Quyết định 3467/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Quang Trung, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 3467/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Vũ Hồng Khanh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3467/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 7968/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND Thành phố về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Sơn Tây;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3238/TTr-TNMT-KHTH ngày 20 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Quang Trung, thị xã Sơn Tây với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 phường Quang Trung, thị xã Sơn Tây:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Hiện trạng năm 2011 |
Diện tích đến 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Phường xác định (ha) |
Cộng (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
69,80 |
100,00 |
69,80 |
|
69,80 |
100,0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4,99 |
7,15 |
0,72 |
-0,28 |
0,44 |
0,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
4,13 |
5,92 |
0,68 |
-0,30 |
0,38 |
0,54 |
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,13 |
5,92 |
0,68 |
-0,30 |
0,38 |
0,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
BHK |
0,86 |
1,23 |
0,04 |
0,02 |
0,06 |
0,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
64,40 |
92,26 |
69,08 |
0,28 |
69,36 |
99,37 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,75 |
1,07 |
1,10 |
|
1,10 |
1,58 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
0,20 |
|
0,20 |
0,29 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
2,88 |
4,13 |
2,78 |
|
2,78 |
3,98 |
2.4 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
0,36 |
0,52 |
0,89 |
|
0,89 |
1,28 |
2.5 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,13 |
0,19 |
0,13 |
|
0,13 |
0,19 |
2.6 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,50 |
2,15 |
2,40 |
|
2,40 |
3,44 |
2.7 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
3,43 |
4,91 |
5,53 |
|
5,53 |
7,92 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
20,84 |
29,86 |
24,91 |
|
24,91 |
35,69 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
12,13 |
17,38 |
16,80 |
|
16,80 |
24,07 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,10 |
0,14 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
3,36 |
4,81 |
3,62 |
|
3,62 |
5,19 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
3,40 |
4,87 |
3,4 |
|
3,40 |
4,87 |
- |
Đất chợ |
DCH |
1,49 |
2,13 |
1,09 |
|
1,09 |
1,56 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,41 |
0,59 |
|
|
|
|
4 |
Đất ở đồ thị |
ODT |
34,87 |
49,96 |
31,14 |
0,28 |
31,42 |
45,01 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ (2011 - 2020) |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu (2011-2015) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
4,55 |
2,96 |
1,59 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
3,75 |
2,50 |
1,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
BHK/PNN |
0,80 |
0,46 |
0,34 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,41 |
|
0,41 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
0,41 |
|
0,41 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm đầu (2011-2015) của phường Quang Trung, thị xã Sơn Tây, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 20 tháng 6 năm 2014.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Quang Trung, thị xã Sơn Tây với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
DT năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
|||
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4,99 |
4,99 |
4,96 |
2,08 |
2,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất lúa nước |
DLN |
4,13 |
4,13 |
4,13 |
2,08 |
1,63 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
64,40 |
64,40 |
64,43 |
67,31 |
67,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
1,05 |
1,05 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
2,88 |
2,88 |
2,88 |
2,88 |
2,88 |
2.3 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
0,89 |
0,89 |
2.4 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
2.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,40 |
1,40 |
2.6 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
3,43 |
3,43 |
3,43 |
3,43 |
3,43 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
20,48 |
20,48 |
20,48 |
22,58 |
22,58 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,41 |
0,41 |
0,41 |
0,41 |
0,41 |
4 |
Đất ở đô thị |
ODT |
34,87 |
34,87 |
34,90 |
34,95 |
35,00 |