Quyết định 675/QĐ-BNN-CN năm 2014 phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 675/QĐ-BNN-CN |
Ngày ban hành | 04/04/2014 |
Ngày có hiệu lực | 04/04/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Vũ Văn Tám |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 675/QĐ-BNN-CN |
Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2014 |
PHÊ DUYỆT CÁC CHỈ TIÊU ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO CÁC ĐÀN VẬT NUÔI GIỐNG GỐC
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 148/2007/TTLT/BTC-BNN&PTNT ngày 13/12/2007 giữa Bộ Tài chính và Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi;
Xét Tờ trình số: 17/TTr-CN-KHTC ngày 27/3/2014 của Cục Chăn nuôi về việc xin phê duyệt điều chỉnh các định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đàn giống gốc;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật đối với các đàn vật nuôi giống gốc cho các cơ sở thực hiện nhiệm vụ nuôi giữ giống gốc của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, gồm:
1. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với từng vật nuôi giống gốc:
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với đàn lợn giống gốc (Phụ lục I).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với lợn đực kiểm tra năng suất (KTNS) và đực sản xuất tinh (Phụ lục II).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với gà giống gốc (Phụ lục III).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với thủy cầm giống gốc (Phụ lục IV).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với đà điểu giống gốc (Phụ lục V).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với bò cái giống gốc (Phụ lục VI).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với bò đực giống gốc dùng để sản xuất tinh đông lạnh (Phụ lục VII).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với bò phối giống có chửa công ích (Phụ lục VIII).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với trâu, ngựa giống gốc (Phụ lục IX).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với dê, cừu giống gốc (Phụ lục X).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với thỏ giống gốc (Phụ lục XI).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với ong giống gốc (Phụ lục XII).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với tằm giống gốc (Phụ lục XIII).
2. Các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng đơn giá sản phẩm, kiểm tra, nghiệm thu và đánh giá chất lượng đàn vật nuôi giống gốc.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2489/QĐ-BNN-CN ngày 16/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm giống gốc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 675/QĐ-BNN-CN |
Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2014 |
PHÊ DUYỆT CÁC CHỈ TIÊU ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO CÁC ĐÀN VẬT NUÔI GIỐNG GỐC
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 148/2007/TTLT/BTC-BNN&PTNT ngày 13/12/2007 giữa Bộ Tài chính và Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi;
Xét Tờ trình số: 17/TTr-CN-KHTC ngày 27/3/2014 của Cục Chăn nuôi về việc xin phê duyệt điều chỉnh các định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đàn giống gốc;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật đối với các đàn vật nuôi giống gốc cho các cơ sở thực hiện nhiệm vụ nuôi giữ giống gốc của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, gồm:
1. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với từng vật nuôi giống gốc:
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với đàn lợn giống gốc (Phụ lục I).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với lợn đực kiểm tra năng suất (KTNS) và đực sản xuất tinh (Phụ lục II).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với gà giống gốc (Phụ lục III).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với thủy cầm giống gốc (Phụ lục IV).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với đà điểu giống gốc (Phụ lục V).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với bò cái giống gốc (Phụ lục VI).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với bò đực giống gốc dùng để sản xuất tinh đông lạnh (Phụ lục VII).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với bò phối giống có chửa công ích (Phụ lục VIII).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với trâu, ngựa giống gốc (Phụ lục IX).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với dê, cừu giống gốc (Phụ lục X).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với thỏ giống gốc (Phụ lục XI).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với ong giống gốc (Phụ lục XII).
- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với tằm giống gốc (Phụ lục XIII).
2. Các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng đơn giá sản phẩm, kiểm tra, nghiệm thu và đánh giá chất lượng đàn vật nuôi giống gốc.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2489/QĐ-BNN-CN ngày 16/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm giống gốc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN LỢN
GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Định mức kinh tế kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Lợn nội |
Lợn ngoại |
I |
Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 |
Số con đẻ ra còn sống/ổ |
con |
11 |
YS: ≥ 10,5 |
LR: ≥ 10,5 |
||||
DR: ≥ 9,5 |
||||
Pie: ≥ 9,0 |
||||
Các giống tổng hợp: ≥ 11,0 |
||||
Đối với lợn cụ kỵ các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10% |
||||
2 |
Số con cai sữa/ổ |
con |
Không nhỏ hơn 10,5 |
YS: ≥ 9,7 |
LR: ≥ 9,7 |
||||
DR: ≥ 8,7 |
||||
Pie: ≥ 8,3 |
||||
Các giống tổng hợp: ≥ 10,1 |
||||
Đối với lợn cụ kỵ các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10% |
||||
3 |
Số ngày cai sữa |
ngày |
35-40 |
21-28 |
4 |
Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh |
kg |
7,7 |
YS: ≥ 14,5 |
LR: ≥ 14,5 |
||||
DR: ≥ 13,0 |
||||
Pie: ≥ 12,0 |
||||
Các giống tổng hợp: ≥ 15,5 |
||||
5 |
Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa |
kg |
60-65 |
YS: 65-80 |
LR: 65-80 |
||||
DR: 55-80 |
||||
Pie: 50-80 |
||||
Các giống tổng hợp: 65-85 |
||||
6 |
Số con 75 ngày tuổi/lứa |
con/nái |
≥ 10 |
YS: ≥ 9,2 |
LR: ≥ 9,2 |
||||
DR: ≥ 8,3 |
||||
Pie: ≥ 7,9 |
||||
Các giống tổng hợp: ≥ 9,6 |
||||
7 |
Khối lượng lợn ở 75 ngày tuổi |
kg/con |
≥ 12 |
≥ 25 |
8 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
ngày |
315-365 |
340-385 |
9 |
Số lứa đẻ/nái/năm |
lứa |
≥ 2,1 |
YS: ≥ 2,2 |
LR: ≥ 2,2 |
||||
DR: ≥ 2 |
||||
Pie: ≥ 1,9 |
||||
Các giống tổng hợp: ≥ 2,25 |
||||
10 |
Tỷ lệ nuôi sống từ sơ sinh đến cai sữa |
% |
≥ 95 |
≥ 92 |
11 |
Tỷ lệ nuôi sống từ cai sữa đến 75 ngày |
% |
≥ 96 |
≥ 95 |
12 |
Thời gian nuôi cái hậu bị (từ 75 ngày đến khi phối giống lần đầu) |
ngày |
145-150 |
150-160 |
13 |
Chọn cái hậu bị |
|
|
|
|
Số cái hậu bị chọn lúc 75 ngày tuổi/nái gg/năm |
con |
6 |
6 |
|
Số cái chọn đạt tiêu chuẩn lúc 50 kg/nái gg/năm |
con |
5 |
5 |
|
Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/nái gg/năm (DR, Pie, PiDu: tính đực giống) |
con |
3,2 |
- Đối với lợn giống cụ kỵ: 2,4 |
- Đối với lợn giống ông bà: 3,2 |
||||
14 |
Tỷ lệ loại thải nái/năm |
% |
30-35 |
Đối với lợn cụ kỵ: 30-45% |
Đối với lợn ông bà: 25-40% |
||||
15 |
Tỷ lệ loại thải đực/năm |
% |
33-35 |
45-50 |
16 |
Thời gian sử dụng 1 nái |
năm tuổi |
≤ 5,0 |
≤ 4,0 |
17 |
Thời gian sử dụng 1 đực |
năm tuổi |
≤ 4,0 |
≤ 4,0 |
18 |
Khối lượng lợn đực loại thải |
kg/con |
90-100 |
230-250 |
19 |
Khối lượng lợn nái loại thải |
kg/con |
80-100 |
150-180 |
|
|
|
|
|
II |
Định mức thức ăn |
|
|
|
1 |
Thức ăn cho lợn nái |
|
|
|
|
Lợn nái chửa và chờ phối |
kg/con/ngày |
2,2-2,4 |
2,2-2,8 |
|
Nái nuôi con |
kg/con/ngày |
2,2-2,5 |
5,0-5,5 |
2 |
Thức ăn cho lợn đực |
kg/con/ngày |
1,8 |
2,5-3,0 |
3 |
Thức ăn cho lợn con |
|
|
|
4 |
Thức ăn tập ăn (từ 10-40 ngày tuổi đối với lợn nội; 10-28 ngày tuổi đối với lợn ngoại) |
kg/con |
0,3 |
0,5 |
5 |
Lợn sau cai sữa (từ CS - 75 ngày, đạt 11-13 kg ở lợn nội và 25-28 kg ở lợn ngoại) |
kg/con/ngày |
0,5-0,7 |
0,7-1,0 |
6 |
Giai đoạn lợn choai (14-20 kg đối với lợn nội, 29-50 kg đối với lợn ngoại) |
kg/con/ngày |
1,0-1,1 |
1,3-1,4 |
7 |
Thức ăn cho lợn hậu bị (từ 75 ngày đến khi phối giống lần đầu) |
kg/con/ngày |
1,7-1,9 |
1,9-2,1 |
III |
Định mức lao động |
|
|
|
1 |
Trình độ công nhân chăn nuôi bậc |
|
6 |
6 |
2 |
Nuôi lợn đực, khai thác tinh và làm công tác phối giống |
con/lao động |
10 |
15 |
3 |
Chăn nuôi lợn nái sinh sản |
con/lao động |
30-35 |
45-50 |
4 |
Chăn nuôi lợn hậu bị chờ phối |
