PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
1.
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm
tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động
vật nhập khẩu
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Trước khi
nhập khẩu thức ăn chăn nuôi, thủy sản có nguồn gốc động vật, chủ hàng gửi Cục
Thú y 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch theo một trong các hình thức: qua Cổng
thông tin một cửa quốc gia hoặc dịch vụ bưu chính hoặc dịch vụ bưu chính công
ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc trực tiếp.
Bước 2: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; căn cứ tình hình dịch
bệnh, hệ thống quản lý giám sát dịch bệnh, giám sát vệ sinh thú y của nước xuất
khẩu, Cục Thú y có văn bản hướng dẫn kiểm dịch gửi chủ hàng, cơ quan kiểm dịch
động vật cửa khẩu qua Cổng thông tin một cửa quốc gia (đối với trường hợp chủ
hàng đăng ký trên Cổng thông tin một cửa quốc gia) hoặc gửi thư điện tử (đối
với trường hợp chủ hàng đăng ký qua dịch vụ bưu chính, bưu chính công ích hoặc
gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp).
Trường hợp động vật,
sản phẩm động vật từ quốc gia, vùng lãnh thổ lần đầu tiên đăng ký nhập khẩu vào
Việt Nam hoặc từ quốc gia, vùng lãnh thổ có nguy cơ cao về dịch bệnh động vật
phải được Cục Thú y tiến hành phân tích nguy cơ theo quy định tại Điều 43 Luật
Thú y.
b) Cách thức thực
hiện:
qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính, bưu chính công
ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc gửi trực tiếp.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị hướng
dẫn kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu theo Mẫu 19, đối với bột
thịt xương sử dụng Mẫu 20 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT;
- Đối với động vật,
sản phẩm động vật thuộc đối tượng quản lý của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
liên quan khác, phải nộp văn bản hoặc giấy phép theo quy định;
- Trường hợp động
vật, sản phẩm động vật nhập khẩu để gia công, chế biến hàng xuất khẩu thì các
cơ sở sản xuất gia công, chế biến hàng xuất khẩu phải có Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y.
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
d) Thời hạn giải
quyết:
trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
Cục Thú y.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
văn bản đồng ý và hướng dẫn kiểm dịch.
h) Phí, lệ phí: không quy định.
i) Mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
Đơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu theo Mẫu 19 tại Phụ
lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT hoặc Đơn đăng ký kiểm
dịch nhập khẩu bột thịt xương Mẫu 20 tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT.
k) Yêu cầu, điều
kiện: không
quy định.
l) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y ngày
19/6/2015;
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016;
- Thông tư số
09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
CÔNG TY ……………...
Địa
chỉ: …………………
Tel: ………………………
Fax: …………………….
Email: ..............................
Số: ………/ ……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
…………., ngày
tháng năm 20…..
|
Mẫu 19
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN
PHẨM ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU
Kính
gửi: Cục Thú y
Căn cứ nhu cầu sản
xuất, kinh doanh của Công ty, Giám đốc Công ty … ….đề nghị Cục Thú y hướng dẫn
Công ty được kiểm dịch nhập khẩu lô hàng:
I. ĐỘNG VẬT
STT
|
Loại
động vật
|
Số
lượng (con) (1)
|
Nước
xuất xứ
|
Cửa
khẩu nhập
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
- Từ Công
ty:…………………...............……………....................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
- Thời gian thực
hiện:……………………………..….....................................................
- Mục đích sử
dụng:…………………….……...............................................................
- Địa điểm nuôi cách
ly kiểm dịch:
.................…………..............................................
- Các giấy tờ có liên
quan kèm theo:…….......…………….……………………………..
II. SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
STT
|
Tên
hàng
|
Số
lượng(1)(tấn)
|
Nước
xuất xứ
|
Cửa
khẩu nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
- Từ Công
ty:…………………................….…………………………………………...
Địa chỉ:
.……………………………..……………………………………………………
- Từ Nhà máy sản
xuất, chế biến (đối với sản phẩm động vật làm thực phẩm): ………
Địa chỉ:
..........................................................................................................................
- Thời gian thực
hiện:…………………………….............................................................
- Mục đích sử dụng:
...................……………….............................................................
- Các giấy tờ có liên
quan kèm theo: ...…………….......................................................
