Quyết định 3502/QĐ-BHXH công bố công khai số liệu điều chỉnh phân bổ dự toán chi bảo hiểm xã hội từ quỹ bảo hiểm xã hội đảm bảo, chi bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2022 do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu | 3502/QĐ-BHXH |
Ngày ban hành | 18/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 18/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Đào Việt Ánh |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Tài chính nhà nước |
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3502/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2022 |
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2949/QĐ-BHXH ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy chế công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Quyết định số 1586/QĐ-BHXH ngày 12 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 2949/QĐ-BHXH;
Căn cứ Quyết định số 3488/QĐ-BHXH ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc điều chỉnh phân bổ dự toán chi bảo hiểm xã hội từ quỹ bảo hiểm xã hội đảm bảo, chi bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp năm 2022;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu điều chỉnh phân bổ dự toán chi bảo hiểm xã hội từ quỹ bảo hiểm xã hội đảm bảo, chi bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2022 cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ban Quản lý dự án đầu tư và Xây dựng ngành Bảo hiểm xã hội, Ban Quản lý dự án Công nghệ thông tin, Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư, Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán, Thủ trưởng các đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
TỔNG GIÁM ĐỐC |
CÔNG KHAI ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI
BHXH TỪ QUỸ BHXH, CHI BHTN; CHI PHÍ QUẢN LÝ BHXH, BHYT, BHTN GIAO CHO CÁC ĐƠN VỊ
TRỰC THUỘC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3502/QĐ-BHXH ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Tổng Giám đốc
BHXH Việt Nam)
TT |
Đơn vị |
Dự toán chi BHXH từ quỹ BHXH, chi BHTN và chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN |
TT |
Đơn vị |
Dự toán chi BHXH từ quỹ BHXH, chi BHTN và chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN |
1 |
TP Hà Nội |
38.578.722 |
38 |
Lâm Đồng |
2.086.350 |
2 |
TP Hồ Chí Minh |
32.793.854 |
39 |
Long An |
3.968.807 |
3 |
An Giang |
2.881.342 |
40 |
Nam Định |
4.379.832 |
4 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
3.776.967 |
41 |
Nghệ An |
7.929.756 |
5 |
Bạc Liêu |
974.420 |
42 |
Ninh Bình |
2.730.548 |
6 |
Bắc Giang |
3.866.245 |
43 |
Ninh Thuận |
914.476 |
7 |
Bắc Kạn |
698.540 |
44 |
Phú Thọ |
4.301.431 |
8 |
Bắc Ninh |
3.611.443 |
45 |
Phú Yên |
1.459.838 |
9 |
Bến Tre |
2.195.792 |
46 |
Quảng Bình |
2.308.204 |
10 |
Bình Dương |
9.345.525 |
47 |
Quảng Nam |
2.870.423 |
11 |
Bình Định |
2.472.708 |
48 |
Quảng Ngãi |
2.164.932 |
12 |
Bình Phước |
1.861.111 |
49 |
Quảng Ninh |
5.896.687 |
13 |
Bình Thuận |
1.940.373 |
50 |
Quảng Trị |
1.566.684 |
14 |
Cà Mau |
1.442.322 |
51 |
Sóc Trăng |
1.576.330 |
15 |
Cao Bằng |
1.325.903 |
52 |
Sơn La |
1.702.309 |
16 |
Cần Thơ |
2.521.935 |
53 |
Tây Ninh |
2.830.115 |
17 |
Đà Nẵng |
4.697.097 |
54 |
Thái Bình |
4.131.180 |
18 |
Đắk Lắk |
3.189.565 |
55 |
Thái Nguyên |
4.528.644 |
19 |
Đắk Nông |
586.980 |
56 |
Thanh Hóa |
8.387.773 |
20 |
Điện Biên |
855.684 |
57 |
Thừa Thiên Huế |
2.577.610 |
21 |
Đồng Nai |
10.904.877 |
58 |
Tiền Giang |
3.274.235 |
22 |
Đồng Tháp |
2.475.993 |
59 |
Trà Vinh |
1.526.960 |
23 |
Gia Lai |
2.200.360 |
60 |
Tuyên Quang |
2.043.554 |
24 |
Hà Giang |
1.019.031 |
61 |
Vĩnh Long |
1.844.236 |
25 |
Hà Nam |
2.038.179 |
62 |
Vĩnh Phúc |
2.982.143 |
26 |
Hà Tĩnh |
3.015.759 |
63 |
Yên Bái |
1.878.118 |
27 |
Hải Dương |
5.093.320 |
64 |
Văn phòng |
230.120 |
28 |
Hải Phòng |
8.460.808 |
65 |
Viện khoa học BHXH |
16.178 |
29 |
Hậu Giang |
937.414 |
66 |
Trường ĐTNV BHXH |
24.050 |
30 |
Hòa Bình |
2.123.333 |
67 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
20.669 |
31 |
Hưng Yên |
2.680.061 |
68 |
Trung tâm Lưu trữ |
12.851 |
32 |
Khánh Hòa |
3.171.140 |
69 |
Tạp chí BHXH |
2.233 |
33 |
Kiên Giang |
2.137.827 |
70 |
Trung tâm GĐ BHYT & TTĐT |
15.975 |
34 |
Kon Tum |
816.226 |
71 |
Trung tâm dịch vụ hỗ trợ và chăm sóc khách hàng |
15.425 |
35 |
Lai Châu |
424.149 |
72 |
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng ngành BHXH |
167.742 |
36 |
Lạng Sơn |
1.866.775 |
73 |
Trung tâm Truyền thông |
113.251 |
37 |
Lào Cai |
1.264.271 |
74 |
Ban Quản lý các dự án CNTT |
4.978 |