con/lao động |
80-100 |
100 |
5 |
Chăn nuôi lợn hậu bị sinh trưởng |
con/lao động |
150 |
150-170 |
6 |
Chăn nuôi lợn choai |
con/lao động |
160 |
230-250 |
7 |
Chăn nuôi lợn sau cai sữa |
con/lao động |
170 |
450-470 |
8 |
Cán bộ kỹ thuật |
con/lao động |
80 |
80 |
IV |
Định mức thuốc thú y, vaccin |
|
|
|
1 |
Định mức vaccin |
|
|
|
|
- Dịch tả |
lần/năm |
2 |
2 |
|
- Tụ dấu |
lần/năm |
2 |
2 |
|
- LMLM |
lần/năm |
2 |
2 |
|
- Khác (Farowsure; Litterguard; Pestifa....) |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
Thuốc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn |
% |
1,7-2,1 |
2-2,5 |
V |
Định mức chuồng trại |
DTXD = ĐM x 1,3 |
K54 xây gạch |
Khung sắt, cải tiến |
|
Lợn đực làm việc |
m2/con |
4,0 |
4,5-5,0 |
|
Lợn nái chửa |
m2/con |
2,5-3,0 |
1,5-2,0 |
|
Lợn nái nuôi con |
m2/con |
4,0-4,5 |
3,8-4,2 |
|
Lợn sau cai sữa |
m2/con |
0,4 |
0,24-0,31 |
|
Lợn từ 15-45 kg |
m2/con |
|
0,65-0,78 |
|
Lợn từ 40-65 kg |
m2/con |
|
0,78-0,91 |
|
Lợn từ 65-100 kg |
m2/con |
|
0,91-1,17 |
VI |
Định mức khác |
|
|
|
1 |
Điện nước (so với chi phí thức ăn) |
% |
3,0-4,0 |
3,0-4,0 |
2 |
Vật rẻ mau hỏng (so với chi phí thức ăn) |
% |
1,4 |
1,4 |
3 |
Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn) |
% |
2,8-3,5 |
2,8-3,5 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI LỢN ĐỰC KTNS VÀ ĐỰC
SX TINH
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Định mức kinh tế kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Lợn nội |
Lợn ngoại |
I |
Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 |
Thời gian nuôi KTNS (từ 30-100 kg đối với lợn ngoại hoặc 15-50 kg đối với lợn nội) |
ngày |
90-100 |
90-100 |
2 |
Khả năng tăng khối lượng/ngày |
g/ngày |
≥ 450,0 |
≥ 800 (Pi≥600) |
3 |
Độ dày mỡ lưng (đo tại vị trí P2) |
mm |
≤ 20,0 |
12,0-15,0 |
4 |
Tỷ lệ lợn giống đạt tiêu chuẩn |
% |
50 |
50 |
5 |
Số đực KTNSCT tiêu chuẩn SPGG/nái gg/năm |
con |
|
1-2 |
6 |
Đực giống sản xuất tinh |
liều/con/năm |
2300 |
Pi: 2500 (liều |
II |
Định mức thức ăn |
|
|
|
|
Chất lượng thức ăn hỗn hợp |
% protein |
15 |
16-17 |
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng trong kỳ kiểm tra |
kg |
≤ 3,3 |
≤ 2,7 |
III |
Định mức lao động |
|
|
|
|
Trình độ công nhân chăn nuôi bậc |
|
6 |
6 |
1 |
Nuôi lợn đực KTNS |
con/lao động |
10-15 |
30-35 |
2 |
Cán bộ kỹ thuật |
con/lao động |
30-40 |
50-80 |
IV |
Định mức thuốc thú y, vaccin |
|
|
|
1 |
Định mức vaccin |
|
|
|
|
- Dịch tả |
lần/năm |
2 |
2 |
|
- Tụ dấu |
lần/năm |
2 |
2 |
|
- LMLM |
lần/năm |
2 |
2 |
|
- Khác (Farowsure; Litterguard; Pestifa....) |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
Thuốc chữa bệnh % so với tổng chi phí thức ăn |
% |
1-1,4 |
0,4-0,7 |
V |
Định mức chuồng trại |
DTXD = ĐM x 1,3 |
K54 xây gạch |
Khung sắt, cải tiến |
|
Lợn đực KTNS |
m2/con |
4,0 |
3,0 |
VI |
Định mức khác |
|
|
|
1 |
Điện nước (so với chi phí thức ăn) |
% |
2,5-2,8 |
3-3,5 |
2 |
Vật rẻ mau hỏng (so với chi phí TĂ) |
% |
1,2-1,4 |
1,2-1,4 |
3 |
Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí TĂ) |
% |
2-2,5 |
2-2,5 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÀ GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ri, Hắc Phong |
Thái Hòa |
H'Mông, Tiên Yên |
Ai cập |
VCN-G15, Leughorn |
Sasso |
Kabir |
LV |
BT2 |
Ross308 |
I |
Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giai đoạn gà con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dòng trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
≥95 |
≥95 |
≥95 |
≥95 |
≥95 |
≥95 |
≥95 |
≥95 |
≥95 |
≥95 |
|
Tỷ lệ chọn lọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với con mái |
% |
70-80 |
70-80 |
70-80 |
60-70 |
60-70 |
50-60 |
50-60 |
50-60 |
50-60 |
70-80 |
|
- Đối với con trống |
% |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
70-80 |
|
Dòng mái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
≥95 |
≥95 |
≥95 |
≥95 |
≥95 |
≥95 |
≥95 |
≥95 |
≥95 |
≥95 |
|
Tỷ lệ chọn lọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với con mái |
% |
70-80 |
70-80 |
70-80 |
60-70 |
60-70 |
70-80 |
70-80 |
70-80 |
70-80 |
70-80 |
|
- Đối với con trống |
% |
20-40 |
20-40 |
20-40 |
20-40 |
20-40 |
20-40 |
20-40 |
20-40 |
20-40 |
70-80 |
2 |
Giai đoạn gà hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
≥96 |
≥96 |
≥96 |
≥96 |
≥96 |
≥96 |
≥96 |
≥96 |
≥96 |
≥96 |
|
Dòng trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian nuôi hậu bị (cả giai đoạn gà con) |
tuần |
18-19 |
19-20 |
19-20 |
19-20 |
19-20 |
21-22 |
24-25 |
24-25 |
21-22 |
25-26 |
|
Tỷ lệ chọn lọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với con trống |
% |
75-85 |
75-85 |
75-85 |
75-85 |
75-85 |
70-80 |
70-80 |
70-80 |
70-80 |
75-85 |
|
- Đối với con mái |
% |
80-90 |
80-90 |
80-90 |
80-90 |
80-90 |
70-80 |
70-80 |
70-80 |
70-80 |
80-90 |
|
Khối lượng kết thúc hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với con trống |
kg |
1,6-1,8 |
1,1-1,3 |
1,9-2,1 |
1,6-1,8 |
1,7-1,8 |
2,7-2,8 |
2,8-2,9 |
2,7-2,8 |
2,6-2,7 |
2,7-2,8 |
|
- Đối với con mái |
kg |
1,2-1,3 |
0,9-1,0 |
1,4-1,5 |
1,4-1,6 |
1,5-1,6 |
2,2-2,3 |
2,1-2,2 |
2,1-2,2 |
1,9-2,0 |
2,1-2,3 |
|
Dòng mái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian nuôi hậu bị (cả giai đoạn gà con) |
tuần |
18-19 |
19-20 |
19-20 |
19-20 |
18-19 |
20-21 |
23-24 |
23-24 |
20-21 |
24-25 |
|
Tỷ lệ chọn lọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với con trống |
% |
75-85 |
75-85 |
75-85 |
75-85 |
75-85 |
70-80 |
70-80 |
70-80 |
70-80 |
75-85 |
|
- Đối với con mái |
% |
80-90 |
80-90 |
80-90 |
80-90 |
80-90 |
70-80 |
70-80 |
70-80 |
70-80 |
80-90 |
|
Khối lượng kết thúc hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với con trống |
kg |
1,6-1,8 |
1,1-1,3 |
1,9-2,1 |
1,6-1,8 |
1,6-1,7 |
2,6-2,7 |
2,7-2,8 |
2,6-2,7 |
2,5-2,6 |
2,6-2,7 |
|
- Đối với con mái |
kg |
1,2-1,3 |
0,9-1,0 |
1,4-1,5 |
1,4-1,6 |
1,3-1,5 |
2,0-2,2 |
2,0-2,1 |
2,0-2,1 |
1,8-1,9 |
2,0-2,1 |
3 |
Giai đoạn gà sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ chết, loại thải/tháng |
% |
≤1,5 |
≤1,5 |
≤1,5 |
≤1,5 |
≤1,5 |
≤1,5 |
≤1,5 |
≤1,5 |
≤1,5 |
≤1,5 |
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống |
% |
≥90 |
≥90 |
≥90 |
≥90 |
≥90 |
≥90 |
≥90 |
≥90 |
≥90 |
≥90 |
|
Tỷ lệ ấp nở bình quân/trứng ấp |
% |
≥78 |
≥77 |
≥77 |
≥80 |
≥80 |
≥80 |
≥80 |
≥80 |
≥80 |
≥80 |
|
Thời gian sử dụng để sinh sản |
Tuần đẻ |
48 |
48 |
48 |
48 |
48 |
48 |
48 |
48 |
48 |
48 |
|
Tỷ lệ ghép trống/mái |
trống/mái |
1/10 |
1/9-10 |
1/10 |
1/9-10 |
1/10 |
1/10 |
1/9-10 |
1/9-10 |
1/10 |
1/10 |
|
Khối lượng trứng TB |
gram/quả |
43-50 |
35-40 |
45-50 |
40-45 |
52-65 |
54-67 |
50-55 |
50-53 |
50-55 |
54-67 |
|
Tỷ lệ quy đổi trứng giống/gà giống SPGG |
|
|
|
|
|
3/1 |
|
|
|
|
|
|
Số lượng gà con chọn làm SPGG/mái gg/năm |
con/mái |
28 |
24 |
20 |
32 |
32 |
32 |
32 |
32 |
32 |
32 |
|
Khối lượng gà mái khi loại thải |
kg/con |
1,40 |
1,00 |
1,40 |
1,40 |
1,5 |
2,80 |
2,50 |
2,40 |
2,00 |
3,80 |
|
Khối lượng gà trống khi loại thải |
kg/con |
1,68 |
1,20 |
1,68 |
1,70 |
1,8 |
3,50 |
2,90 |
2,80 |
2,40 |
4,50 |
|
Năng suất trứng /mái/48 tuần đẻ (dòng trống) |
quả |
126-130 |
115-120 |
75-85 |
170-190 |
240-250 |
160-164 |
160-170 |
160-163 |
150-160 |
150-165 |
|
Năng suất trứng /mái/48 tuần đẻ (dòng mái) |
quả |
126-130 |
115-120 |
75-85 |
170-190 |
250-260 |
164-168 |
170-180 |
162-165 |
160-170 |
165-180 |
II |
Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giai đoạn gà hậu bị/con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dòng trống |
kg |
7,3-9,4 |
5,0-5,5 |
9,5-9,8 |
8,0-9,0 |
8,5-9,0 |
9,7-10,0 |
13,0-14,0 |
13,0-13,5 |
10,2-10,5 |
8,2-9,5 |
|
Dòng mái |
kg |
7,3-9,4 |
5,0-5,5 |
9,5-9,8 |
8,0-9,0 |
8,0-8,5 |
9,5-9,7 |
12,5-13,0 |
12,5-13,0 |
10,0-10,2 |
8,0-8,3 |
2 |
Giai đoạn gà sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng (giai đoạn sinh sản) |
kg |
3,2-3,5 |
2,2-2,5 |
3,8-4,0 |
2,0-2,2 |
1,9-2,1 |
3,0-3,2 |
2,8-3,0 |
2,7-3,0 |
3,2-3,5 |
3,2-3,5 |
III |
Định mức lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trình độ công nhân chăn nuôi bậc |
|
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
|
Nuôi gà hậu bị |
con/lđ |
2500-2700 |
2500-2700 |
2500-2700 |
2500-2700 |
2500-2700 |
2500-2700 |
1800-2200 |
1800-2200 |
2500-2700 |
2500-2700 |
|
Nuôi gà mái đẻ |
con/lđ |
1200-1500 |
1200-1500 |
1200-1500 |
1200-1500 |
1200-1500 |
1200-1500 |
1200-1500 |
1200-1500 |
1200-1500 |
1200-1500 |
|
Cán bộ kỹ thuật, thú y |
con/lđ |
3500-4000 |
3500-4000 |
3500-4000 |
3500-4000 |
3500-4000 |
3500-4000 |
3500-4000 |
3500-4000 |
3500-4000 |
3500-4000 |
