡ đã qua sử dụng |
1201 12 |
|
Y17 |
Đ, ĐS, c |
Rắn |
** |
Tấn |
2000 |
1500 |
8 |
CHẤT THẢI Từ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG, SỬ DỤNG CÁC SẢN CHE PHỦ (SƠN, VÉCNI, MEN THUỶ TINH), CHẤT KẾT DÍNH, CHẤT BỊT KÍN VÀ MỰC IN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08 03 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất kết dính và chất bịt kín (kể cả sản phẩm chống thấm) |
08 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
08 03 04 |
Các hợp chất isoxyanat thải |
08 05 01 |
|
|
Đ, ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
11 |
CHẤT THẢI XÂY DỰNG VÀ PHÁ DỠ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 03 |
Hỗn hợp bitum, nhựa than đá và sản phẩm có hắc ín thải |
17 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 03 02 |
Nhựa than đá và các sản phẩm có hắc ín thải |
17 03 03 |
A3070 A3190 |
Y11 |
Đ,AM,C |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
12 |
CHẤT THẢI TỪ CÁC CƠ SỞ TÁI CHẾ, XỬ LÝ, TIÊU HUỶ CHẤT THẢI, XỬ LÝ NƯỚC CẤP SINH HOẠT VÀ CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 01 |
Chất thải từ quá trình thiêu hủy hoặc nhiệt phán chất thải |
19 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 01 01 |
Bã lọc từ quá trình xử lý khí thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 01 03 |
Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải |
19 01 05 |
A4100 |
Y18 |
Đ |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
12 01 04 |
Than hoạt tính đã qua sử dụng từ quá trình xử lý khí thải |
19 01 07 |
A4100 |
Y18 |
Đ |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
12 02 |
Chất thải từ quá trình xử lý hóa - lý chất thải (kể cả các quá trình xử lý crom, xử lý xyanua, trung hòa) |
1901 10 1902 |
A4160 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
12 02 03 |
Dầu và chất cô từ quá trình phân tách |
19 02 07 |
A4060 |
Y9 |
Đ, ĐS, c |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
12 03 |
Chất thải đã được ổn định hóa/hóa rắn |
19 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 03 01 |
Chất thải nguy hại đã được ổn định hóa một phần |
19 03 04 |
|
|
Đ |
Bùn |
* * |
m3 |
2000 |
1500 |
12 03 02 |
Chất thải nguy hại đã được hóa rắn |
19 03 06 |
|
|
Đ |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
12 04 |
Chất thải được thủy tinh hóa và chất thải từ quá trình thủy tinh hóa |
19 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 04 01 |
Tro bay và các loại chất thải từ quá trình xử lý khí thải |
19 04 02 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
12 04 01 |
Chất thải rắn chưa được thủy tinh hóa |
19 04 03 |
|
Y18 |
Đ,ĐS |
Rắn |
* X |
Tấn |
2000 |
1500 |
12 06 |
Chất thải từ trạm xử lý nước thải |
19 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 06 01 |
Nhựa trao đổi ion đã bão hòa hay đã qua sử dụng |
19 08 06 |
|
|
Đ, ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
12 06 02 |
Dung dịch và bùn thải từ quá trình tái sinh cột trao đổi ion |
19 08 07 |
|
|
Đ,ĐS |
Bùn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
12 06 03 |
Chất thải của hệ thống màng có chứa |
19 08 08 |
|
|
Đ,ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
12 07 |
Chất thải từ quá trình tái chế, thu hồi dầu |
19 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 07 01 |
Đất sét lọc đã qua sử dụng |
19 11 01 |
|
YS |
Đ,ĐS,C |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
12 07 02 |
Hắc ín axit thải |
19 11 02 |
A4090 |
Y11 Y34 |
AM, Đ, ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
3000 |
2500 |
12 07 06 |
Chất thải từ quá trình làm sạch khí thải |
19 11 07 |
A4100 |
Y18 |
Đ,ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
13 |
CHẤT THẢI Từ NGÀNH Y TỂ VÀ THỨ Y (trừ chất thải sinh hoạt của ngành này) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 01 |
Chất thải từ quá trình khám bệnh, điều trị và phòng bệnh ở người |
