Quyết định 3731/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 3731/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/09/2021
Ngày có hiệu lực 24/09/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3731/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 24 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; s148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Xét đề nghị của UBND huyện Hoằng Hóa tại Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 16/8/2021;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 847/TTr-STNMT ngày 15/9/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Hoằng Hóa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 20.387,24 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 10.378,48 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 9.927,56 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 81,20 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh dự kiến phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

20.387,24

100,00

20.385,23

2,01

20.387,24

100,00

1

Đất nông nghiệp

13.662,77

67,02

10.376,47

2,01

10.378,48

50,91

1.1

Đất trồng lúa

7.772,93

38,13

5.680,00

 

5.680,00

27,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6.880,36

33,75

4.722,64

 

4.722,64

23,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.323,88

6,49

574,89

 

574,89

2,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

932,78

4,58

773,36

 

773,36

3,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

146,14

0,72

146,15

 

146,15

0,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

1.096,13

5,38

1.138,29

 

1.138,29

5,58

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.280,35

11,19

1.883,93

 

1.883,93

9,24

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

110,56

0,54

 

181,86

181,86

0,89

2

Đất phi nông nghiệp

6.482,82

31,80

9.927,56

 

9.927,56

48,69

2.1

Đất quốc phòng

66,44

0,33

79,47

 

79,47

0,39

2.2

Đất an ninh

0,94

0,00

6,88

 

6,88

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

545,00

 

545,00

2,67

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

62,53

0,31

310,00

 

310,00

1,52

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

226,58

1,11

681,49

 

681,49

3,34

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

147,16

0,72

285,96

 

285,96

1,40

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

14,13

 

14,13

0,07

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.611,97

12,81

3.343,35

 

3.343,35

16,40

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

40,16

0,20

 

81,85

81,85

 

2.9.2

Đất y tế

17,36

0,09

 

19,52

19,52

 

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

87,74

0,43

 

138,47

138,47

 

2.9.4

Đất thể dục thể thao

40,07

0,20

 

66,51

66,51

 

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

1.828,45

8,97

 

2.429,74

2.429,74

 

2.9.8

Đất thủy lợi

580,31

2,85

 

564,88

564,88

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

1,74

0,01

 

12,44

12,44

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,22

0,01

 

1,34

1,34

 

2.9.11

Đất chợ

14,92

0,07

 

28,60

28,60

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

5,76

0,03

8,17

 

8,17

0,04

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

12,83

0,06

18,18

 

18,18

0,09

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.874,23

9,19

1.464,40

 

1.464,40

7,18

2.14

Đất ở tại đô thị

105,46

0,52

1.608,72

 

1.608,72

7,89

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

27,49

0,13

42,20

 

42,20

0,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

8,54

0,04

12,06

 

12,06

0,06

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

12,34

0,06

32,55

 

32,55

0,16

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

205,83

1,01

282,37

 

282,37

1,39

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

3,16

0,02

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

40,15

0,20

 

131,46

131,46

0,64

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

16,52

0,08

 

29,31

29,31

0,14

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.028,62

5,05

 

1.018,19

1.018,19

4,99

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

26,27

0,13

 

10,17

10,17

0,05

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

3,50

3,50

0,02

3

Đất chưa sử dụng

241,65

1,19

81,20

 

81,20

0,40

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

7.547,54

 

7.547,54

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu chuyên trồng lúa nước

 

 

 

5.194,90

5.194,90

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

578,09

578,09

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

168,07

168,07

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

1.252,12

1.252,12

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

 

 

 

1.111,50

1.111,50

 

7

Khu đô thị -thương mại - dịch vụ

 

 

 

7.547,54

7.547,54

 

8

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

2.450,50

2.450,50

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.352,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.042,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.971,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

612,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

142,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,61

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

62,85

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

482,16

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

9,94

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

370,81

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

160,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

52,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

108,06

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hoằng Hóa.

[...]