IV. |
Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với gà con |
con/m2 |
15-20 |
15-20 |
15-20 |
15-20 |
10-15 |
15-20 |
10-15 |
10-15 |
10-15 |
10-15 |
|
Đối với gà hậu bị |
con/m2 |
7-9 |
7-9 |
7-9 |
7-9 |
7-10 |
6-8 |
6-8 |
6-8 |
8 |
6-8 |
|
Đối với gà mái đẻ |
con/m2 |
4-6 |
4-6 |
4-6 |
4-5 |
3 |
3-5 |
3-4 |
3-4 |
4 |
3 |
V. |
Định mức thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giai đoạn gà con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vaccin Marek |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ Vaccin Gumboro |
lần |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
+ Vaccin đậu |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ Vaccin cúm gia cầm |
lần |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
+ Vaccin bệnh phù đầu |
lần |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
+ Vaccin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ Vaccin viêm phế quản truyền nhiễm |
lần |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
+ Vaccin cầu trùng |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ Vaccin Newcastle |
lần |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Giai đoạn gà hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vaccin Gumbore |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ Vaccin đậu |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ Vaccin IB |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ Vaccin Newcastle |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ Vaccin cúm gia cầm |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ Vaccin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) hoặc Myco |
lần |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
Giai đoạn gà sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vaccin cúm gia cầm |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ Vaccin Newcastle |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ Thuốc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn |
% |
0,3-0,4 |
0,3-0,4 |
0,3-0,4 |
0,3-0,4 |
0,3-0,4 |
0,3-0,4 |
0,3-0,4 |
0,3-0,4 |
0,3-0,4 |
0,3-0,4 |
VI |
Định mức khác (tính theo tỷ lệ thức ăn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điện nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với gà con |
% |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
Đối với gà hậu bị |
% |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
|
Đối với gà mái đẻ |
% |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
2 |
Vật rẻ mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với gà con |
% |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
|
Đối với gà hậu bị |
% |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
|
Đối với gà mái đẻ |
% |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KĨ THUẬT ĐỐI VỚI THỦY CẦM GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Vịt hướng trứng (KK và Cỏ) |
Các loại vịt hướng trứng khác (TG, TC, TsN...) |
Vịt hướng thịt |
Vịt Biển và kiêm dụng khác |
Ngan ngoại |
I |
Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giai đoạn vịt (ngan) con |
|
|
|
|
|
|
|
Dòng trống |
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian nuôi |
tuần |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
≥94 |
≥94 |
≥94 |
≥94 |
≥93 |
|
Tỷ lệ chọn lọc con trống |
% |
10-20 |
10-20 |
10-15 |
10-20 |
10-15 |
|
Tỷ lệ chọn lọc con mái |
% |
60-70 |
60-70 |
25-40 |
60-70 |
25-40 |
|
Khối lượng cơ thể 56 ngày tuổi: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với trống |
kg |
0,9-1,1 |
0,65-0,8 |
2,1-2,3 |
1,4-1,7 |
2,5-3,0 |
|
- Đối với mái |
kg |
0,8-1,0 |
0,6-0,75 |
1,9-2,1 |
1,3-1,6 |
1,5-1,8 |
|
Dòng mái |
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian nuôi |
tuần |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
≥94 |
≥94 |
≥94 |
≥94 |
≥93 |
|
Tỷ lệ chọn lọc con trống |
% |
10-20 |
10-20 |
10-20 |
10-20 |
10-20 |
|
Tỷ lệ chọn lọc con mái |
% |
60-70 |
60-70 |
30-50 |
60-70 |
30-50 |
|
Khối lượng cơ thể 56 ngày tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với trống |
kg |
0,95-1,2 |
0,65-0,85 |
2,0-2,2 |
1,4-1,7 |
2,4-2,9 |
|
- Đối với mái |
kg |
0,85-1,1 |
0,6-0,8 |
1,8-2,0 |
1,3-1,6 |
1,4-1,7 |
2 |
Giai đoạn hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
Dòng trống |
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian nuôi hậu bị |
tuần |
12-13 |
9-10 |
18-20 |
14-16 |
18-19 |
|
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
≥97 |
≥97 |
≥97 |
≥97 |
≥97 |
|
Tỷ lệ chọn lọc con trống |
% |
70-80 |
70-80 |
60-70 |
70-80 |
60-70 |
|
Tỷ lệ chọn lọc con mái |
% |
80-90 |
80-90 |
70-80 |
80-90 |
70-80 |
|
Khối lượng cơ thể khi kết thúc HB: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với trống |
kg |
1,5-1,6 |
1,1-1,3 |
3,2-3,6 |
2,2-2,4 |
4,3-4,8 |
|
- Đối với mái |
kg |
1,3-1,5 |
1,0-1,2 |
3,0-3,3 |
2,0-2,2 |
2,3-2,8 |
|
Dòng mái |
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian nuôi hậu bị |
tuần |
12-13 |
9-10 |
15-16 |
14-15 |
17-18 |
|
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
≥97 |
≥97 |
≥97 |
≥97 |
≥97 |
|
Tỷ lệ chọn lọc con trống |
% |
70-80 |
70-80 |
60-70 |
70-80 |
60-70 |
|
Tỷ lệ chọn lọc con mái |
% |
80-90 |
80-90 |
70-80 |
80-90 |
70-80 |
|
Khối lượng cơ thể kết thúc hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với trống |
kg |
1,6-1,7 |
1,2-1,4 |
2,8-3,2 |
2,1-2,3 |
4,0-4,5 |
|
- Đối với mái |
kg |
1,4-1,5 |
1,1-1,3 |
2,6-2,8 |
1,8-2,0 |
2,3-2,6 |
3 |
Giai đoạn sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
Dòng trống |
|
|
|
|
|
|
|
Tuổi đẻ |
tuần |
20-21 |
17-18 |
26-28 |
22-24 |
26-27 |
|
Số tuần đẻ |
tuần |
52 |
52 |
40-42 |
52 |
52 |
|
NS trứng/mái/số tuần đẻ |
quả |
250-270 |
265-285 |
175-185 |
160-190 |
125-135 |
|
Khối lượng TB trứng giống |
% |
60-70 |
55-65 |
80-95 |
70-80 |
80-85 |
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống |
% |
≥90 |
≥90 |
≥90 |
≥90 |
≥90 |
|
Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp |
% |
≥75 |
≥75 |
≥70 |
≥73 |
≥70 |
|
Tỷ lệ chết, loại/tháng |
kg |
≤2,0 |
≤2,0 |
≤2,0 |
≤2,0 |
≤2,0 |
|
Số lượng gia cầm con chọn làm SP giống gốc/mái gg/năm |
con mái |
40 |
40 |
32 |
36 |
28 |
|
Khối lượng trống khi loại thải |
kg/con |
1,5 |
1,2 |
3,2 |
2,2 |
4,3 |
|
Khối lượng mái khi loại thải |
kg/con |
1,3 |
1,1 |
3,0 |
2,0 |
2,5 |
|
Dòng mái |
|
|
|
|
|
|
|
Tuổi đẻ |
tuần |
20-21 |
17-18 |
23-24 |
22-23 |
25-26 |
|
Số tuần đẻ |
tuần |
52 |
52 |
40-42 |
52 |
52 |
|
NS trứng/mái/số tuần đẻ |
g/quả |
245-265 |
260-280 |
190-200 |
170-210 |
135-145 |
|
Khối lượng TB trứng giống |
% |
65-70 |
60-65 |
80-90 |
70-75 |
75-80 |
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống |
% |
≥90 |
≥90 |
≥90 |
≥90 |
≥90 |
|
Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp |
% |
≥75 |
≥75 |
≥70 |
≥73 |
≥70 |
|
Tỷ lệ chết, loại/tháng |
% |
≤2,0 |
≤2,0 |
≤2,0 |
≤2,0 |
≤2,0 |
|
Số lượng gia cầm con chọn làm SP giống gốc/mái gg/năm |
con mái |
40 |
40 |
32 |
36 |
28 |
|
Khối lượng trống khi loại thải |
kg/con |
1,6 |
1,2 |
2,8 |
2,1 |
4,0 |
|
Khối lượng mái khi loại thải |
kg/con |
1,4 |
1,1 |
2,6 |
1,8 |
2,3 |
II |
Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiêu tốn thức ăn/con giai đoạn hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
- Dòng trống |
kg |
13,0-14,5 |
12,0-13,5 |
30,0-30,5 |
26,0-28,0 |
26,0-26,5 |
|
- Dòng mái |
kg |
13,0-14,5 |
12,0-13,5 |
29,0-29,5 |
25,0-27,0 |
25,0-25,5 |
2 |
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng giai đoạn sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
- Dòng trống |
kg |
≤2,6 |
≤2,4 |
≤4,8 |
≤4,5 |
≤5,0 |
|
- Dòng mái |
kg |
≤2,7 |
≤2,5 |
≤4,5 |
≤4,0 |
≤4,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Định mức thú y (tính lại theo tỷ lệ thức ăn) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giai đoạn vịt (ngan) con |
|
|
|
|
|
|
|
+ Vaccin viêm gan |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ Vaccin DTV |
lần |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
+ Vaccin cúm gia cầm |
lần |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
+ K.Sinh phòng THT và các bệnh khác so với chi phí TĂ |
% |
1,5-2,0 |
1,5-2,0 |
2-2,5 |
2-2,5 |
2-2,5 |
2 |
Giai đoạn vịt (ngan) hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
+ Vaccin viêm gan |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ Vaccin DTV |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ Vaccin cúm gia cầm |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ K.Sinh phòng THT và các bệnh khác so với chi phí TĂ |
% |
1,4-2,0 |
1,4-2,0 |
1,8-2,5 |
1,8-2,5 |
1,8-2,5 |