Chúng tôi cam kết
chấp hành nghiêm Pháp luật về Thú y.
|
CÔNG TY ………………..
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1): Số lượng động
vật, sản phẩm động vật có thể dự trù nhập khẩu trong 03 tháng.
CÔNG TY ……………...
Địa
chỉ: …………………
Tel: ………………………
Fax: …………………….
Email: ..............................
Số: ………/ ……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
…………., ngày
tháng năm 20…..
|
Mẫu 20
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH NHẬP KHẨU BỘT
THỊT XƯƠNG
Kính
gửi: Cục Thú y
Căn cứ nhu cầu sản xuất,
kinh doanh của Công ty, Giám đốc Công ty ………………………………………….đề nghị Cục Thú y
hướng dẫn Công ty được kiểm dịch nhập khẩu lô hàng bột thịt xương:
STT
|
Tên
hàng
|
Số
lượng
(1) (tấn)
|
Nước
xuất xứ
|
Cửa
khẩu nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
- Từ Công
ty:…………………............……………………..............................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
- Từ Nhà máy sản
xuất, chế biến: ……….............………............................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
- Thời gian thực
hiện:………………………………………………………………………..
- Mục đích sử dụng:
chế biến thức ăn chăn nuôi cho lợn và gia cầm.
- Các giấy tờ có liên
quan kèm theo: ................................................................................
- Địa điểm nhà máy
sản xuất thức ăn chăn nuôi của Công ty:
.........................................
Chúng tôi cam kết chỉ
sử dụng bột thịt xương nhập khẩu của Công ty để sản xuất thức ăn cho loại động
vật nêu trên tại Nhà máy của Công ty và không sử dụng bột thịt xương để sản
xuất thức ăn cho loài nhai lại và cam kết chấp hành nghiêm Pháp luật về Thú y.
|
CÔNG TY ……………
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1): Số lượng có thể
dự trù nhập khẩu trong 03 tháng.
2.
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu;
kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc
động vật nhập khẩu
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Trước khi
hàng về đến cửa khẩu, chủ hàng gửi 01 bộ hồ sơ đến cơ quan kiểm dịch động vật
cửa khẩu theo một trong các hình thức: qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc
qua dịch vụ bưu chính, bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó
gửi bản chính hoặc gửi trực tiếp.
*Trường hợp kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu:
Bước 2: Trong thời
hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ khai báo kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu quyết định và
thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm, thời gian để tiến
hành kiểm dịch.
Bước 3: Cơ quan kiểm
dịch động vật cửa khẩu thực hiện kiểm dịch theo quy định: kiểm tra hồ sơ, tình
trạng sức khỏe của động vật, thực trạng hàng hóa sản phẩm động vật, lấy mẫu xét
nghiệm tác nhân gây bệnh; áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc cho động
vật; hướng dẫn chủ hàng thực hiện các biện pháp vệ sinh, khử trùng, tiêu độc;
kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với phương tiện vận chuyển, kho bảo quản
sản phẩm động vật, nơi cách ly kiểm dịch động vật. Trường hợp động vật, sản
phẩm động vật không đạt yêu cầu thì lập biên bản và xử lý theo quy định của
pháp luật.
Đối với
lô hàng nhập khẩu với mục đích làm mẫu, có trọng lượng dưới 50 kg được miễn
Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu, miễn lấy mẫu kiểm tra.
Bước 4:
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch và thông báo cho cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y nơi đến:
- Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch nhập khẩu đối với động vật đạt yêu cầu vệ sinh thú y theo
Mẫu 15a ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT.
- Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch nhập khẩu đối với sản phẩm động vật đạt yêu cầu vệ
sinh thú y theo Mẫu 15b ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT.
* Trường
hợp kiểm dịch đồng thời kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi,
thức ăn thủy sản nhập khẩu
Bước 2:
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan
kiểm dịch động vật cửa khẩu xác nhận vào Giấy đăng ký/khai báo kiểm dịch và
kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản có nguồn gốc động vật
nhập khẩu để chủ hàng làm thủ tục kiểm dịch và kiểm tra chất lượng; quyết định
và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm, thời gian để
tiến hành kiểm dịch; kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản theo quy
định.
Bước 3:
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thực hiện kiểm dịch và kiểm tra chất lượng
thức ăn chăn nuôi, thủy sản theo quy định.
