Quyết định 3499/QĐ-BNN-PTNT năm 2002 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án giống cây lâm nghiệp thuộc chương trình giống cây trồng, vật nuôi và cây lâm nghiệp giai đoạn 2000 – 2005 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 3499/QĐ-BNN-PTNT
Ngày ban hành 27/08/2002
Ngày có hiệu lực 27/08/2002
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Nguyễn Văn Đẳng
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 3499 QĐ/BNN-PTNT

Hà Nội, ngày 27 tháng 08 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP THUỘC CHƯƠNG TRÌNH GIỐNG CÂY TRỒNG, GIỐNG VẬT NUÔI VÀ GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2000 – 2005

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 225/1999/QĐ-TTg ngày 10/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình giống cây trồng, giống vật nuôi và giống cây lâm nghiệp thời kỳ 2000 – 2005;
Căn cứ Quyết định số 1481 QĐ/BNN-PTNT ngày 23/10/2000 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT phê duyệt Dự án “Nhập giống, chọn tạo giống và cung cấp giống gốc được cải thiện cho một số loài cây chủ yếu để trồng rừng thuộc chương trình giống cây trồng”, số 179 QĐ/BNN-PTNT ngày 16/1/1999 và số 491 QĐ/BNN-PTNT ngày 15/2/2001 phê duyệt Dự án “Phát triển giống lâm nghiệp nhằm tăng cường năng lực sản xuất và cung ứng giống chất lượng cao phục vụ các chương trình trồng rừng quốc gia năm 1999 – 2000”;
Xét Tờ trình số 1000/TCHC ngày 9/5/2002 của Giám đốc Công ty giống lâm nghiệp Trung ương, số 45/TTg ngày 25/6/2002 của Giám đốc Trung tâm nghiên cứu giống cây rừng xin phê duyệt các định mức kinh tế kỹ thuật thuộc nội dung của 2 Dự án trên;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát triển Lâm nghiệp, Vụ Khoa học công nghệ và CLSP, Vụ Tài chính kế toán,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt các định mức kinh tế kỹ thuật giống cây lâm nghiệp áp dụng cho Dự án “Nhập giống, chọn tạo giống và cung cấp giống gốc được cải thiện cho một số loài cây chủ yếu để trồng rừng thuộc chương trình giống cây trồng” và Dự án “Phát triển giống lâm nghiệp nhằm tăng cường năng lực sản xuất và cung ứng giống chất lượng cao phục vụ các chương trình trồng rừng quốc gia”.

(Kèm theo phụ lục chi tiết các định mức kinh tế kỹ thuật).

Điều 2. Các định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc xây dựng dự toán, kiểm tra và đánh giá thực hiện các nội dung thuộc Dự án trên và các dự án giống cây lâm nghiệp khác có nội dung kinh tế kỹ thuật tương tự thuộc chương trình giống.

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Phát triển Lâm nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và CLSP, Giám đốc Công ty giống Lâm nghiệp Trung ương, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu giống cây rừng và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

KT. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Đẳng

 

PHỤ LỤC 1

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ VÀ CHỌN LỌC CÂY TRỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

- Đơn vị tính: cho 1 loài (mỗi loài chọn 5-7 cây trội).

- Thời gian chọn: theo kế hoạch năm.

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng

Ghi chú

I

Chuẩn bị

 

 

 

1

Mua và sao chụp các tài liệu có liên quan đến loài cây cần chọn giống

Trang

100

 

2

Thu thập thông tin về vùng phân bố tự nhiên hoặc cây trồng của loài cây mục đích

Công

15

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Sơn

Kg

1

 

2

Cọc mốc ô tiêu chuẩn định vị

Cọc

50

bằng gỗ

3

Phim ảnh

Cuộn

5

 

III

Nhân công

 

 

 

1

Điều tra sơ bộ các lãm phần có cây trội phân bố

công

50

 

2

Lập ô tiêu chuẩn trong các lâm phần có cây trội phân bố

công

30

 

3

Đo đếm số liệu cây trong ô tiêu chuẩn theo những chỉ tiêu chọn lọc

công

25

 

4

Xử lý số liệu, xác định các cây trội dự tuyển

công

25

 

5

Lập ô tiêu chuẩn định vị tại các vị trí có cây trội dự tuyển (mỗi ô có ít nhất là 30 cây để làm cây so sánh)

công

25

 

6

Xử lý số liệu, căn cứ vào quy phạm xây dựng rừng giống, vườn giống của Bộ Lâm nghiệp 1994 để xác định các cây trội (cây có các chỉ tiêu chọn lọc vượt trội so với trị số trung bình của lâm phần từ 1,5-2 lần độ lệch chuẩn).

công

15

 

IV

Chi khác

 

 

 

1

Phương tiện, nhiên liệu đi lại

Km

Theo thực tế

 

2

Công tác phí và lưu trú

Ngày

Theo thực tế

 

 

PHỤ LỤC 2

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LƯU GIỮ GIỐNG GỐC TRONG ỐNG NGHIỆM (TRONG PHÒNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

- Đơn vị tính: giống, 50 lọ cho mỗi giống

- Thời gian đầu tư: 1 năm.

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng công việc

Ghi chú

I

Vật tư

 

 

 

1

Dụng cụ cấy, bình tam giác, ống nghiệm

 

 

 

-

Bình tam giác 250ml

Chiếc

75

 

-

Bình tam giác 500ml

Chiếc

15

 

-

Hộp lồng

Chiếc

10

 

-

Panh

Chiếc

10

 

-

Dao cắt chồi

Con

10

 

-

Điện nước

kW

300

 

2

Hóa chất và vật tư khác (AIA, AIB, các chất đa lượng, vi lượng, các vitamin, các dung môi, cồn, bông …)

 

Theo thực tế

Mỗi loại một định mức khác nhau

II

Nhân công

 

 

 

1

Pha môi trường

công

24

2 công/tháng

2

Rửa dụng cụ

công

36

3 công/tháng

3

Cấy chuyển trong 1 năm (1 tháng cấy chuyển 1 lần)

công

180

15 công/tháng

 

PHỤ LỤC 3

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT THU THẬP VÀ BỔ SUNG QUỸ GEN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm 2002)

- Đơn vị tính: 1 giống/15-20 cá thể

- Thời gian đầu tư: 1 năm.

[...]