3 |
Giai đoạn vịt (ngan) sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
+ Vaccin cúm gia cầm |
lần |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
+ Vaccin viêm gan |
lần |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
+ K.Sinh phòng THT và các bệnh khác |
lần |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
+ Vaccin DTV |
lần |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
4 |
Thuốc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn |
% |
1,2-2,0 |
1,2-2,0 |
1,5-2,5 |
1,5-2,5 |
1,5-2,5 |
IV |
Định mức lao động |
|
|
|
|
|
|
|
Trình độ công nhân chăn nuôi |
Bậc |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
1 |
Giai đoạn hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
+ Nuôi cá thể |
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật, TY (kỹ sư) |
con/lao động |
|
|
800-1000 |
800-1000 |
800-1000 |
|
Công nhân |
con/lao động |
|
|
400-500 |
400-500 |
400-500 |
|
+ Nuôi quần thể |
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật, TY (kỹ sư) |
con/lao động |
3500-4000 |
3500-4000 |
3000-3500 |
3200-3700 |
3500-4000 |
|
Công nhân |
con/lao động |
1000-1100 |
1000-1200 |
700-800 |
750-850 |
650-750 |
|
+ Nuôi gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật, TY (kỹ sư) |
con/lao động |
2500-3000 |
2500-3000 |
2500-3000 |
2500-3000 |
2500-3000 |
|
Công nhân |
con/lao động |
900-1000 |
900-1000 |
800-950 |
850-970 |
800-950 |
2 |
Giai đoạn sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
+ Nuôi cá thể |
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật, TY (kỹ sư) |
con/lao động |
|
|
600-800 |
600-800 |
600-800 |
|
Công nhân |
con/lao động |
|
|
250-300 |
250-300 |
250-300 |
|
+ Nuôi quần thể |
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật, TY (kỹ sư) |
con/lao động |
2500-3000 |
2500-3000 |
2000-2500 |
2200-2700 |
2000-2500 |
|
Công nhân |
con/lao động |
700-800 |
700-900 |
500-600 |
550-650 |
500-600 |
|
Khối lượng TB trứng giống |
% |
65-70 |
60-65 |
80-90 |
70-75 |
75-80 |
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống |
% |
≥90 |
≥90 |
≥90 |
≥90 |
≥90 |
|
Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp |
% |
≥75 |
≥75 |
≥70 |
≥73 |
≥70 |
|
Tỷ lệ chết, loại/tháng |
kg |
≤2,0 |
≤2,0 |
≤2,0 |
≤2,0 |
≤2,0 |
|
Số lượng gia cầm con chọn làm SP giống gốc/mái gg/năm |
con mái |
40 |
40 |
32 |
36 |
28 |
|
Khối lượng trống khi loại thải |
kg/con |
1,6 |
1,2 |
2,8 |
2,1 |
4,0 |
|
Khối lượng mái khi loại thải |
kg/con |
1,4 |
1,1 |
2,6 |
1,8 |
2,3 |
II |
Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiêu tốn thức ăn/con giai đoạn hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
- Dòng trống |
kg |
13,0-14,5 |
12,0-13,5 |
30,0-30,5 |
26,0-28,0 |
26,0-26,5 |
|
- Dòng mái |
kg |
13,0-14,5 |
12,0-13,5 |
29,0-29,5 |
25,0-27,0 |
25,0-25,5 |
2 |
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng giai đoạn sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
- Dòng trống |
kg |
≤2,6 |
≤2,4 |
≤4,8 |
≤4,5 |
≤5,0 |
|
- Dòng mái |
kg |
≤2,7 |
≤2,5 |
≤4,5 |
≤4,0 |
≤4,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Định mức thú y (tính lại theo tỷ lệ thức ăn) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giai đoạn vịt (ngan) con |
|
|
|
|
|
|
|
+ Vaccin viêm gan |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ Vaccin DTV |
lần |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
+ Vaccin cúm gia cầm |
lần |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
+ K.Sinh phòng THT và các bệnh khác so với chi phí TĂ |
% |
1,5-2,0 |
1,5-2,0 |
2-2,5 |
2-2,5 |
2-2,5 |
2 |
Giai đoạn vịt (ngan) hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
+ Vaccin viêm gan |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ Vaccin DTV |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ Vaccin cúm gia cầm |
lần |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ Nuôi gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật, TY (kỹ sư) |
con/lao động |
1500-2000 |
1500-2000 |
1300-1800 |
1400-1900 |
1300-1800 |
|
Công nhân |
con/lao động |
500-600 |
500-600 |
400-500 |
450-550 |
400-500 |
V |
Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
|
|
|
Đối với mái đẻ |
con/m2 |
4-5 |
4-5 |
3-4 |
3-4 |
3-4 |
|
Đối với hậu bị |
con/m2 |
6-7 |
6-7 |
5-6 |
5-6 |
4-5 |
VI |
Định mức khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điện nước (so với tổng chi phí TĂ) |
|
|
|
|
|
|
|
Đối với vịt (ngan) con |
% |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
Đối với vịt (ngan) hậu bị |
% |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
|
Đối với vịt (ngan) sinh sản |
% |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
2 |
Vật rẻ (so với tổng chi phí TĂ) |
|
|
|
|
|
|
|
Đối với vịt (ngan) con |
% |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
|
Đối với vịt (ngan) hậu bị |
% |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
|
Đối với vịt (ngan) sinh sản |
% |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀ ĐIỂU GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
I |
Định mức kỹ thuật |
|
|
1 |
Giai đoạn hậu bị |
|
|
|
Thời gian nuôi hậu bị |
tháng |
24 |
|
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
≥90 |
|
Tỷ lệ chọn lọc khi chuyển giai đoạn |
% |
|
|
Đà điểu con (0-3 tháng tuổi; KLCT kết thúc là 16-20kg/con |
% |
80 |
|
Đà điểu dò (4-12 tháng tuổi; KLCT kết thúc: con trống 95-105kg/con; con mái 80-90kg/con) |
% |
85 |
|
Đà điểu hậu bị |
% |
90 |
|
Khối lượng kết thúc hậu bị |
|
|
|
Đối với trống |
kg |
110-120 |
|
Đối với mái |
kg |
95-100 |
2 |
Giai đoạn sinh sản |
|
|
|
Năng suất trứng/mái/năm |
quả |
35-36 |
|
Khối lượng TB trứng giống |
g |
1450-1460 |
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống |
% |
≥90 |
|
Tỷ lệ trứng có phôi |
% |
≥70 |
|
Tỷ lệ ấp nở bình quân/trứng có phôi |
% |
≥65 |
|
Tiêu tốn thức ăn/1 quả trứng (giai đoạn sinh sản) |
kg |
25,5-26,0 |
|
Số lượng đà điểu cái chọn làm SPGG/mái/năm |
con |
5,2 |
|
Số lượng đà điểu bán TP từ đàn GG SX ra/mái/năm |
con |
9 |
II |
Định mức thức ăn |
|
|
1 |
Giai đoạn con (0-3 tháng tuổi) |
|
|
|
Định mức thức ăn tinh |
kg/con |
0,5 |
|
Định mức thức ăn xanh |
kg/con |
0,5 |
2 |
Giai đoạn dò (4-12 tháng tuổi) |
|
|
|
Định mức thức ăn tinh |
kg/con |
1,45 |
|
Định mức thức ăn xanh |
kg/con |
1,45 |
3 |
Giai đoạn hậu bị (13-24 tháng tuổi) |
|
|
|
Định mức thức ăn tinh |
kg/con |
1,5 |
|
Định mức thức ăn xanh |
kg/con |
1,5 |
4 |
Giai đoạn sinh sản (>24 tháng tuổi) |
|
|
|
Định mức thức ăn tinh |
kg/con |
1,7 |
|
Định mức thức ăn xanh |
kg/con |
1,7 |
III |
Định mức thú y |
|
|
1 |
Vaccine |
|
|
|
Giai đoạn đà điểu con |
|
|
|
Medivac - Lasota (liều gấp 4 lần liều của gà) |
lần |
2 |
|
ND-Emultion (liều gấp 4 lần liều của gà) |
lần |
1 |
|
Cúm gia cầm (liều gấp 3 lần liều của gà) |
lần |
1 |
|
Giai đoạn hậu bị |
|
|
|
ND-Emultion (liều gấp 4 lần liều của gà) |
lần |
1 |
|
H5N1 (liều gấp 3 lần liều của gà) |
lần |
1 |
|
Giai đoạn sinh sản |
|
|
|
ND-Emultion (liều gấp 4 lần liều của gà) |
lần |
1 lần/năm |
|
Cúm gia cầm (liều gấp 3 lần liều của gà) |
lần |
1 lần/ 6 tháng |
2 |
Thuốc phòng và điều trị bệnh (tổng chi phí thức ăn) |
% |
1,0-1,4 |
IV |
Định mức chuồng trại |
|
|
|
Đối với đà điểu con |
m2/con |
1-2 m2 nền chuồng và 4-6 m2 sân chơi |
|
Đối với đà điểu dò |
m2/con |
1-2 m2 nền chuồng và 15m2 sân chơi |
|
Đối với đà điểu sinh sản |
m2/con |
1-2 m2 nền chuồng và 25-35m2 sân chơi |
V |
Định mức lao động |
|
|
1 |
Công nhân nuôi trực tiếp |
|
|
|
Đà điểu con |
con/lao động/năm |
90 |
|
Đà điểu dò |
con/lao động/năm |
100 |
|
Đà điểu hậu bị |
con/lao động/năm |
90 |
|
Đà điểu sinh sản cá thể |
con/lao động/năm |
50 |
|
Đà điểu sinh sản quần thể |
con/lao động/năm |
75 |
2 |
Cán bộ kỹ thuật thú y |
con/lao động/năm |
250-300 |
VI |
Định mức khác |
|
|
1 |
Định mức điện nước (tổng chi phí thức ăn) |
% |
5-7 |
2 |
Định mức vật rẻ (tổng chi phí thức ăn) |
% |
2-3 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KĨ THUẬT ĐỐI VỚI BÒ CÁI GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Mục |
Đơn vị tính |
Bò Holstein Friestan |
Bò lai hướng sữa |
Bò Jersey |
Bò Sind và Sahiwal |
Bò Brahman |
Bò Droughtmaster, và Red Angus |
I |
Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối với cái hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối lượng sơ sinh |
kg |
30-35 |
26-30 |
18-25 |
20-22 |
22-25 |
26-28 |
|
Khối lượng 6 tháng tuổi |
|
90-110 |
85-105 |
80-110 |
90-110 |
90-110 |
90-130 |
|
Khối lượng 12 tháng tuổi |
kg |
200-220 |
180-200 |
150-180 |
170-190 |
190-210 |
220-270 |
|