- Nội
dung kiểm dịch: kiểm tra hồ sơ khai báo kiểm dịch, thực trạng hàng hóa, lấy mẫu
kiểm tra tác nhân gây bệnh; hướng dẫn chủ hàng thực hiện các biện pháp vệ sinh,
khử trùng, tiêu độc; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với phương tiện vận
chuyển, kho bảo quản sản phẩm động vật. Trường hợp sản phẩm động vật không đạt
yêu cầu thì lập biên bản và xử lý theo quy định của pháp luật.
Đối với
lô hàng nhập khẩu với mục đích làm mẫu, có trọng lượng dưới 50 kg được miễn
Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu, miễn lấy mẫu kiểm tra.
- Nội
dung kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản: thực hiện theo quy định
tại khoản 2, khoản 4 Điều 18 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/10/2020 của
Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ) và Điều 29 Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
Bước 4:
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu gửi Giấy chứng nhận kiểm dịch; Giấy xác
nhận chất lượng theo quy định trực tiếp cho chủ hàng hoặc gửi trên Cổng thông
tin một cửa quốc gia (đối với chủ hàng đăng ký trên Cổng thông tin một cửa quốc
gia).
Đối với
thức ăn chăn nuôi, thủy sản dạng phối chế vừa có nguồn gốc động vật, vừa có
nguồn gốc thực vật nhập khẩu, Cục Thú y tổ chức thực hiện kiểm dịch, kiểm tra
nhà nước về chất lượng và thông báo cho Cục Bảo vệ thực vật để phối hợp kiểm
tra.
b) Cách
thức thực hiện: qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính,
bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc gửi
trực tiếp.
c) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
*Thành
phần hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật:
- Đơn
khai báo kiểm dịch theo Mẫu 3 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT.
- Giấy
chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu (miễn trong trường hợp nhập khẩu lô
hàng sản phẩm động vật làm mẫu có trọng lượng dưới 50 kg).
* Thành
phần hồ sơ kiểm dịch đồng thời kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản
nhập khẩu
- Giấy đăng
ký/khai báo kiểm dịch và kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy
sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu (Mẫu 20a Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư
số 09/2022/TT-BNNPTNT).
- Giấy
chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu (miễn trong trường hợp nhập khẩu lô
hàng sản phẩm động vật làm mẫu có trọng lượng dưới 50 kg).
- Hợp
đồng mua bán; phiếu đóng gói (Packing list); hóa đơn mua bán (Invoice); phiếu
kết quả phân tích chất lượng của nước xuất khẩu cấp cho lô hàng (Certificate of
Analysis); nhãn sản phẩm của cơ sở sản xuất; bản tiêu chuẩn công bố áp dụng của
tổ chức, cá nhân nhập khẩu (đối với kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi).
- Bản sao
Hợp đồng, Danh mục hàng hóa (nếu có); bản sao (có xác nhận của người nhập khẩu)
vận đơn, hóa đơn, tờ khai hàng hóa nhập khẩu (nếu có); chứng chỉ chất lượng của
nước xuất khẩu (giấy chứng nhận chất lượng, kết quả thử nghiệm) (nếu có); giấy
chứng nhận xuất xứ (nếu có), ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có các nội dung bắt
buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa và nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội
dung theo quy định); chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có) (đối với kiểm tra
chất lượng thức ăn thủy sản).
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời
hạn giải quyết:
* Kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật:
- Trong
thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ khai báo kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu quyết định
và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm, thời gian để
tiến hành kiểm dịch.
- Thời
gian theo dõi cách ly kiểm dịch phù hợp với từng loài động vật, từng bệnh được
kiểm tra nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày bắt đầu cách ly kiểm dịch.
* Kiểm
tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản:
Kiểm tra
tính đầy đủ của hồ sơ: trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
đ) Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
e) Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền (Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu).
g) Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu theo mẫu số 15a, 15b
Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT;
- Xác
nhận của cơ quan kiểm dịch và kiểm tra chất lượng tại Giấy đăng ký/khai báo
kiểm dịch và kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản có nguồn
gốc động vật nhập khẩu theo Mẫu 20a Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
09/2022/TT-BNNPTNT;
- Thông
báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu theo Mẫu 03 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP.
