Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội do Chính phủ ban hành

Số hiệu 06/NQ-CP
Ngày ban hành 09/01/2013
Ngày có hiệu lực 09/01/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/NQ-CP

Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 73/TTr-BTNMT ngày 19 tháng 11 năm 2012),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hà Nội với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

 

Din tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Thành phố xác định (ha)

Tổng số

Din tích (ha)

Cơ cu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

332.889

100,0

 

332.889

332.889

100,0

1

Đt nông nghiệp

188.365

56,6

151.780

462

152.242

45,7

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

114.780

60,9

92.120

0

92.120

60,5

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước (2 vụ trở lên)

103.378

 

92.000

 

92.000

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

15.892

8,4

 

11.460

11.460

7,5

1.3

Đất rừng phòng hộ

5.413

2,9

9.000

0

9.000

5,9

1.4

Đất rừng đặc dụng

10.295

 

13.546

0

13.546

8,9

1.5

Đất rừng sản xut

8.550

4,5

4.161

0

4.161

2,7

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

10.710

5,7

10.261

57

10.318

6,8

2

Đất phi nông nghiệp

135.193

40,6

178.830

6

178.836

53,7

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt xây dựng trụ scơ quan, công trình sự nghiệp

1.908

1,4

 

2.194

2.194

1,2

2.2

Đất quốc phòng

8.453

6,3

14.477

0

14.477

8,1

2.3

Đất an ninh

372

0,3

787

0

787

0,4

2.4

Đất khu công nghiệp

4.318

3,2

4.255

4.628

8.883

5,0

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

2.065

 

4.255

0

4.255

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

2.253

 

 

4.628

4.628

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

400

0,3

 

841

841

0,5

2.6

Đất di tích, danh thắng

528

0,4

1.626

0

1.626

0,9

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

312

0,2

3.713

8

3.721

2,1

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

836

0,6

 

847

847

0,5

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2.848

2,1

 

3.833

3.833

2,1

2.10

Đất phát triển hạ tầng

45.493

33,7

66.597

0

66.597

37,2

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

1.425

 

2.628

0

2.628

 

-

Đất cơ sở y tế

379

 

994

51

1.045

 

-

Đất sở giáo dục - đào tạo

2.970

 

8.896

4

8.900

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1.086

 

1.834

0

1.834

 

2.11

Đất ở tại đô thị

7.840

5,8

9.522

0

9.522

5,3

3

Đt chưa sử dụng

9.331

2,8

2.279

 

1.811

0,6

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

9.331

 

2.279

 

1.811

 

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

7.052

468

7.520

 

4

Đất đô thị

32.116

9,65

 

66.875

66.875

20,09

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

10.295

3,09

 

13.546

13.546

4,07

6

Đất khu du lịch

12.802

3,85

 

12.802

12.802

3,85

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thi kỳ 2011 -2020

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

43.076

24.037

19.039

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

21.370

13.928

7.442

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước (2 vụ trlên)

19.460

12.632

6.828

1.2

Đất trồng cây lâu năm

4.552

1.928

2.624

1.3

Đất rừng phòng hộ

6

 

6

1.4

Đất rừng sản xuất

3.093

1.653

1.440

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

943

475

468

2

Chuyển đổi cơ cấu sdụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1.681

850

831

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

54

 

54

2.2

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

520

350

170

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

1.107

500

607

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thi kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp

6.953

4.464

2.489

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

30

30

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.645

995

650

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.558

1.240

318

1.4

Đất rừng đặc dụng

500

103

397

1.5

Đất rừng sản xuất

1.762

1.047

715

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

30

 

30

2

Đất phi nông nghiệp

567

189

378

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

13

 

13

2.2

Đất cho hoạt động khoáng sản

368

78

290

2.3

Đất phát triển hạ tầng

114

108

6

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thhiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội xác lập ngày 04 tháng 10 năm 2012).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Hà Nội với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

332.889

332.889

332.889

332.889

332.889

332.889

1

Đất nông nghiệp

188.365

185.215

183.238

181.327

176.320

168.791

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

114.780

111.674

110.133

107.926

105.350

99.956

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

103.378

101.125

100.977

100.476

99.642

97.197

1.2

Đất trồng cây lâu năm

15.892

15.958

15.425

14.973

14.238

13.593

1.3

Đất rừng phòng hộ

5.413

5.743

6.306

6.792

7.117

7.782

1.4

Đất rừng đặc dụng

10.295

10.295

10.776

11.226

11.279

12.085

1.5

Đất rừng sản xuất

8.550

8.348

7.916

7.986

7.125

6.493

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

10.710

11.011

10.981

10.881

10.809

10.586

2

Đất phi nông nghiệp

135.193

139.088

141.813

144.624

150.483

159.419

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1.908

1.899

1.923

1.946

1.957

2.113

2.2

Đất quốc phòng

8.453

8.543

8.549

8.578

10.608

10.608

2.3

Đất an ninh

372

439

460

518

562

729

2.4

Đất khu công nghiệp

4.318

4.323

4.368

4.752

4.782

5.543

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

2.065

2.065

2.065

2.393

2.393

3.081

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

2.253

2.258

2.303

2.359

2.389

2.462

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

400

400

441

458

488

489

2.6

Đất di tích, danh thắng

528

1.405

1.602

1.609

1.612

1.615

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

312

400

438

482

617

2.431

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

836

842

845

845

846

847

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2.848

2.924

3.362

3.407

3.440

3.612

2.10

Đất phát triển hạ tầng

45.493

47.482

49.215

50.309

52.921

57.278

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

1.425

1.472

1.490

1.549

1.645

1.860

-

Đất cơ sở y tế

379

442

501

612

643

672

-

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

2.970

3.509

3.656

3.744

4.798

6.423

-

Đất cơ sở thể dục, thể thao

1.086

1.226

1.246

1.258

1.292

1.381

2.11

Đất ở tại đô thị

7.840

7.905

7.945

8.088

8.383

8.950

3

Đất chưa sử dụng

9.331

8.586

7.838

6.938

6.086

4.679

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

9.331

8.586

7.838

6.938

6.086

4.679

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

745

748

900

852

1.407

4

Đất đô thị

32.116

32.116

32.116

32.116

32.116

59.068

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

10.295

10.295

10.295

10.295

10.295

13.546

6

Đất khu du lịch

12.802

12.802

12.802

12.802

12.802

12.802

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

24.037

3.873

2.683

2.802

5.743

8.936

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

13.928

2.684

1.526

2.167

2.567

4.984

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

12.632

2.350

1.420

2.000

2.298

4.564

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.928

129

396

156

604

643

1.3

Đất rừng sản xuất

1.653

142

92

51

1.209

159

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

475

50

30

100

72

223

2

Chuyển đổi trong nội bộ đất nông nghiệp

850

450

200

100

 

100

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

350

350

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải đất rừng

500

100

200

100

 

100

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Din tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

4.464

723

706

891

738

1.406

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

30

30

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

995

225

145

165

185

275

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.240

80

204

286

160

510

1.4

Đất rừng đặc dụng

103

 

 

 

 

103

1.5

Đất rừng sản xuất

1.047

160

217

310

200

160

2

Đất phi nông nghiệp

189

22

42

9

115

1

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cho hoạt động khoáng sản

78

 

41

7

30

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

108

20

 

2

85

1

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội có trách nhiệm:

[...]