Khối lượng 24 tháng tuổi |
kg |
330-370 |
300-350 |
250-270 |
290-320 |
320-350 |
340-360 |
2 |
Đối với cái sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuổi phối giống lần đầu |
tháng |
18-21 |
19-22 |
15-20 |
15-22 |
22-25 |
22-25 |
|
Khối lượng phối giống lần đầu |
kg |
330-360 |
280-310 |
210-300 |
250-300 |
300-330 |
300-330 |
|
Tuổi đẻ lứa đầu |
tháng |
24-27 |
24-27 |
24-26 |
25-28 |
32-35 |
32-35 |
|
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ |
tháng |
14-17 |
13-16 |
13-15 |
14-16 |
17-19 |
15-17 |
|
Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2 |
kg |
≥ 5.200 |
≥ 5.000 |
≥ 4.200 |
- |
- |
- |
|
Tỷ lệ mỡ sữa |
% |
3,2-3,6 |
3,5-4,0 |
4,0-4,2 |
- |
- |
- |
3 |
Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/nái/năm |
con |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
II |
Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối với đàn cái sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đàn bò cái vắt sữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thức ăn tinh hỗn hợp |
kg/con/ngày |
6-12 |
6-12 |
6-12 |
2,5 |
|
|
|
- Chất lượng thức ăn tinh |
% protein |
16-17 |
16-17 |
16-17 |
13-15 |
|
|
|
- Thức ăn thô xanh |
kg/con/ngày |
50-60 |
50-60 |
50-60 |
40 |
|
|
|
- Khoáng liếm |
kg/con/ngày |
0,01-0,02 |
0,01-0,02 |
0,01-0,02 |
0,01-0,02 |
|
|
|
- Thức ăn ủ chua (dùng trong mùa khô) |
kg/con/ngày |
25-30 |
25-30 |
25-30 |
|
|
|
|
Đàn bò cái cạn sữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thức ăn tinh hỗn hợp |
kg/con/ngày |
2-3 |
2-3 |
2-3 |
1,5 |
|
|
|
- Chất lượng thức ăn tinh |
% protein |
15-16 |
15-16 |
15-16 |
13-15 |
|
|
|
- Thức ăn thô xanh |
kg/con/ngày |
50-60 |
50-60 |
50-60 |
40 |
|
|
|
- Khoáng liếm |
kg/con/ngày |
0,01-0,02 |
0,01-0,02 |
0,01-0,02 |
0,01-0,02 |
|
|
|
- Thức ăn ủ chua (dùng trong mùa khô) |
kg/con/ngày |
25-30 |
25-30 |
25-30 |
|
|
|
|
Đàn bò cái sinh sản nuôi con không vắt sữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thức ăn tinh hỗn hợp |
kg/con/ngày |
|
|
|
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Chất lượng thức ăn tinh |
% protein |
|
|
|
12 |
12 |
12 |
|
- Thức ăn thô xanh |
kg/con/ngày |
|
|
|
30-40 |
40 |
40 |
|
- Khoáng liếm |
kg/con/ngày |
|
|
|
0,04 |
0,04 |
0,04 |
2 |
Đàn bê các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bê ăn sữa (thời gian nuôi 4 tháng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sữa tươi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 1 |
kg/con/ngày |
6 |
6 |
6 |
|
|
|
|
Tháng 2 |
kg/con/ngày |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
|
Tháng 3 |
kg/con/ngày |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
Tháng 4 |
kg/con/ngày |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
- Thức ăn tinh |
kg/con/ngày |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
|
- Cỏ khô |
kg/con/ngày |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
- Thức ăn thô xanh |
kg/con/ngày |
5-10 |
5-10 |
5-10 |
12 |
12 |
12 |
|
- Khoáng liếm |
kg/con/ngày |
|
|
|
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Bê cai sữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thức ăn tinh |
kg/con/ngày |
2 |
2 |
2 |
0,8-1,0 |
0,8-1,0 |
0,8-1,0 |
|
- Thức ăn thô xanh |
kg/con/ngày |
10-15 |
10-15 |
10-15 |
12-15 |
12-15 |
12-15 |
|
- Khoáng liếm |
kg/con/ngày |
|
|
|
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Bê cái hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thức ăn tinh |
kg/con/ngày |
2 |
3 |
3 |
1,5-2,0 |
1,5-2,0 |
1,5-2,0 |
|
- Thức ăn thô xanh |
kg/con/ngày |
35-50 |
15 |
15 |
25-35 |
25-35 |
25-35 |
III |
Thuốc thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra định kỳ bệnh lao |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT, NT |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Tẩy giun |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Tẩy sán |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Phun thuốc diệt ve |
lần/năm |
48-52 |
48-52 |
48-52 |
48-52 |
48 |
48-52 |
|
Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với thức ăn) |
% |
0,5-1,5 |
0,5-1,5 |
0,5-1,5 |
0,5-1,5 |
0,5-1,5 |
0,5-1,5 |
|
Thuốc sát trùng núm vú sau khi vắt sữa |
lít/con/năm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
0,5 |
IV |
Định mức lao động |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công lao động chăm sóc nuôi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trình độ công nhân chăn nuôi bậc |
bậc |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Số cái sinh sản/1 lao động |
con |
5 |
10 |
10 |
20 |
20 |
20 |
|
- Đối với bò tơ chờ phối đến phối giống có chửa |
con/lao động |
60-65 |
60-65 |
60-65 |
|
|
|
|
- Đối với đàn tơ lỡ/lao động |
con |
70-75 |
70-75 |
70-75 |
40 |
40 |
40 |
|
- Đối với bê ăn sữa/lao động |
con |
55-60 |
55-60 |
55-60 |
|
|
|
2 |
Công lao động vắt sữa (bán thủ công) |
con/lao động |
30-40 |
30-40 |
30-40 |
|
|
|
3 |
Cán bộ quản lý, kỹ thuật/tổng đàn |
người |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
4 |
Cán bộ kỹ thuật quản lý giống và dinh dưỡng |
con/lao động |
50-60 |
50-60 |
50-60 |
50-60 |
50-60 |
50-60 |
5 |
Bác sỹ thú y (trình độ bậc 8/9) |
con/lao động |
30-35 |
30-35 |
30-35 |
30-35 |
30-35 |
30-35 |
V |
Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho 1 cái sinh sản |
m2 |
5 |
5 |
5 |
8 |
8 |
8 |
|
- Cho 1 bò cái tơ |
m2 |
5-6 |
5-6 |
5-6 |
5-6 |
5-6 |
5-6 |
|
- Cho bê tơ lỡ |
m2 |
4-5 |
4-5 |
4-5 |
6 |
6 |
6 |
|
- Cho bê ăn sữa |
m2 |
2-3 |
2-3 |
2-3 |
2-3 |
2-3 |
2-3 |
VI |
Định mức khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điện nước so với TĂ |
% |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
2 |
Vật rẻ so với TĂ |
% |
2-3 |
2-3 |
2-3 |
2-3 |
2-3 |
2-3 |
3 |
Khấu hao bò cái giống (sử dụng không quá 9 tuổi đối với bò sữa, không quá 10 tuổi đối với bò thịt) |
% |
9-10 |
9-10 |
9-10 |
10 |
10 |
10 |
4 |
Khấu hao chuồng trại, sân chơi (khấu hao trong 15 năm) |
% |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI BÒ ĐỰC GIỐNG GỐC
DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT TINH ĐÔNG LẠNH
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Mục |
ĐV tính |
Bò Holstein Friestan |
Bò Jersey |
Bò Sind và Sahiwal |
Bò Brahman |
Bò Droughtmaster, và Red Angus |
I |
Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối với đực hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng sơ sinh |
kg |
35-45 |
20-25 |
22-26 |
25-28 |
26-30 |
|
- Khối lượng 6 tháng tuổi |
|
140-160 |
140-160 |
100-120 |
100-120 |
100-150 |
|
- Khối lượng 12 tháng tuổi |
kg |
230-270 |
180-220 |
190-210 |
210-230 |
220-270 |
|
- Khối lượng 24 tháng tuổi |
kg |
400-450 |
270-320 |
320-350 |
330-370 |
370-400 |
2 |
Đối với đực giống khai thác tinh |
|
|
|
|
|
|
|
- Tuổi bắt đầu sản xuất tinh |
Tháng |
18 |
18 |
18 |
22 |
24 |
|
- Lượng xuất tinh (V) |
ml |
5,5 |
4,5 |
4,0 |
5,0 |
4,5 |
|
- Hoạt lực tinh trùng đưa vào sản xuất (A) |
% |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
|
- Mật độ tinh trùng (C) |
Tỷ/ml |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
|
- Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình |
% |
≤ 20 |
≤ 20 |
≤ 20 |
≤ 20 |
≤ 20 |
|
- Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu |
% |
50 |
50 |
60 |
60 |
60 |
3 |
Đối với tinh bò cọng rạ |
|
|
|
|
|
|
|
- Thể tích cọng rạ (V) |
ml |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
- Số lượng tinh trùng sống trong 1 cọng rạ trước khi đông lạnh |
Tr/cọng |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
|
- Hoạt lực sau khi giải đông A (không nhỏ hơn) |
% |
40 |
40 |
40 |
40 |
40 |
|
- Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu |
% |
50 |
60 |
60 |
60 |
60 |
4 |
Số lượng tinh cọng rạ sản xuất/1 đực gg/năm (Tính cho SPGG) |
liều |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
5 |
Số lượng tinh cọng rạ tối thiểu tiêu thụ/1 đực gg/năm |
liều |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
II |
Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bò đực hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
- Thức ăn tinh hỗn hợp |
kg |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
- Chất lượng thức ăn tinh |
% Protein |
15-16 |
15-16 |
15-16 |
15-16 |
15-16 |
|
- Thức ăn thô xanh |
kg/con/ngày |
40 |
40 |
40 |
40 |
40 |
|
- Cỏ khô |
kg/con/ngày |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
- Khoáng liếm |
kg/con/ngày |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
2 |
Bò đực sản xuất tinh |
|
|
|
|
|
|
|
- Thức ăn tinh hỗn hợp |
kg |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Chất lượng thức ăn tinh |