18 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 01 01 |
Chất thải có chứa các tác nhân gây lây nhiễm |
18 01 03 |
A4020 |
Y1 |
LN, Đ |
Rắn |
* * |
Tấn |
5000 |
4500 |
13 01 03 |
Các loại dược phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải |
18 01 08 |
A4010 |
Y2 Y3 |
Đ |
Rắn |
* * |
Tấn |
5000 |
4500 |
13 01 04 |
Chất hàn răng almagam thải |
1801 10 |
|
|
Đ |
Rắn |
* * |
Tấn |
4500 |
4000 |
13 02 |
Chất thải từ các hoạt động thú y |
18 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 02 01 |
Chất thải có chứa các tác nhân gây lây nhiễm |
18 02 02 |
A4020 |
Y1 |
LN, Đ |
Rắn |
* * |
Tấn |
5000 |
4500 |
13 02 03 |
Các chế phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải |
18 02 07 |
A4020 |
Y2 Y3 |
Đ |
Rắn |
* * |
Tấn |
5000 |
4000 |
14 |
CHẤT THẢI TƯ NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 01 |
Chất thải từ việc sử dụng các hóa chất bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 01 04 |
Hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu hoặc quá hạn sử dụng |
02 01 08 |
A4030 |
Y4 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
5000 |
4500 |
14 02 |
Chất thải từ chăn nuôi gia súc, gia cầm |
|
|
|
LN, Đ |
Rắn |
* * |
Tấn |
5000 |
4500 |
14 02 01 |
Gia súc, gia cầm chết (do dịch bệnh) |
|
|
|
LN,Đ |
Rắn |
* * |
Tấn |
5000 |
4500 |
15 |
THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐÃ HẾT HẠN SỬ DỤNG VÀ CHẤT THẢI Từ HOẠT ĐỘNG PHÁ Dỡ, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 01 |
Thiết bị, phương tiện giao thông vận tải dã hết hạn sử dụng và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, dường không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 01 02 |
Bộ lọc dầu đã qua sử dụng |
16 01 07 |
A3020 |
Y8 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
15 01 05 |
Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có khả năng nổ (ví dụ túi khí) |
1601 10 |
A4080 |
Y15 |
N,Đ,ĐS |
Rắn |
** |
Tấn |
4000 |
3500 |
15 02 |
Phương tiện giao thông vận tải đường thủy hết hạn sử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
dụng và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
tiện giao thông vận tải đường thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 02 02 |
Bộ lọc dầu đã qua sử dụng |
16 01 07 |
A3020 |
Y8 |
Đ,ĐS |
Rắn |
|
Tấn |
2000 |
1500 |
15 02 14 |
Các linh kiện, thiết bị diện, điện tử thải khác (có chứa tụ điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống phóng catot vả các loại thủy tinh hoạt tính khác...) |
20 01 35 |
A1180 |
Y26 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
A2010 |
Y29 |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Y31 |
|
|
|
|
|
|
|||
16 |
CHẤT THẢI Hộ GIA ĐỈNH VÀ CHẤT THẢI SINH HOẠT TƯ CÁC NGUỒN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 01 |
Các thành phần thải đã được thu gom phân loại |
20 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 01 03 |
Kiềm thải |
20 01 15 |
A4090 |
Y35 |
AM, Đ, ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
1500 |
1000 |
16 01 04 |
Chất quang hóa thải |
20 01 17 |
|
Y16 |
Đ.ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
1500 |
1000 |
16 01 05 |
Thuốc diệt trừ các loài gây hại thải |
20 01 19 |
|
|
Đ ĐS |
Rắn |
** |
Tấn |
3000 |
2500 |
16 01 06 |
Bóng đèn huỳnh quang thải và các loại chất thải khác có chứa thủy ngân |
20 01 21 |
|
|
|
|
** |
Tấn |
3000 |
2500 |
16 01 07 |
Các thiết bị thải bỏ có chứa CFC |
20 01 23 |
|
|
Đ, ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
16 01 08 |
Các loại dầu mỡ độc hại thải |
20 01 26 |
A3020 |
Y8 |
Đ,ĐS,C |
Rắn |
* * |
Tấn |
3000 |
2500 |
16 01 11 |
Các loại dược phẩm gây độc tế bào (cytotoxlc và cytostatic) thải |
20 01 31 |
A4010 |
Y3 |
Đ |
Rắn |
* * |
Tấn |
4000 |
3500 |
1601 12 |
Pin, ắc quy thải |
|
|
|
|
|
|
Tấn |
2000 |
1500 |
1601 13 |
Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải khác (có chứa tụ điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống phóng catot và các loại thủy tinh hoạt tính khác...) |
20 01 35 |
A1180 |
Y26 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
|
A2010 |
Y29 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Y31 |
|
|
|
|
|
|
||
17 |
DẦU THẢI, CHẤT THẢI TỪ NHIÊN LIỆU LỎNG, CHẤT THẢI DUNG MÔI HỮU CƠ, MÔI CHẤT LẠNH VÀ CHẤT ĐÁY (propellant) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 05 |
Chất thải từ thiết bị tách dầu/nước |
13 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 05 01 |
Chất thải rắn từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước |
13 05 01 |
A4060 |
Y9 |
Đ,ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
17 05 02 |
Bùn thải từ thiết bị tách dầu/nước |
13 05 02 |
A4060 |
Y9 |
Đ,ĐS |
Bùn |
* * |
m3 |
2000 |
1500 |
17 05 03 |
Bùn thải từ thiết bị chặn dầu |
13 05 03 |
A4060 |
Y9 |
Đ,ĐS |
Bùn |
* * |
m3 |
2000 |
1500 |
17 05 06 |
Hỗn hợp chất thải từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước |
13 05 08 |
A4060 |
Y9 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
17 07 |
Các loại dầu thải khác |
13 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 07 01 |
Bùn hoặc nhũ tương thải từ thiết bị khử muối |
13 08 01 |
A4060 |
Y9 |
Đ,ĐS,C |
Bùn |
* * |
m3 |
2000 |
1500 |
17 08 |
Chất thải là dung môi hữu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy (propellant) dạng bọt/sol khí |
14 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 08 04 |
Bùn thải hoặc chất thải rắn có chứa dung môi halogen |
14 06 04 |
A3150 |
Y41 |
Đ,ĐS,C |
Bùn/rắn |
* * |
Tấn/m3 |
2000 |
1500 |
17 08 05 |
Bùn thải hoặc chất thải rắn có chứa các loại dung môi khác |
14 06,05 |
A3140 |
Y42 |
Đ,ĐS,C |
Bùn/rắn |
* * |
Tấn/m3 |
2000 |
1500 |
19 |
CÁC LOẠI CHẤT THẢI KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 01 |
Chất thải từ ngành phim ảnh |
09 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 01 07 |
Mảy ảnh dùng một lần đã qua sử dụng còn chứa pin |
09 01 11 |
A1170 |
Y26 Y29 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
Tấn |
2000 |
1500 |
19 02 |
Chất thải từ các thiết bị diện và điện tử |
16 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 02 06 |
Các bộ phận nguy hại tháo dỡ từ các thiết bị thải |
16 02 15 |
A1030 A2010 A3180 |
Y10 Y29 Y31 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
19 04 |
Chất nổ thải |
16 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 04 01 |
Đạn được thải |
16 04 01 |
A4080 |
Y15 |
N.Đ |
Rắn |
** |
Tấn |
6000 |
5500 |
19 04 02 |
Pháo hoa thải |
16 04 02 |
A4080 |
Y15 |
N,Đ |
Rắn |
* * |
Tấn |
5000 |
4500 |
19 04 03 |
Các loại chất nổ thải khác |
16 04 03 |
A4080 |
Y15 |
N,Đ |
Rắn |
* * |
Tấn |
5000 |
4500 |
19 06 |
Pin và ắc quy thải |
16 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 06 01 |
Pin/ắc quy chỉ thải |
16 06 01 |
A1160 A1010 |
Y31 |
Đ,ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
19 06 02 |
Pin Ni-Cd thải |
16 06 02 |
A1170 A1010 |
Y26 |
Đ,ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
19 06 03 |
Pin/ ắc quy thải có chứa thủy ngân |
16 06 03 |
A1170 |
Y29 |
Đ,ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
3000 |
2500 |
19 06 04 |
Chất điện phân từ pin và ắc quy thải |
16 06 06 |
A1180 |
Y31 Y34 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
19 09 |
Các chất oxi hóa thải |
16 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 09 01 |
Pemanganat thải |
16 09 01 |
|
|
OH, Đ, ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
19 09 02 |
Cromat thải |
16 09 02 |
A1040 |
Y21 |
OH, Đ, ĐS |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |
19 09 03 |
Các hợp chất peroxit thải |
16 09 03 |
A4120 |
|
OH, Đ |
Rắn |
** |
Tấn |
2000 |
1500 |
19 09 04 |
Các loại chất oxi hóa thải khác |
16 09 04 |
|
|
OH, Đ |
Rắn |
* * |
Tấn |
2000 |
1500 |