h) Phí,
lệ phí:
- Lệ phí
cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập
khẩu: 40.000 đồng/lần theo quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Phí
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục
III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Chi phí
khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng,
tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
i) Mẫu
đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Đơn khai
báo kiểm dịch theo Mẫu 3 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT;
- Giấy đăng
ký/khai báo kiểm dịch và kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy
sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu (Mẫu 20a Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư
số 09/2022/TT-BNNPTNT).
k) Yêu
cầu, điều kiện: không quy định.
l) Căn cứ
pháp lý:
- Luật
Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định
về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học
và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
- Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi;
- Nghị
định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Chăn
nuôi;
- Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật
Thủy sản;
- Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông
tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông
tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông
tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông
tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung
giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và
dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
|
|
Mẫu 20a
|
GIẤY ĐĂNG KÝ/KHAI BÁO KIỂM
DỊCH VÀ KIỂM TRA XÁC NHẬN CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI, THỦY SẢN CÓ NGUỒN GỐC
ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU
Số:...........................................
(Dành
cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm tra ghi)
|
|
Số:...........................................
(Dành
cho cơ quan kiểm tra ghi)
|
Kính gửi:
........................................................................................................
1. Bên bán hàng:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
|
2. Bên mua hàng:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
Số định danh cá nhân/CMND/căn
cước (với cá nhân): ngày cấp, nơi cấp
|
MÔ
TẢ HÀNG HÓA
|
3. Tên hàng hóa:
Nhóm thức ăn chăn
nuôi:
4. Số lượng, khối
lượng: loại bao bì:
5. Trọng lượng
tịnh:
6. Trọng lượng cả
bì:
7. Mục đích sử
dụng:
|
8. Mã số công nhận
thức ăn chăn nuôi, thủy sản được cấp phép lưu hành tại Việt Nam (nếu có):
9. Tên cơ sở sản xuất
(hãng, nước sản xuất):
10. Xuất xứ hàng
hóa:
|
THÔNG
TIN LIÊN QUAN
|
11. Văn bản hướng
dẫn kiểm dịch số ... ngày ...
12. Giấy chứng nhận
kiểm dịch của nước xuất khẩu số ngày
13. Cửa khẩu xuất:
14. Cửa khẩu nhập:
15. Hợp đồng mua
bán: số ngày
|
19. Thời gian đăng
ký lấy mẫu kiểm dịch:
20. Địa điểm đăng
ký lấy mẫu:
21. Thông tin người
liên hệ:
22. Thời gian đánh
giá (chất lượng):
23. Lựa chọn hình
thức công bố hợp quy:
24. Đơn vị/Tổ chức
đánh giá sự phù hợp:
|
16. Hóa đơn mua
bán: số ngày
17. Phiếu đóng gói:
số ngày
18. Vận đơn (nếu
có): số ngày
|
|
Chúng tôi xin cam
kết: Bảo đảm nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời
gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông sau khi được quý cơ quan
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch và thực hiện việc kiểm tra chất lượng thức ăn
chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu theo quy định của pháp luật.
|
|
..........ngày…….tháng……năm…….
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
DÀNH
CHO CƠ QUAN KIỂM TRA
|
25. Yêu cầu đánh
giá chỉ tiêu:
Biện pháp kiểm tra:
|
|
|
|
Xác
nhận của cơ quan kiểm dịch và kiểm tra chất lượng
Đồng ý đưa hàng hóa
về địa điểm:.............................. để làm thủ tục kiểm dịch và kiểm tra
chất lượng vào hồi...... giờ, ngày...... tháng..... năm......
|
...........,
ngày..... tháng...... năm......
Đại diện cơ quan kiểm tra
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Xác
nhận của cơ quan hải quan (nếu có)
..........................................
..........................................................................................
|
|
...........,
ngày...... tháng..... năm.......
Hải quan cửa khẩu............................
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 3
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..............,
ngày......tháng ......năm ........
ĐƠN KHAI BÁO KIỂM DỊCH (*)
Số:
.................../ĐK-KD
Kính
gửi: .............................................................(**)
Tên tổ chức, cá nhân
đăng ký:
................................................................................
Địa chỉ:
.....................................................................................................................
Điện thoại:
...........................Fax ............................E-mail
......................................
Đề nghị quý Cơ quan
kiểm dịch lô hàng (***): .....................(nhập khẩu, TNTX, quá cảnh
lãnh thổ,...)