% Protein |
15-16 |
15-16 |
15-16 |
15-16 |
15-16 |
|
- Thức ăn thô xanh |
kg/con/ngày |
40 |
40 |
40 |
40 |
40 |
|
- Cỏ khô |
kg/con/ngày |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
- Trứng gà |
quả/con/ngày |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
- Thóc để ủ mầm |
kg/con/ngày |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
- Khoáng liếm |
kg/con/ngày |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
III |
Thuốc thú y |
|
|
|
|
|
|
|
- Tiêm phòng LMLM, tụ huyết trùng, ký sinh trùng đường máu, nhiệt thán |
Lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
- Tẩy giun |
Lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
- Tẩy sán |
Lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
- Phun thuốc diệt ve |
Lần/năm |
48 |
48 |
48 |
48 |
48 |
|
Thuốc chữa bệnh so với chi phí TĂ |
% |
0,5-1,0 |
0,5-1,0 |
0,5-1,0 |
0,5-1,0 |
0,5-1,0 |
IV |
Định mức lao động |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công lao động chăm sóc nuôi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
- Trình độ công nhân chăn nuôi bậc 6/6 |
bậc |
6/6 |
6/6 |
6/6 |
6/6 |
6/6 |
|
- Số đực giống / 1 lao động |
con |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
- Cán bộ quản lý (trình độ kỹ sư bậc 8/9) |
Người/tổng đàn |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
- Cán bộ kỹ thuật quản lý giống và tinh dưỡng (trình độ kỹ sư chăn nuôi bậc 8/9) |
Con/người |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
- Bác sĩ thú y |
Con/người |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
2 |
Công sản xuất tinh bò |
|
|
|
|
|
|
|
- Trình độ công nhân kỹ thuật bậc 6/6 |
bậc |
6/6 |
6/6 |
6/6 |
6/6 |
6/6 |
|
- Số ngày công sản xuất 1.000 liều tinh |
công/1.000 liều |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
3 |
Công bảo quản tinh bò |
|
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ kỹ thuật (trình độ kỹ sư bậc 8/9) bảo quản, kiểm tra chất lượng, xuất nhập tinh bò |
người/50.000 liều |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
V |
Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuồng trại cho bò đực |
|
|
|
|
|
|
|
- Cho 1 bò đực giống sản xuất tinh |
m2 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
|
- Cho 1 bò đực hậu bị |
m2 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
2 |
Định mức bình bảo quản |
|
|
|
|
|
|
|
- Bình nitơ bảo quản tinh bò (bình 35 lít) |
bình/6.000 liều |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
VI |
Định mức khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Định mức công cụ dụng cụ, điện, nước so với chi phí TĂ |
|
|
|
|
|
|
|
Vật rẻ |
% |
0,5-1,0 |
0,5-1,0 |
0,5-1,0 |
0,5-1,0 |
0,5-1,0 |
|
Điện, nước |
% |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
2 |
Khấu hao |
|
|
|
|
|
|
|
- Bò đực giống sử dụng không quá 8 năm (không quá 10 năm tuổi) |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
- Chuồng trại, sân chơi (thời gian sử dụng: 15 năm) |
% |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
|
- Khấu hao nhà xưởng sản xuất tinh |
% |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
|
- Khấu hao máy móc sản xuất tinh |
% |
12,5 |
12,5 |
12,5 |
12,5 |
12,5 |
|
(thời gian sử dụng: 10 năm) |
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao nhà kho bảo quản tinh |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
(thời gian sử dụng: 20 năm) |
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao máy điều hòa bảo quản tinh (thời gian sử dụng: 8 năm) |
% |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
- Khấu hao bình bảo quản nitơ |
% |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
(thời gian sử dụng: 8 năm) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyên liệu, dụng cụ sản xuất tinh |
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
- Ni tơ lỏng |
lít/1.000 liều |
40 |
40 |
40 |
40 |
40 |
|
- Cồn 96°C |
lít/1.000 liều |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
|
- Trứng gà |
quả/1.000 liều |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
|
- Môi trường Tryladyl |
kg/1.000 liều |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
- Vaselin |
lít/1.000 liều |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
- Mực in |
lít/1.000 liều |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
- Dung môi |
lít/1.000 liều |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
- Raffenol |
kg/1.000 liều |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
- Glêcril |
lít/1.000 liều |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
- Axitxetril |
kg/1.000 liều |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
- Ethylmethylketo |
kg/1.000 liều |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
- Fuctose |
kg/1.000 liều |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
- Lactoze |
kg/1.000 liều |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
- Đầu pipet |
cái/1.000 liều |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
|
- Nắp kính |
cái/1.000 liều |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
|
- Lam kính |
cái/1.000 liều |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
|
- Ống mao quản |
cái/1.000 liều |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
|
- Vỏ tinh cọng dạ (hỏng gẫy 10%) |
cái/1.000 liều |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
|
Điện sản xuất |
KW/1.000 liều |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
|
Nước vệ sinh và sản xuất |
m3/1.000 liều |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Công cụ, dụng cụ |
đồng/1.000 liều |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
4 |
Nguyên liệu, dụng cụ bảo quản tinh bò |
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư cho bảo quản tinh bò |
|
|
|
|
|
|
|
- Ni tơ bảo quản tinh (1 bình 35 lít bảo quản được 6.000 liều/bình; tinh bò bảo quản bình quân 1 năm; 1 ngày tiếp bổ sung 1,4 lít/bình bảo quản tinh) |
lít/1.000 liều/năm |
85 |
85 |
85 |
85 |
85 |
|
- Máy điều hòa sử dụng cho bảo quản tinh bò (tiêu hao điện 2,25 KW/h/máy) |
Máy |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
- Bóng điện thắp sáng (100w/bóng * 8 giờ * 30 ngày * 12 tháng) |
bóng |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
Công cụ dụng cụ |
đồng/1.000 liều |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KĨ THUẬT ĐỐI VỚI BÒ PHỐI GIỐNG CÓ CHỬA
CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Mục |
ĐV tính |
Định mức |
I. |
Vật tư cho 1 con bò phối giống có chửa (Đồng bằng) |
|
|
1 |
Tinh đông lạnh |
Liều |
≤1,5 |
2 |
Ni tơ lỏng |
Lít |
≤1,5 |
3 |
Dụng cụ (gồm: găng tay, dẫn tinh quản...) |
bộ |
≤1,5 |
II. |
Vật tư cho 1 con bò phối giống có chửa (Miền núi, Trung du và Tây Nguyên) |
|
|
1 |
Tinh đông lạnh |
Liều |
≤2 |
2 |
Ni tơ lỏng |
Lít |
≤2 |
3 |
Dụng cụ (gồm: găng tay, dẫn tinh quản...) |
bộ |
≤2 |
III |
Khấu hao công cụ, dụng cụ |
|
|
1 |
Cứ 700-800 con bò phối có chửa được sử dụng 1 bình nitơ 35 lít |
% |
30 |
2 |
Cứ 700-800 con bò phối có chửa được sử dụng 3 bình nitơ 3,15 lít |
% |
30 |
IV |
Hỗ trợ tiền công cho dẫn tinh viên/1 con bò cái có chửa |
1000 đồng |
60-100 |
V |
Lương của CB chỉ đạo |
|
|
|
Trình độ cán bộ kỹ thuật: (kỹ sư) |
|
|
|
Cứ 1000 con bò phối/1 người |
|
1000 bò/1 cán bộ |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TRÂU, NGỰA GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Trâu nội |
Trâu Murrah |
Ngựa nội |
Ngựa Cabadin |
I |
Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
|
1 |
Đối với đực hậu bị |
|
|
|
|
|
|
Khối lượng sơ sinh |
kg |
25-30 |
30-35 |
22-27 |
36-40 |
|
Khối lượng 6 tháng tuổi |
kg |
80-90 |
100-110 |
70-80 |
100-110 |
|
Khối lượng 12 tháng tuổi |
kg |
150-170 |
180-200 |
140-160 |
170-190 |
|
Khối lượng 24 tháng tuổi |
kg |
250-270 |
280-300 |
200-220 |
260-280 |
2 |
Đối với cái hậu bị |
|
|
|
|
|
|
Khối lượng sơ sinh |
kg |
25-30 |
29-34 |
21-26 |
30-33 |
|
Khối lượng 12 tháng tuổi |
kg |
130-160 |
160-190 |
130-160 |
160-190 |
|
Khối lượng 24 tháng tuổi |
kg |
230-260 |
260-290 |
190-220 |
240-270 |
3 |
Đối với cái sinh sản |
|
|
|
|
|
|
Tuổi phối giống lần đầu |
tháng |
34-36 |
33-36 |
30-33 |
29-32 |
|
Khối lượng phối giống lần đầu |
kg |
280-310 |
310-340 |
200-250 |
250-300 |
|
Tuổi đẻ lứa đầu |
tháng |
40-43 |
40-46 |
40-43 |
40-43 |
|
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ |
tháng |
18-20 |
18-20 |
18-20 |
18-20 |
|
Tỷ lệ mỡ sữa |
% |
- |
6,0-6,5 |
- |
- |
4 |
Đối với đực giống khai thác tinh |
|
|
|
|
|
|
Tuổi bắt đầu sản xuất tinh |
tháng |
36 |
