Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 3412/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3412/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu;
Căn cứ Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Danh mục và mã phông các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3882/TTr-SNV ngày 27 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Danh mục nguồn tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 5249/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu quận, huyện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 2801/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu cơ quan cấp huyện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT |
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
|
1. Tài liệu tổng hợp |
1 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành kế hoạch, báo cáo công tác dài hạn, hàng năm của cơ quan |
2 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác dài hạn, hàng năm của ngành, cơ quan |
3 |
Tập lưu văn bản đi: quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn |
|
2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê |
4 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành về quy hoạch phát triển tổng thể |
5 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch dài hạn, hàng năm |
6 |
Hồ sơ về phê duyệt chiến lược phát triển, quy hoạch chi tiết đề án, dự án chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan |
7 |
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan |
8 |
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển của ngành, cơ quan hàng năm |
9 |
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm của cơ quan |
10 |
Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản |
|
3. Tài liệu tổ chức, cán bộ |
11 |
Hồ sơ về Đề án tổ chức bộ máy ngành, cơ quan được phê duyệt |
12 |
Hồ sơ về việc đổi tên, quy định, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức |
13 |
Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ quan, tổ chức |
14 |
Hồ sơ Đề án vị trí việc làm |
15 |
Hồ sơ về giao, điều chỉnh, thực hiện chỉ tiêu biên chế công chức, viên chức |
|
4. Tài liệu lao động, tiền lương |
16 |
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng được phê duyệt |
|
5. Tài liệu tài chính, kế toán |
17 |
Hồ sơ về giao, bổ sung, điều chỉnh, phân bổ và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
18 |
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán hàng năm |
19 |
Hồ sơ báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản dự án thuộc nhóm A, B |
20 |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra, kiểm toán tài chính các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
|
6. Tài liệu xây dựng cơ bản |
21 |
Hồ sơ về đề án, dự án, chương trình, mục tiêu được phê duyệt |
22 |
Hồ sơ công trình xây dựng các công trình nhóm A, B công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt, công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa, công trình trọng điểm |
23 |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án, dự án, chương trình mục tiêu |
24 |
Báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu |
|
7. Tài liệu khoa học công nghệ |
25 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức |
26 |
Hồ sơ thực hiện chương trình, dự án, đề tài nghiên cứu khoa học cấp Thành phố |
27 |
Báo cáo kết quả tổng thuật chương trình, dự án, đề tài khoa học và công nghệ |
28 |
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước |
29 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
30 |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định, sản xuất thử nghiệm các sản phẩm vật liệu mới, công nghệ mới |
31 |
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt kết quả tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
32 |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định, giám định công nghệ của các dự án đầu tư, nội dung công nghệ của các dự án thành lập tổ chức khoa học và công nghệ, doanh nghiệp và khoa học |
33 |
Hồ sơ, tài liệu nghiệm thu chính thức nhiệm vụ nghiên cứu khoa học |
34 |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký xác lập quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu, chỉ dẫn đại lý, thiết kế bố trí |
35 |
Hồ sơ, tài liệu định giá tài sản trí tuệ |
|
8. Tài liệu hợp tác quốc tế |
36 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì |
37 |
Hồ sơ về kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế dài hạn, hàng năm |
38 |
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan |
39 |
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
40 |
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
41 |
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
42 |
Hồ sơ đoàn ra ký kết hợp tác |
43 |
Hồ sơ đoàn vào ký kết hợp tác |
44 |
Thư, điện, thiệp chúc mừng quan trọng (thiết lập quan hệ hợp tác, các sự kiện quốc tế do cơ quan chủ trì...) |
|
9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
45 |
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng |
