Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Phước Tín, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1349/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 24/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1349/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 24 tháng 06 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 259/TTr-STNMT ngày 12/6/2014 và của UBND thị xã Phước Long tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 05/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Phước Tín, thị xã Phước Long, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Phê duyệt phương án quy hoạch sử dụng đất đến 2020 với các chỉ tiêu sau:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT |
Loại đất |
Hiện trạng 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp huyện phân bổ (ha) |
Địa phương xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(6)+(5) |
(8) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
3.057,00 |
100,00 |
3.057,00 |
|
3.057,00 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
2.150,94 |
70,36 |
1.975,96 |
|
1.975,96 |
64,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
40,00 |
1,31 |
40,00 |
|
40,00 |
1,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.978,04 |
64,71 |
1.803,06 |
|
1.803,06 |
58,98 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
132,90 |
4,35 |
132,90 |
|
132,90 |
4,35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
906,06 |
29,64 |
1.081,04 |
|
1.081,04 |
35,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN |
0,42 |
0,01 |
6,72 |
|
6,72 |
0,22 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
|
|
86,85 |
|
86,85 |
2,84 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
0,01 |
0,00 |
2,37 |
|
2,37 |
0,08 |
2.4 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
|
|
0,50 |
|
0,50 |
0,02 |
2.5 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
3,24 |
0,11 |
3,24 |
|
3,24 |
0,11 |
2.6 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
7,60 |
0,25 |
8,64 |
|
8,64 |
0,28 |
2.7 |
Đất sông, suối |
5,96 |
0,19 |
5,96 |
|
5,96 |
0,19 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
827,27 |
27,06 |
881,83 |
|
881,83 |
28,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
0,32 |
|
0,32 |
0,01 |
- |
Đất cơ sở y tế |
0,08 |
0,00 |
0,28 |
|
0,28 |
0,01 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
3,13 |
0,10 |
8,11 |
|
8,11 |
0,27 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1,52 |
0,05 |
3,12 |
|
3,12 |
0,10 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
61,47 |
2,01 |
84,93 |
|
84,93 |
2,78 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu dân cư nông thôn |
85,34 |
2,79 |
|
|
1.085,00 |
35,49 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ (ha) |
Phân theo kỳ (ha) |
|
Kỳ đầu (2011- 2015) |
Kỳ cuối (2016- 2020) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
174,98 |
69,91 |
105,07 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
174,98 |
69,91 |
105,07 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
0 |
0 |
0 |
2. Phê duyệt nội dung kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) với các chỉ tiêu sau:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Kế hoạch sử dụng đất các năm kỳ đầu |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
3.057,00 |
3.057,00 |
3.057,00 |
3.057,00 |
3.057,00 |
3.057,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
2.150,94 |
2.149,51 |
2.114,91 |
2.109,06 |
2.107,25 |
2.081,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
40,00 |
40,00 |
40,00 |
40,00 |
40,00 |
40,00 |
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.978,04 |
1.976,61 |
1.942,01 |
1.936,16 |
1.934,35 |
1.908,13 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
132,90 |
132,90 |
132,90 |
132,90 |
132,90 |
132,90 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
906,06 |
907,49 |
942,09 |
947,94 |
949,75 |
975,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
2,84 |
2,70 |
2,70 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
|
|
28,90 |
28,90 |
28,90 |
28,90 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
0,10 |
0,10 |
2,46 |
2,46 |
2,46 |
2,37 |
2.4 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
|
|
|
|
|
0,50 |
2.5 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
3,24 |
3,24 |
3,24 |
3,24 |
3,24 |
3,24 |
2.6 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
7,60 |
7,60 |
7,60 |
7,60 |
7,60 |
8,96 |
2.7 |
Đất sông, suối |
5,96 |
5,96 |
5,96 |
5,96 |
5,96 |
5,96 |
|
Đất phát triển hạ tầng |
827,27 |
827,27 |
829,08 |
830,88 |
831,10 |
851,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
0,32 |
0,32 |
- |
Đất cơ sở y tế |
0,08 |
0,08 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
3,13 |
3,13 |
4,74 |
5,34 |
5,24 |
5,11 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1,52 |
1,52 |
1,52 |
2,72 |
2,72 |
3,12 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
61,47 |
62,90 |
64,43 |
66,06 |
67,79 |
71,64 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu dân cư nông thôn |
85,34 |
85,34 |
85,34 |
85,34 |
85,34 |
890,00 |
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
69,91 |
1,43 |
34,6 |
5,85 |
1,81 |
26,22 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
69,91 |
1,43 |
34,6 |
5,85 |
1,81 |
26,22 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Điều 2. Sau khi quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Phước Tín được phê duyệt, UBND thị xã Phước Long có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo các biện pháp, giải pháp sau:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thống nhất từ cấp tỉnh đến cấp xã.
2. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Phước Tín đến các phòng, ban của thị xã, UBND xã và trên các phương tiện thông tin đại chúng;
3. Thực hiện nghiêm các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được tỉnh phê duyệt; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý kịp thời các vi phạm pháp luật, đảm bảo cho việc sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch; trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh các trường hợp cần điều chỉnh thì trình UBND tỉnh xem xét, quyết định;
4. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;
5. Đầu tư đồng bộ, hài hòa giữa xây dựng kết cấu hạ tầng với phát triển đô thị và xây dựng nông thôn mới, trong đó: ưu tiên dành quỹ đất cho các nhu cầu phát triển công nghiệp, dịch vụ, xây dựng đô thị, khu dân cư, đất xây dựng cơ sở hạ tầng, an ninh quốc phòng, giáo dục, y tế, văn hóa, thể dục thể thao trên cơ sở ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật trong sử dụng tài nguyên đất đai bền vững và có hiệu quả;