Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 7968/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội

Số hiệu 7968/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2013
Ngày có hiệu lực 30/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Vũ Hồng Khanh
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7968/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THỊ XÃ SƠN TÂY

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6285/TTr-TNMT-KHTH ngày 12 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Sơn Tây với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thị xã Sơn Tây:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Tổng diện tích đất tự nhiên

Hiện trạng năm 2011

Diện tích đến 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TP phân bổ (ha)

Thị xã xác định (ha)

Cộng (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

11 353,22

100,00

 

11 353,22

11 353,22

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

4 935,36

43,47

2 988,00

593,18

3 581,18

31,54

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUN

2 192,72

19,31

1 573,50

-12,92

1 560,58

13,75

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1 555,34

13,70

1 565,60

-31,65

1 533,95

13,51

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

960,91

8,46

697,30

-11,52

685,78

6,04

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

719,35

6,34

594,70

3,50

598,20

5,27

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

164,91

1,45

127,60

23,71

151,31

1,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6 206,19

54,66

8 360,50

-706,77

7 653,73

67,41

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

37,99

0,33

57,10

-5,07

52,03

0,46

2.2

Đất quốc phòng

CQP

1 462,02

12,88

1 838,30

0,04

1 838,34

16,19

2.3

Đất an ninh

CAN

2,62

0,02

12,00

5,43

17,43

0,15

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

21,58

0,19

361,50

-339,92

21,58

0,19

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

200,00

-200,00

 

 

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

161,50

-139,92

 

0,19

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,53

0,30

34,50

-23,06

11,44

0,10

2.6

Đất có di tích, danh thắng

LDT

22,41

0,20

13,70

26,60

40,30

0,35

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

13,16

0,12

284,30

-246,82

37,48

0,33

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

29,28

0,26

34,90

0,96

35,86

0,32

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

87,36

0,77

243,90

-116,36

127,54

1,12

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1 432,03

12,61

2 594,80

-557,33

2 037,47

17,95

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

246,89

2,17

251,50

46,81

298,31

2,63

-

Đất cơ sở y tế

DYT

14,22

0,13

24,20

-2,95

21,25

0,19

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

58,64

0,52

340,50

-204,95

135,55

1,19

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

17,32

0,15

47,30

-0,01

47,29

0,42

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

329,16

2,90

389,30

155,29

544,59

4,80

3

Đất chưa sử dụng

CSD

211,67

1,86

4,80

113,51

118,31

1,04

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

 

 

4,80

113,51

118,31

1,04

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

DCS

 

 

206,90

-113,54

93,36

0,82

Các chỉ tiêu quan sát

4

Đất đô thị

DTD

2 105,95

18,55

6 111,40

-819,10

5 292,30

46,61

6

Đất khu du lịch

DDL

547,80

4,83

 

613,05

613,05

5,40

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

2 507,46

22,09

 

2 550,66

2 550,66

22,47

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ
(2011-2015)

Phân theo kỳ

Kỳ đầu
(2011-2015)

Kỳ cuối
(2016-2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1 441, 22

386,47

1 054,75

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

574,82

214,08

360,74

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

250,55

40,92

209,63

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

255,15

9,75

245,40

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

16,82

8,87

7,95

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,90

30,05

7,85

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

6,35

5,00

1,35

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

21,55

21,55

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

0,20

0,20

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

RSX/NKR (a)

9,80

3,30

6,50

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

TT

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ
(2011-2020)

Phân theo kỳ

Kỳ đầu
(2011-2015)

Kỳ cuối
(2016-2020)

1

Đất nông nghiệp

NNP

74,04

7,04

67,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,90

2,90

 

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

60,00

 

60,00

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,00

3,00

7,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,32

0,78

18,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,00

 

7,00

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

10,70

 

10,70

2.3

Đất di tích, danh thắng

DDT

0,78

0,78

 

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

0,84

 

0,84

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm đầu (2011-2015) của thị xã Sơn Tây, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2013.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Sơn Tây với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2011

Diện tích đến các năm

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

11 353,22

11 353,22

11 353,22

11 353,22

1

Đất nông nghiệp

NNP

4 935,36

4 776,28

4 650,49

4 568,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN

2 192,72

2 048,65

1 983,85

1 928,67

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

960,91

914,62

900,03

892,06

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

719,35

797,10

790,10

790,10

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

164,91

152,26

151,47

152,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6 206,19

6 366,05

6 495,54

6 580,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

CTS

37,99

41,92

43,49

43,49

2.2

Đất quốc phòng

CQP

1 462,02

1 468,79

1 468,79

1 470,27

2.3

Đất an ninh

CAN

2,62

8,38

8,38

8,38

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

21,58

21,58

21,58

21,58

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

582,07

587,25

584,69

601,77

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

26,22

26,14

26,04

20,80

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,53

34,53

34,53

34,36

2.8

Đất di tích, danh thắng

DDT

22,41

24,88

25,41

26,23

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

13,16

13,33

13,33

13,38

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

29,98

31,98

35,33

35,33

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

87,36

91,98

100,57

103,43

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

1 734,23

1 734,07

1 731,49

1 731,28

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1 432,03

1 522,61

1 582,92

1 632,36

3

Đất đô thị

DTD

2 105,95

 

 

2 200,47

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

5

Đất khu du lịch

DDL

547,80

 

 

553,05

6

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

2 507,46

 

 

2 680,65

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ

TĐ: chia theo các năm

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

386,47

119,65

129,49

84,90

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

214,08

66,83

62,08

46,18

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

40,92

7,28

19,29

12,97

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

9,75

4,51

5,20

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,87

4,70

0,79

2,21

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

30,05

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

5,00

 

 

5,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

21,55

21,55

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

0,20

0,20

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR (a)

3,30

1,50

1,80

 

[...]