46 |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo nghiêm trọng |
|
10. Tài liệu khác |
47 |
Các hồ sơ, tài liệu chuyên môn, chuyên ngành có tính chất quan trọng |
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ NỘP LƯU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT |
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
|
I. TÀI LIỆU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
1 |
Hồ sơ chương trình, kế hoạch hoạt động hằng năm, nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân |
2 |
Hồ sơ về các phiên họp, hội nghị giao ban của Thường trực Hội đồng nhân dân |
3 |
Hồ sơ về các kỳ họp Hội đồng nhân dân |
4 |
Hồ sơ về việc phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
5 |
Hồ sơ về việc trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội phê chuẩn việc giải tán Hội đồng nhân dân cấp huyện và tổ chức thực hiện sau khi được phê chuẩn |
6 |
Hồ sơ về việc phê chuẩn giải tán Hội đồng nhân dân cấp xã |
7 |
Hồ sơ về việc bãi bỏ văn bản trái pháp luật |
8 |
Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ dân phố; đặt tên tổ dân phố, đường, phố, quảng trường, công trình công cộng ở địa phương theo thẩm quyền của Ủy ban nhân dân |
9 |
Hồ sơ về việc quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp |
10 |
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý |
11 |
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng hợp tình hình thu, chi ngân sách nhà nước, tổng quyết toán ngân sách hàng năm của địa phương |
12 |
Hồ sơ về việc xây dựng các quy định, thủ tục về tiếp công dân của Thường trực Hội đồng nhân dân |
13 |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân |
|
II. TÀI LIỆU ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
1. Tổng hợp |
14 |
Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề kinh tế, xã hội của Thành phố |
15 |
Hồ sơ chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác của dài hạn, hàng năm của Ủy ban nhân dân |
16 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân |
17 |
Hồ sơ kỳ họp của Ủy ban nhân dân, Thường trực Ủy ban nhân dân (thường kỳ, bất thường) |
18 |
Hồ sơ chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm |
19 |
Hồ sơ phê duyệt chiến lược phát triển, quy hoạch chi tiết, dự án, đề án |
20 |
Hồ sơ về việc quyết định mua sắm, xác lập quyền sở hữu của nhà nước về tài sản, thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán, cho thuê, chuyển nhượng, tiêu hủy tài sản công và các hình thức xử lý khác đối với tài sản là nhà, đất |
21 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế, dự án hợp tác; đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế; thiết lập quan hệ quốc tế với các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
22 |
Hồ sơ thực hiện chương trình, dự án, đề tài khoa học và công nghệ cấp nhà nước |
23 |
Hồ sơ sáng kiến, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận |
24 |
Tập lưu văn bản đi: Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn |
|
2. Nội vụ |
25 |
Hồ sơ tổng hợp cơ cấu ngạch công chức của cơ quan, tổ chức thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố, cấp huyện trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; tổ chức thực hiện sau khi được phê duyệt |
26 |
Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức hoạt động và báo cáo tổng kết cuộc bầu cử của Ủy ban bầu cử đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân |
27 |
Hồ sơ về việc trình cơ quan có thẩm quyền quyết định các đề án thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính, đặt tên, đổi tên đơn vị hành chính; phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh; công nhận xã đảo, xã an toàn khu, vùng an toàn khu được phê duyệt |
28 |
Hồ sơ đổi tên, quy định, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức cơ quan, tổ chức |
29 |
Hồ sơ thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ quan, tổ chức |
30 |
Hồ sơ về việc cơ quan có thẩm quyền quyết định công nhận phân loại đơn vị hành chính cấp huyện và tổ chức thực hiện sau khi được phê duyệt |
31 |
Hồ sơ về việc quyết định công nhận phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
32 |
Hồ sơ về việc xây dựng bản đồ địa giới hành chính, cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính |
32 |
Hồ sơ về việc giải quyết tranh chấp địa giới hành chính |
33 |
Hồ sơ về các khu vực địa giới đơn vị hành chính các cấp bị thay đổi do tác động của quá trình phát triển kinh tế - xã hội, vận động địa chất |
34 |
Hồ sơ về việc cho phép đặt văn phòng đại diện của các hội ở địa phương |
35 |
Hồ sơ về việc ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố |
36 |
Hồ sơ về việc ban hành Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố |
37 |
Hồ sơ, tài liệu về việc giải quyết các vấn đề về tín ngưỡng, tôn giáo các vụ việc nghiêm trọng |
38 |
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu thi đua, danh hiệu vinh dự nhà nước, hình thức khen thưởng cho tập thể, cá nhân các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ (có Quyết định phê duyệt khen thưởng Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ) |
