Quyết định 3469/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Viên Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 3469/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Vũ Hồng Khanh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3469/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 7968/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND Thành phố về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Sơn Tây;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3242/TTr-TNMT-KHTH ngày 20 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Viên Sơn, thị xã Sơn Tây với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 phường Viên Sơn, thị xã Sơn Tây:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Hiện trạng năm 2011 |
Diện tích đến 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Phường xác định (ha) |
Cộng (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
287,40 |
100,00 |
287,40 |
|
287,40 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
148,02 |
51,50 |
52,33 |
3,02 |
55,35 |
19,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
115,15 |
40,07 |
47,27 |
-0,20 |
47,07 |
16,38 |
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
103,55 |
36,03 |
47,27 |
-0,20 |
47,07 |
16,38 |
- |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
11,60 |
4,04 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
BHK |
16,71 |
5,81 |
0,64 |
1,31 |
1,95 |
0,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,44 |
0,15 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15,72 |
5,47 |
4,42 |
1,91 |
6,33 |
2,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
139,38 |
48,50 |
235,0 |
-3,02 |
232,0 |
80,74 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,50 |
0,17 |
1,88 |
|
1,88 |
0,65 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
0,20 |
|
0,20 |
0,07 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
0,21 |
|
0,21 |
0,07 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
9,04 |
3,15 |
13,06 |
0,79 |
13,85 |
4,82 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
0,23 |
0,08 |
0,23 |
|
0,23 |
0,08 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
|
|
0,10 |
|
0,10 |
0,03 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,57 |
0,20 |
1,07 |
|
1,07 |
0,37 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
3,84 |
1,34 |
7,84 |
-1,00 |
6,84 |
2,38 |
2.12 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
58,48 |
20,35 |
58,48 |
|
58,48 |
20,35 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
29,68 |
10,33 |
70,22 |
-0,89 |
69,33 |
24,12 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
17,69 |
6,16 |
36,57 |
0,49 |
37,06 |
12,89 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
9,59 |
3,34 |
12,3 |
-0,88 |
11,42 |
3,97 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,24 |
0,08 |
8,79 |
|
8,79 |
3,06 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,08 |
0,03 |
0,88 |
|
0,88 |
0,31 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
1,08 |
0,38 |
5,25 |
|
5,25 |
1,83 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,00 |
0,35 |
4,00 |
-0,50 |
3,50 |
1,22 |
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
2,43 |
|
2,43 |
0,85 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất ở đô thị |
ODT |
37,04 |
12,89 |
78,68 |
0,58 |
79,26 |
27,58 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ (2011-2020) |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu (2011-2015) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
92,67 |
35,02 |
57,65 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
68,08 |
20,13 |
47,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
BHK/PNN |
14,76 |
9,56 |
5,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,44 |
0,44 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
9,39 |
4,89 |
4,50 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Trong kỳ quy hoạch không có diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm đầu (2011-2015) của phường Viên Sơn, thị xã Sơn Tây, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 20 tháng 6 năm 2014.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Viên Sơn, thị xã Sơn Tây với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
DT năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
|||
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
148,02 |
146,49 |
127,46 |
119,45 |
113,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
115,15 |
114,74 |
101,55 |
95,61 |
95,02 |
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
BHK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15,72 |
15,49 |
12,17 |
11,84 |
10,83 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
139,38 |
140,91 |
159,94 |
167,95 |
174,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,50 |
0,38 |
1,88 |
1,88 |
1,88 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
0,21 |
0,21 |
0,21 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
9,04 |
8,91 |
10,91 |
10,91 |
11,20 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
|
0,23 |
2.9 |
Đất xử lý, chọn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,57 |
0.57 |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
3,84 |
3,84 |
3,84 |
5.,84 |
5,84 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
58,48 |
58,48 |
58,48 |
58,48 |
58,48 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
29,68 |
31,21 |
42,32 |
45,51 |
51,13 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
4 |
Đất ở đô thị |
ODT |
37,04 |
36,69 |
40,90 |
43,72 |
44,26 |
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: