Quyết định 1795/QĐ-BHXH năm 2021 công bố công khai số liệu phân bổ dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm và trợ cấp hàng tháng từ nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo năm 2022 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu | 1795/QĐ-BHXH |
Ngày ban hành | 31/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Đào Việt Ánh |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Tài chính nhà nước |
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1795/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2949/QĐ-BHXH ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy chế Công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1781/QĐ-BHXH ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc giao dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng từ nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo năm 2022;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu phân bổ dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng từ nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo năm 2022 cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
TỔNG GIÁM ĐỐC |
DỰ TOÁN CHI LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ
HỘI VÀ TRỢ CẤP HÀNG THÁNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1795/QĐ-BHXH ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Tổng Giám
đốc BHXH Việt Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
BHXH tỉnh, TP |
Dự toán giao |
|
TT |
BHXH tỉnh, TP |
Dự toán giao |
1 |
TP. Hà Nội |
8.457.633 |
|
34 |
Kon Tum |
101.060 |
2 |
TP. Hồ Chí Minh |
1.737.868 |
|
35 |
Lai Châu |
95.985 |
3 |
An Giang |
45.588 |
|
36 |
Lạng Sơn |
425.839 |
4 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
252.493 |
|
37 |
Lào Cai |
369.299 |
5 |
Bạc Liêu |
36.426 |
|
38 |
Lâm Đồng |
285.869 |
6 |
Bắc Giang |
868.246 |
|
39 |
Long An |
100.570 |
7 |
Bắc Kạn |
166.106 |
|
40 |
Nam Định |
1.753.358 |
8 |
Bắc Ninh |
718.945 |
|
41 |
Nghệ An |
2.904.926 |
9 |
Bến Tre |
116.097 |
|
42 |
Ninh Bình |
1.067.614 |
10 |
Bình Dương |
184.140 |
|
43 |
Ninh Thuận |
48.683 |
11 |
Bình Định |
327.930 |
|
44 |
Phú Thọ |
1.332.121 |
12 |
Bình Phước |
128.886 |
|
45 |
Phú Yên |
98.935 |
13 |
Bình Thuận |
127.430 |
|
46 |
Quảng Bình |
772.390 |
14 |
Cà Mau |
66.663 |
|
47 |
Quảng Nam |
436.556 |
15 |
Cao Bằng |
407.913 |
|
48 |
Quảng Ngãi |
275.080 |
16 |
Cần Thơ |
148.859 |
|
49 |
Quảng Ninh |
1.509.350 |
17 |
Đà Nẵng |
541.467 |
|
50 |
Quảng Trị |
315.321 |
18 |
Đắk Lắk |
405.848 |
|
51 |
Sóc Trăng |
32.945 |
19 |
Đắk Nông |
64.567 |
|
52 |
Sơn La |
523.871 |
20 |
Điện Biên |
233.501 |
|
53 |
Tây Ninh |
95.220 |
21 |
Đồng Nai |
419.732 |
|
54 |
Thái Bình |
1.928.175 |
22 |
Đồng Tháp |
53.057 |
|
55 |
Thái Nguyên |
1.084.691 |
23 |
Gia Lai |
268.173 |
|
56 |
Thanh Hoá |
2.739.961 |
24 |
Hà Giang |
274.499 |
|
57 |
Thừa Thiên Huế |
290.498 |
25 |
Hà Nam |
796.732 |
|
58 |
Tiền Giang |
116.526 |
26 |
Hà Tĩnh |
1.354.751 |
|
59 |
Trà Vinh |
39.949 |
27 |
Hải Dương |
1.605.103 |
|
60 |
Tuyên Quang |
514.865 |
28 |
Hải Phòng |
2.026.246 |
|
61 |
Vĩnh Long |
50.096 |
29 |
Hậu Giang |
29.400 |
|
62 |
Vĩnh Phúc |
697.522 |
30 |
Hòa Bình |
409.541 |
|
63 |
Yên Bái |
668.863 |
31 |
Hưng Yên |
947.252 |
|
64 |
BHXH Việt Nam (Chi phí chi trả) |
275.886 |
32 |
Khánh Hòa |
243.234 |
||||
33 |
Kiên Giang |
96.370 |
|
|
Tổng |
44.512.720 |