36 |
30 |
36 |
|
Lượng xuất tinh (V) |
ml |
3 |
3,5 |
20-25 |
50-60 |
|
Hoạt lực tinh trùng đưa vào sản xuất (A) |
% |
65 |
65 |
65 |
65 |
|
Mật độ tinh trùng (C) |
tỷ/ml |
0,7 |
0,7 |
0.1-0.15 |
0.1-0.15 |
|
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình |
% |
≤20 |
≤20 |
≤20 |
≤20 |
|
Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu |
% |
50 |
50 |
60 |
60 |
|
Thể tích cọng rạ (V) |
ml |
0,25 hoặc 0,5 |
0,25 hoặc 0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Số lượng tinh trùng sống trong 1 cọng rạ trước khi đông lạnh |
tr/cọng |
30-45 |
30-45 |
50-60 |
50-60 |
|
Hoạt lực sau khi giải đông A (không nhỏ hơn) |
% |
40 |
40 |
35 |
35 |
|
Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa |
% |
95 |
96 |
95 |
96 |
|
Chọn lọc chuyển giống 6T |
% |
70 |
70 |
70 |
70 |
|
Sản phẩm giống hàng năm 12T |
% |
80 |
80 |
75 |
80 |
|
Thay thế đàn giống và bán giống |
% |
15-20 |
15-20 |
15-20 |
15-20 |
|
Số lượng cái hậu bị đạt tiêu chuẩn SPGG/cái sinh sản/năm |
con |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
II |
Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
|
Thức ăn tinh hỗn hợp |
kg |
2 |
2,5 |
2 |
2,5 |
|
Thức ăn thô xanh |
kg |
40 |
50 |
25 |
35 |
|
Thức ăn bổ sung |
kg |
|
|
0,1 |
0,1 |
III |
Định mức thuốc thú y |
|
|
|
|
|
|
Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT, NT |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Tẩy giun |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Tẩy sán |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Phun thuốc diệt ve |
lần/năm |
48-52 |
48-52 |
48-52 |
24 |
|
Thuốc kháng sinh chữa bệnh |
đồng/con/năm |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
Thuốc sát trùng núm vú sau khi vắt sữa |
lít/con/năm |
|
0,5 |
|
|
IV |
Định mức lao động |
|
|
|
|
|
|
Trình độ công nhân chăn nuôi |
bậc |
6 |
6 |
6 |
6 |
|
Kỹ thuật viên |
con/lao động |
12 cái (4 đực) |
10 cái (4 đực) |
15 |
10 |
|
Cán bộ kỹ thuật (kỹ sư) |
con/lao động |
60 |
50 |
55 |
45 |
V |
Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
|
|
Cho 1 cái sinh sản |
m2/con |
5 |
5 |
8 |
10 |
|
Cho 1 đực giống |
m2/con |
8 |
8 |
10 |
10 |
VI |
Định mức khác |
|
|
|
|
|
|
Định mức vật rẻ so với chi phí TĂ |
% |
0,5-1,0 |
0,5-1,0 |
0,5-1,0 |
0,5-1,0 |
|
Định mức khấu hao chuồng trại |
% |
7 |
7 |
7 |
7 |
|
Định mức điện nước so với chi phí TĂ |
% |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
|
Thời gian sử dụng cái sinh sản giống gốc |
năm tuổi |
10 |
10 |
10 |
10 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KĨ THUẬT ĐỐI VỚI DÊ, CỪU GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
DÊ KIÊM DỤNG SỮA THỊT |
DÊ THỊT |
DÊ SỮA |
CỪU |
|||||
Cỏ |
Bách thảo |
Barbari |
Beetal |
Jumnapari |
Boer |
Saanen |
Alpine |
||||
I |
Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối với đực, cái hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối lượng sơ sinh |
Kg |
1,8-1,9 |
2,4-2,6 |
2,1-2,3 |
2,6-2,8 |
2,6-2,8 |
2,7-3,0 |
2,6-3,0 |
2,5-2,9 |
2,0-2,3 |
|
Khối lượng 12 tháng |
Kg |
17-19 |
22-25 |
18-22 |
23-26 |
23-26 |
30-35 |
25-30 |
23-27 |
21-25 |
|
Khối lượng 24 tháng |
Kg |
25-28 |
32-36 |
25-29 |
33-37 |
34-38 |
44-55 |
35-43 |
32-40 |
27-35 |
2 |
Đối với cái sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuổi phối giống lần đầu |
Ngày |
270-300 |
280-310 |
240-270 |
330-360 |
340-370 |
400-430 |
320-350 |
330-360 |
280-310 |
|
Khối lượng phối giống lần đầu |
kg |
15-17 |
20-23 |
15-18 |
23-25 |
23-26 |
35-40 |
24-28 |
22-26 |
19-23 |
|
Tuổi đẻ lứa đầu |
Ngày |
415-445 |
430-460 |
400-430 |
490-520 |
500-530 |
560-590 |
470-500 |
480-510 |
440-470 |
|
Khoảng cách 2 lứa đẻ |
Ngày |
240-270 |
220-250 |
220-250 |
300-330 |
290-320 |
320-350 |
340-370 |
330-360 |
260-290 |
|
Số lứa đẻ/cái/năm |
Lứa |
1,30 |
1,45 |
1,50 |
1,15 |
1,20 |
1,09 |
1,01 |
1,07 |
1,33 |
|
Số con /lứa |
Con |
1,35 |
1,60 |
1,50 |
1,40 |
1,40 |
1,65 |
1,45 |
1,45 |
1,30 |
|
Số con sinh ra/cái/năm |
Con |
1,70 |
2,30 |
2,25 |
1,61 |
1,68 |
1,80 |
1,47 |
1,56 |
1,73 |
|
Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa |
% |
90 |
91 |
92 |
94 |
94 |
93 |
94,0 |
95 |
96,0 |
|
Tỷ lệ nuôi sống sau CS |
% |
92,0 |
92,0 |
94,0 |
93 |
93 |
92,0 |
91 |
91 |
96,0 |
|
Sản lượng sữa tổng số/chu kỳ |
Kg |
90 |
150 |
160 |
260 |
220 |
|
450 |
350 |
|
|
Sản lượng sữa hàng hóa |
Kg |
|
78 |
80 |
150 |
110 |
|
300 |
235 |
|
|
Số ngày vắt sữa bình quân/ chu kỳ |
Ngày |
90 |
148 |
149 |
180 |
170 |
|
240 |
220 |
|
|
Tỷ lệ mỡ sữa |
% |
3,6 |
3,40 |
3,40 |
3,40 |
3,40 |
|
3,40 |
3,40 |
|
3 |
Đực giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuổi bắt đầu phối giống NTT |
tháng |
12 |
12 |
12 |
15 |
15 |
12 |
15 |
15 |
12 |
|
Tuổi bắt đầu sản xuất tinh |
tháng |
15 |
15 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
|
Lượng xuất tinh (V) |
ml |
0,7 |
0,8 |
0,8 |
1,0 |
1,13 |
1,2 |
1,1 |
0,9 |
1,15 |
|
Hoạt lực tinh trùng(A) |
% |
75 |
75,0 |
75,0 |
78,0 |
78,0 |
77,0 |
75,0 |
75,0 |
80 |
|
Mật độ tinh trùng ( C) |
tỷ/ml |
2,7 |
2,7 |
2,7 |
3,0 |
3,0 |
3,1 |
2,7 |
3,0 |
3,5 |
|
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) |
% |
10,3 |
10,3 |
10,3 |
10,0 |
11,5 |
10,8 |
11,3 |
11,0 |
|
4 |
Tỷ lệ thay đàn |
%/năm |
17 |
17 |
17 |
17 |
17 |
17 |
17 |
17 |
17 |
5 |
Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/cái gg/năm |
con |
0,6 |
0,8 |
0,8 |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
0,5 |
0,6 |
0,6 |
6 |
Số con TP/cái gg/năm |
con |
0,9 |
1,3 |
1,5 |
0,9 |
1 |
1,1 |
0,9 |
0,9 |
1,1 |
II |
Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thức ăn tinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cái sinh sản |
kg/con/ngày |
0,35 |
0,40 |
0,40 |
0,60 |
0,60 |
0,70 |
0,95 |
0,80 |
0,37 |
|
Đực sinh sản |
kg/con/ngày |
0,40 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,70 |
0,70 |
0,60 |
0,30 |
|
Hậu bị giống |
kg/con/ngày |
0,20 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,30 |
0,40 |
0,30 |
0,20 |
|
Hậu bị thương phẩm |
kg/con/ngày |
0,20 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,30 |
0,40 |
0,30 |
0,20 |
|
Theo mẹ |
kg/con/ngày |
0,25 |
0,05 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,30 |
0,40 |
0,25 |
0,25 |
2 |
Thức ăn xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cái sinh sản |
kg/con/ngày |
3,50 |
4,50 |
4,50 |
5,30 |
5,30 |
5,50 |
5,20 |
4,50 |
5,20 |
|
Đực sinh sản |
kg/con/ngày |
4,00 |
5,00 |
5,00 |
5,50 |
5,50 |
5,50 |
5,50 |
5,00 |
5,00 |
|
Hậu bị giống |
kg/con/ngày |
2,80 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
Hậu bị thương phẩm |
kg/con/ngày |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
|
Theo mẹ (dê từ 3-8 tháng) |
kg/con/ngày |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
III |
Định mức thuốc thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Định mức vaccin |
1000 đ/con |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
Tụ huyết trùng |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Viêm ruột hoại tử |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Lở mồm long móng |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Đậu |
lần/năm |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Thuốc thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kháng sinh và các loại cần thiết so với chi phí TĂ |
% |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
IV |
Định mức công chăm sóc nuôi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trình độ công nhân chăn nuôi |
bậc |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
|
Số dê, cừu cái sinh sản/1 lao động |
con |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
25 |
25 |
50 |
|
Số dê, cừu hậu bị/1 lao động |
con |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
75 |
V |
Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho 1 dê cái sinh sản |
m2 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
|
|
Cho 1 dê đực giống |
m2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
Cho 1 dê hậu bị |
m2 |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
|
VI |
Định mức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định mức vật rẻ so với chi phí TĂ |
% |
0,5-1,0 |
0,5-1,0 |
0,5-1,0 |
0,5-1,0 |
0,5-1,0 |
0,5-1,0 |
0,5-1,0 |
0,5-1,0 |
0,5-1,0 |
|
Định mức khấu hao chuồng trại |
% |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
7,0 |
|
Định mức điện nước so với chi phí |
% |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
VII |
Thời gian sử dụng con cái SS |
năm tuổi |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
6 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI THỎ GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thỏ Newzealand |
Thỏ Cali |
Thỏ Đen |
Thỏ Xám |
I |
Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
|
1 |
Đối với đực, cái hậu bị |
|
|
|
|
|
|
Khối lượng sơ sinh |
g |
55 |
50 |
43 |
40 |
|
Khối lượng 1 tháng (cai sữa) |
g |
600 |
550 |
420 |
400 |
|
Khối lượng 3 tháng |
kg |
2,2-2,4 |
2,1-2,3 |
1,5-1,7 |
1,5-1,7 |
|
Khối lượng 6 tháng |
kg |
3,3-3,5 |
3,1-3,3 |
2,4-2,6 |
2,3-2,5 |
|
Khối lượng 12 tháng |
kg |
4,7-5,0 |
4,5-4,8 |
3,0-3,3 |
2,8-3,1 |
2 |
Đối với cái sinh sản |
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng phối giống lần đầu |
kg/con |
3,1 |
2,9 |
2,4 |
2,3 |
|
- Số con /lứa |
Con |
6,0 |
5,5 |
5,5 |
5,5 |
|
Số lứa đẻ/cái/năm |
lứa |
5,5 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
|
Số con cai sữa/lứa |
con |
5,04 |
4,62 |
4,54 |
4,54 |
|
Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa |
% |
85,0 |
85,0 |
83 |
83 |
|
Tỷ lệ nuôi sống sau cai sữa |
% |
86,0 |
86,0 |
86,0 |
86,0 |
|
Tuổi đẻ lứa đầu |
ngày |
210-215 |
210-215 |
180-185 |
180-185 |
3 |
Đối với thỏ đực giống |
|
|
|
|
|
|
Tuổi phối giống |
ngày |
180-210 |
180-210 |
150-180 |
150-180 |
|
Khối lượng phối giống lần đầu (không nhỏ hơn) |
Kg |
3,3 |
3,2 |
2,4 |
2,3 |
|
Tỷ lệ phối giống có chửa |
% |
80 |
80 |
80 |
80 |
4 |
Tỷ lệ thay đàn |
%/ năm |
30-35 |
30-35 |
30-35 |
30-35 |
5 |
Thời gian sử dụng thỏ giống |
năm tuổi |
3 |
3 |
3 |
3 |
6 |
Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/cái sinh sản gg/năm |
con |
10 |
8,7 |
8,5 |
8,5 |
II |
Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
1 |
Thức ăn tinh |
|
|
|
|
|
|
Cái sinh sản |
kg/con/ngày |
0,15 |
0,2 |
0,12 |
0,14 |
|
Đực sinh sản |
kg/con/ngày |
0,15 |
0,15 |
0,07 |
0,07 |
|
Hậu bị giống |
kg/con/ngày |
0,06 |
0,06 |
0,04 |
0,04 |
2 |
Thức ăn thô xanh |
|
|
|
|
|
|
Cái sinh sản |
kg/con/ngày |
0,70 |
1,07 |
0,60 |
0,78 |
|
Đực sinh sản |
kg/con/ngày |
0,50 |
0,50 |
0,40 |
0,35 |
|
Hậu bị giống |
kg/con/ngày |
0,30 |
0,30 |
0,25 |
0,25 |
III |
Định mức thuốc thú y |
|
|
|
|
|
|
Vacxin: Bại huyết thỏ |
lần/năm |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
Thuốc thú y khác so với chi phí TĂ |
% |
0,5-1,5 |
0,5-1,5 |
0,5-1,5 |
0,5-1,5 |
IV |
Định mức lao động |
con/lao động |
100 |
100 |
100 |
100 |
V |
Định mức khác |
|
|
|
|
|
|
Định mức vật rẻ so với chi phí TĂ |
% |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
1-2 |
|
Định mức khấu hao chuồng trại |
% |
7 |
7 |
7 |
7 |
|
Định mức điện nước so với chi phí TĂ |
% |
2-3 |
2-3 |
2-3 |
2-3 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ONG GIỐNG GỐC
(Tính cho 100 đàn ong/1 năm)
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ong nội |
Ong ngoại |
I |
Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 |
Thế đàn ong |
cầu/đàn |
4-5 |
8-10 |
2 |
Lượng ong thợ của đàn ong |
kg/đàn |
0,6-1,0 |
3,0 |
3 |
Khối lượng ong chúa đẻ |
mg |
180-200 |
250-270 |
4 |
Sức đẻ trứng ong chúa/ngày đêm |
trứng |
400-500 |
800-1000 |
5 |
Tỷ lệ cận huyết của đàn ong |
% |
< 8,3 |
< 8,3 |
6 |
Năng suất mật của đàn ong |
kg/đàn/năm |
≥20 |
≥38 |
7 |
Năng suất sáp ong |
kg/đàn/năm |
0,3 |
0,6 |
8 |
Năng suất phấn hoa |
kg/đàn/năm |
|
0,3 |
9 |
Hệ số đàn ong giống sản xuất ra/năm |
đàn |
1,30 |
1,30 |
|
Ong được chọn làm SPGG/đàn gg/năm |
đàn |
1 |
1 |
|
Bán ong TP từ đàn ong GG SX ra |
đàn/đàn gg |
0,3 |
0,3 |
10 |
Thời gian sử dụng đàn ong GG |
năm |
1 |
1 |
II |
Định mức lao động |
|
|
|
|
Công nhân nuôi ong bậc 6/6 |
đàn/người |
100 |
100 |
|
Công nhân nuôi ong bậc 2/6 (hỗ trợ CN bậc 6/6) |
đàn/người |
100 |
100 |
|
Cán bộ kỹ thuật (Kỹ sư trở lên) |
đàn/người |
300 |
300 |
|
Bác sỹ thú y |
đàn/người |
500 |
500 |
III |
Định mức thức ăn, thú y |
|
|
|
|
Đường kính |
kg/1 đàn/năm |
18 |
30 |
|
Phấn hoa cho ăn bổ sung |
kg/1 đàn/năm |
0,2 |
0,3 |
|
Thuốc thú y |
lọ (gói)/1 đàn/năm |
2 |
2 |
IV. |
Định mức vật tư |
|
|
|
|
Thùng ong gỗ nhóm 4 (100 th/100 đàn/3 năm) |
th/đàn/năm |
0,33 |
0,33 |
|
Thùng ong để nhân đàn ong bán (30 th/100 đàn/1 năm) |
th/đàn/năm |
0,33 |
0,33 |
|
Thùng giao phối (50 th/100 đàn/3 năm) |
th/đàn/năm |
0,17 |
0,17 |
|
Máy quay mật (1 cái/100 đàn/3 năm) |
cái/đàn/năm |
0,003 |
0,003 |
|
Chân sắt đặt thùng ong (1 cái/1 đàn/3 năm) |
cái/đàn/năm |
0,33 |
0,33 |
|
Khung cầu (cái/1 đàn/1 năm) |
cái/đàn/năm |
1,0 |
3,3 |
|
Tầng chân |
cái/đàn/năm |
4 |
10 |
|
Dây thép căng cầu ong |
kg/đàn |
0,02 |
0,05 |
|
Bình xịt thuốc |
cái/đàn/năm |
0,02 |
0,02 |
|
Bình phun khói |
cái/đàn/năm |
0,02 |
0,02 |
|
Máng cho ong ăn (1 cái/ đàn/3 năm) |
cái/đàn/năm |
0,33 |
0,33 |
|
Thùng hòa nước đường (3 cái/100 đàn/1 năm) |
cái/đàn/năm |
0,33 |
0,33 |
|
Can chứa đựng mật ong |
cái/đàn/năm |
0,1 |
0,2 |
|
Lán trại cho người nuôi ong |
bộ/đàn |
0,01 |
0,01 |
|
Bảo hộ lao động |
bộ/đàn |
0,03 |
0,03 |
V |
Định mức vận chuyển |
|
|
|
|
Quãng đường di chuyển đàn ong |
km |
1500 |
2000 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TẰM GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giống tằm đa hệ |
Giống tằm lưỡng hệ |
Giống tằm thầu dầu lá |
I |
Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
1 |
Số quả trứng/ổ |
quả |
≥ 380 |
≥ 450 |
≥ 300 |
2 |
Tỷ lệ trứng nở hữu hiệu |
% |
≥ 90 |
≥ 90 |
≥ 92 |
3 |
Tỷ lệ tằm sống |
% |
≥ 90 |
≥ 85 |
≥ 85 |
4 |
Tỷ lệ nhộng sống |
% |
≥ 94 |
≥ 82 |
≥ 92 |
5 |
Năng suất kén/ổ |
g |
≥ 330 |
≥ 480 |
≥ 700 |
6 |
Khối lượng toàn kén |
g |
≥ 0,85 |
≥ 1,45 |
≥ 3,0 |
7 |
Khối lượng vỏ kén |
g |
0,12-0,15 |
0,28-0,33 |
0,39-0,45 |
8 |
Tỷ lệ vỏ kén |
% |
≥ 12,0 |
≥ 20,0 |
≥ 13,0 |
9 |
Chiều dài tơ đơn |
m |
≥ 310 |
≥ 800 |
- |
10 |
Tỷ lệ lên tơ tự nhiên |
% |
≥ 65 |
≥ 70 |
- |
11 |
Tỷ lệ bệnh gai |
% |
0 |
0 |
0 |
12 |
Hệ số tằm SX ra từ ổ tằm GG |
ổ |
25 |
25 |
25 |
|
Tằm chọn làm SPGG/Ổ gg/năm |
ổ |
20 |
20 |
20 |
|
Bán SP khác/ổ tằm gg/năm |
ổ |
5 |
5 |
5 |
13 |
Vòng đời của tằm |
ngày |
45-50 |
45-50 |
45-50 |
II |
Định mức lao động |
|
|
|
|
1 |
Nuôi tằm giống gốc |
|
|
|
|
|
Nuôi tằm |
công/ổ/năm |
0,480-0,700 |
0,520-0,700 |
0,400-0,500 |
|
Phụ cấp nuôi tằm đêm |
công/ổ/năm |
0,060 |
0,060 |
0,060 |
|
Gỡ kén |
công/ổ/năm |
0,090 |
0,090 |
0,090 |
|
Vệ sinh sát trùng nhà tằm |
công/ổ/năm |
0,040 |
0,040 |
0,040 |
2 |
Nhân giống tằm |
|
|
|
|
|
Ấp trứng |
công/ổ/năm |
0,100 |
0,120 |
0,080 |
|
Theo dõi ghi chép số liệu |
công/ổ/năm |
0,200 |
0,200 |
0,200 |
|
Nhân giống |
công/ổ /năm |
0,150 |
0,150 |
0,150 |
|
Công chiếu kính |
công/ổ/năm |
0,085 |
0,085 |
0,085 |
|
Công kiểm nghiệm tơ |
công/ổ/năm |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
|
Công vệ sinh sát trùng |
công/ổ/năm |
0,040 |
0,040 |
0,040 |
III |
Định mức vật tư |
|
|
|
|
|
Lá dâu |
kg/ổ |
7-9 |
10-12 |
7-9 |
|
Nong |
ổ/m2 |
1 |
1 |
1 |
|
Né |
ổ/m2 |
1 |
1 |
1 |
|
Đũi (giá để nong) |
cái/ổ |
0,13 |
0,13 |
0,80 |
|
Than sưởi tăng nhiệt |
kg/ổ |
1,4-2,0 |
1,4-2,0 |
1,4-2,0 |
|
Bếp than tổ ong |
cái/ổ |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
|
Báo cũ |
kg/ổ |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Hộp ngài |
cái/ổ |
1 |
1 |
1 |
|
Giấy Ka ráp |
kg/ổ |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Vỏ trấu |
bao/ổ |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Bảo hộ lao động |
bộ/ổ |
0,0075 |
0,0075 |
0,0075 |
|
Biểu nuôi tằm |
cái |
1 |
1 |
1 |
|
Clorua vôi |
kg/ổ |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Phoocrmol |
lít |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
Axít HCl |
lít |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
PapzolB |
lít |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
|
Vôi bột |
kg/ổ |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Dây thép buộc né |
kg/ổ |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
Vải phủ dâu (20m) |
m2 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Ẩm nhiệt kế |
cái |
1 |
1 |
1 |
|
Thuốc phòng nhặng (m2/nong) |
ml |
120 |
120 |
120 |
|
Thuốc bệnh tằm |
Hộp/ổ |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
IV |
Định mức nhà xưởng |
|
|
|
|
|
Nhà nuôi tằm con |
ổ/m2 |
2,4 |
2,4 |
8,0 |
|
Nhà nuôi tằm lớn |
ổ/m2 |
2,4 |
2,4 |
8,0 |
|
Nhà để dâu |
ổ/m2 |
3,2 |
3,2 |
15,0 |
|
Nhà né |
ổ/m2 |
2 |
2 |
4 |
|
Nhà nhân giống |
ổ/m2 |
8 |
8 |
8 |
|
Nhà chiếu kính |
ổ/m2 |
60 |
60 |
60 |
|
Kho lạnh |
ổ/m2 |
4.000 |
4.000 |
|
V |
Định mức điện nước |
|
|
|
|
|
Điện nuôi tằm, nhân giống |
KW/ổ |
1,34 |
1,34 |
1,34 |
|
Điện kho lạnh |
KW/ổ |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
|
Nước rửa nhà giặt nong |
m3/ổ |
0,10 |
0,10 |
0,10 |