1. Tên hàng:
..............................................................................................................
2. Nơi sản xuất:
.........................................................................................................
3. Số lượng:
..............................................................................................................
4. Trọng lượng tịnh:
..................................................................................................
5. Trọng lượng cả bì:
................................................................................................
6. Loại bao bì:
...........................................................................................................
7. Số hợp đồng hoặc
số chứng từ thanh toán (L/C, TTr...):.......................................
8. Tổ chức, cá nhân
xuất khẩu:
.................................................................................
9. Nước xuất khẩu:
...................................................................................................
10. Cửa khẩu xuất:
....................................................................................................
11. Tổ chức, cá nhân
nhập khẩu:
..............................................................................
12. Nước nhập khẩu:
.................................................................................................
13. Phương tiện vận
chuyển:
....................................................................................
14. Cửa khẩu nhập:
...................................................................................................
15. Mục đích sử dụng:
..............................................................................................
16. Văn bản chấp
thuận kiểm dịch của Cục Thú y (nếu có): ....................................
17. Địa điểm kiểm
dịch:
...........................................................................................
18. Thời gian kiểm
dịch:
...........................................................................................
19. Địa điểm giám sát
(nếu có): ................................................................................
20. Thời gian giám
sát:
.............................................................................................
21. Số bản giấy chứng
nhận kiểm dịch cần cấp: ......................................................
Chúng tôi xin cam
kết: bảo đảm nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời
gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông sau khi được quý Cơ quan cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch (****).
|
TỔ
CHỨC/ CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT:
Đồng ý đưa hàng hóa
về địa điểm:
...............................................................................................
.......................................................................................................................................................
để làm thủ tục kiểm dịch vào hồi ............. giờ, ngày ...... tháng .......
năm .........
|
Vào sổ số
..............., ngày ...... tháng ....... năm.........
.................................................................(**)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN:
(Trong
trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)
Lô hàng không được
nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do .......................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
|
..........., ngày
....... tháng ........ năm........
CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU
………..
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
___________________
Đơn khai báo được làm
thành 03 bản;
(*) Đăng ký theo mẫu
này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;
(**) Tên Cơ quan Kiểm
dịch;
(***) Phải có đầy đủ
các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp đối với lô hàng;
(****) Cam kết này
chỉ ghi khi đăng ký kiểm dịch đối với hàng hóa nhập khẩu;
Lưu ý: Cá nhân đăng
ký không có con dấu phải ghi rõ Số chứng minh nhân dân/Số Hộ chiếu/Số định danh
cá nhân, ngày tháng và nơi cấp.
Mẫu 15a
CỤC THÚ Y
TÊN CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
-------
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
NHẬP KHẨU
Số:…………./CN-KDĐVNK
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): ...................................................................
Địa chỉ giao dịch:
......................................................................................................
Số chứng minh nhân
dân/Số Hộ chiếu/Số định danh cá nhân:………….Cấp ngày …../…../……... tại
....................................................................................................
Điện thoại:
……………………Fax: ……………………….Email: ........................
Có nhập khẩu số động
vật sau:
Loại
động vật
|
Tuổi
|
Tính
biệt
|
Số
lượng (con)
|
Mục
đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ):
...........................................................................................
Tên, địa chỉ tổ chức,
cá nhân xuất khẩu:
..................................................................
...................................................................................................................................
Nước xuất khẩu:
……………………….. Nước quá cảnh (nếu có) ............................
Nơi chuyển đến:
........................................................................................................
Các vật dụng khác có
liên quan:
...............................................................................
Hồ sơ giấy tờ có liên
quan: .......................................................................................
...................................................................................................................................
Phương tiện vận
chuyển: ..........................................................................................
CHỨNG
NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận số động vật nêu trên:
1. Có đầy đủ giấy tờ
hợp lệ.
2. Đã được kiểm tra
và không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi nhập khẩu.
3. Số động vật trên
đã được tiêm phòng và có miễn dịch với các bệnh:
a/
………………………………………………Tiêm phòng ngày ………./………../
b/
………………………………………………Tiêm phòng ngày ………./………../
c/
………………………………………………..Tiêm phòng ngày ………./………../
4. Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y,
đã được khử trùng tiêu độc bằng …………………………nồng độ……….
Giấy có giá trị
đến:
………/.........../…………
|
Cấp tại …………………, ngày …./…./….
|
Kiểm
dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 15b
TÊN CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
-------
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU
Số:…………./CN-KDSPĐVNK
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện):
...................................................................
Địa chỉ giao dịch:
......................................................................................................
Điện thoại: ……………………Fax:
……………………….Email: ................................
Có nhập khẩu số sản
phẩm động vật sau:
Loại
hàng
|
Quy
cách đóng
gói
|
Số
lượng
(1)
|
Trọng
lượng
(kg)
|
Mục
đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): ...........................................................................................
Tên, địa chỉ tổ chức,
cá nhân xuất khẩu:
..................................................................
...................................................................................................................................
Tên, địa chỉ cơ sở
sản xuất, chế biến:
......................................................................
Nước xuất khẩu:
……………………….. Nước quá cảnh (nếu có) ............................
Cửa khẩu nhập vào
Việt Nam: …………………….Thời gian nhập: ……./……../……
Nơi chuyển đến:
........................................................................................................
Các vật dụng khác có
liên quan: ...............................................................................
Hồ sơ giấy tờ có liên
quan:
.......................................................................................
...................................................................................................................................
Phương tiện vận
chuyển:
...........................................................................................
CHỨNG
NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận số sản phẩm động vật nêu trên:
1. Có đầy đủ giấy tờ
hợp lệ.
2. Đã được kiểm tra
và bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y khi nhập khẩu.
3. Sản phẩm động vật
được bao gói, bảo quản theo quy định.
4. Số sản phẩm động
vật trên đã được khử trùng tiêu độc bằng ………………………nồng độ ……………… (nếu có).
5. Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y,
đã được khử trùng tiêu độc bằng ………………………..nồng độ ………….
Giấy có giá trị
đến:
………/.........../…………
|
Cấp tại …………………, ngày …./…./….
|
Kiểm
dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(1) Số lượng kiện,
thùng, hộp,…..
Mẫu số 03
(TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN)
TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TB-………
|
…., ngày … tháng …
năm 20…
|
THÔNG BÁO
Kết quả kiểm tra nhà
nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu
Số
TT
|
Tên
hàng hóa, nhãn
hiệu, kiểu loại
|
Đặc
tính
kỹ thuật
|
Xuất
xứ, Nhà sản xuất
|
Khối
lượng/ số lượng
|
Đơn
vị
tính
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cửa khẩu nhập:
.........................................................................................................
- Thời gian nhập
khẩu:
.................................................................................................
- Thuộc lô hàng có
các chứng từ sau:
+ Hợp đồng số:
............................................................................................................
+ Danh mục hàng hóa
số:
............................................................................................
+ Hóa đơn số: ..............................................................................................................
+ Vận đơn số:
..............................................................................................................
+ Tờ khai hàng nhập
khẩu số:
.....................................................................................
+ Giấy chứng nhận
xuất xứ số (C/O):
..........................................................................
+ Giấy chứng nhận lưu
hành tự do CFS
- Người nhập khẩu:
......................................................................................................
- Giấy đăng ký kiểm
tra số: …………….…. ngày …….tháng……… năm 20................
- Căn cứ kiểm tra:
+ Tiêu chuẩn công bố
áp dụng: ....................................................................................
+ Quy chuẩn kỹ thuật:
..................................................................................................
+ Quy định khác:
..........................................................................................................
- Giấy chứng nhận hợp
quy hoặc Giấy chứng nhận/giám định chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu số:………………
do tổ chức ……………… cấp ngày: ……./ ……./ …… tại:
......................................................
KẾT
QUẢ KIỂM TRA
Ghi một trong các nội
dung:
Đáp ứng yêu cầu chất
lượng hàng hóa nhập khẩu
Hoặc Không đáp ứng
yêu cầu chất lượng hàng hóa nhập khẩu thì nêu lý do và các yêu cầu khác nếu có
Hoặc Lô hàng không
hoàn thiện đầy đủ hồ sơ
Hoặc Lô hàng đề nghị
đánh giá sự phù hợp lại tại …….
Hoặc Lô hàng chờ CQKT
tiến hành lấy mẫu và thử nghiệm.
Nơi nhận:
-
Người nhập khẩu;
- Hải quan cửa khẩu;
- Lưu: VT, (viết tắt tên CQKT).
|
CƠ
QUAN KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu)
|