|
3. Dân tộc |
39 |
Hồ sơ về việc tổ chức Đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số |
40 |
Hồ sơ về việc quyết định công nhận, bổ sung hoặc đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
4. Quốc phòng, an ninh |
41 |
Hồ sơ về việc xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân gắn với thế trận an ninh nhân dân |
42 |
Hồ sơ về việc tuyển quân hằng năm |
43 |
Hồ sơ về việc bảo đảm an ninh quốc gia trên địa bàn |
|
5. Tư pháp |
44 |
Hồ sơ về giải quyết việc nuôi con nuôi, kết hôn có yếu tố nước ngoài |
45 |
Hồ sơ về việc thu hồi, hủy bỏ giấy tờ hộ tịch cấp trái quy định của pháp luật |
46 |
Hồ sơ về việc thành lập, giải thể, sáp nhập Chi nhánh của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
47 |
Hồ về việc cho phép thành lập, thay đổi, hợp nhất, sáp nhập, chuyển nhượng và thu hồi quyết định thành lập Văn phòng Công chứng |
48 |
Hồ sơ về việc phê duyệt đề án thành lập, chuyển đổi, giải thể Phòng Công chứng |
49 |
Hồ sơ, tài liệu xin nhập, trở lại, thôi quốc tịch Việt Nam; thông báo kết quả giải quyết hồ sơ về quốc tịch |
50 |
Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ của người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài xin nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi; giải quyết hồ sơ của trẻ em Việt Nam được giới thiệu làm con nuôi |
51 |
Hồ sơ, tài liệu giải quyết các thủ tục cho công dân Việt Nam xin nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi |
|
6. Tài chính |
52 |
Hồ sơ về việc giao dự toán thu chi ngân sách hằng năm cho Thành phố; các sở, ngành và quận, huyện |
53 |
Hồ sơ về việc phê duyệt dự toán và phương án phân bổ dự toán chi đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác hằng năm |
54 |
Hồ sơ về việc phân bổ vốn đầu tư, danh mục dự án đầu tư có sử dụng vốn ngân sách |
55 |
Hồ sơ về việc phê duyệt kế hoạch điều chỉnh phân bổ vốn đầu tư, quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành |
56 |
Hồ sơ về việc phát hành trái phiếu và các hình thức vay nợ khác của địa phương |
57 |
Hồ sơ về việc xử lý đối với tài sản không xác định được chủ sở hữu; tài sản bị chôn giấu, chìm đắm được tìm thấy; di sản không có người thừa kế; tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước theo bản án, quyết định thi hành án; tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước (bao gồm cả vốn ODA) khi dự án kết thúc, tài sản của tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho chính quyền địa phương |
58 |
Hồ sơ về việc phê duyệt Đề án thành lập và hoạt động của các quỹ |
59 |
Hồ sơ về việc phân công đại diện chủ sở hữu phần vốn nhà nước tại các doanh nghiệp |
60 |
Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu thu thuế, phí, lệ phí hằng năm |
61 |
Hồ sơ quản lý doanh nghiệp nước ngoài hoạt động trên địa bàn Thành phố |
|
7. Kế hoạch và đầu tư |
62 |
Hồ sơ về việc ban hành quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội dài hạn, 05 năm và hằng năm; chương trình, kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển bền vững, tăng trưởng xanh; chỉ tiêu kế hoạch tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội |
63 |
Hồ sơ về việc thực hiện chỉ tiêu kế hoạch nhà nước hằng năm của Thủ tướng Chính phủ giao cho Thành phố |
64 |
Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước hằng năm của Ủy ban nhân dân Thành phố cho các sở, ngành, quận, huyện |
65 |
Hồ sơ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận chủ trương điều chỉnh chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân |
66 |
Hồ sơ về việc phê duyệt danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất |
67 |
Hồ sơ về việc lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất |
68 |
Hồ sơ về việc thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi hình thức sở hữu của doanh nghiệp nhà nước |
|
8. Công Thương |
69 |
Hồ sơ về việc thực hiện các chủ trương, biện pháp thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn |
70 |
Hồ sơ về việc thành lập, mở rộng cụm, khu công nghiệp |
71 |
Hồ sơ về việc phương án ứng phó tình huống khẩn cấp |
72 |
Hồ sơ về việc chỉ đạo điểm, xây dựng mô hình làng nghề sản xuất, hợp tác xã sản xuất thủ công nghiệp |
73 |
Hồ sơ về các thương hiệu sản phẩm hàng hóa của các hợp tác xã, các làng nghề |
74 |
Hồ sơ về việc đặt các cơ quan đại diện thương mại nước ngoài trên địa bàn |
75 |
Hồ sơ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật, sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp |
76 |
Hồ sơ về việc quản lý việc thực hiện các chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế... |
77 |
Danh mục hàng hóa cấm xuất, nhập khẩu |
|
9. Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
78 |
Hồ sơ về việc xác lập các khu rừng phòng hộ, khu rừng đặc dụng, khu rừng sản xuất |
79 |
Hồ sơ về việc phê duyệt các phương án giao rừng cho cấp huyện và cấp xã |
80 |
Hồ sơ về việc quản lý việc sử dụng đất lâm nghiệp |
81 |
Hồ sơ về việc xác lập các khu bảo tồn biển, khu bảo tồn vùng nước nội địa |
82 |
Hồ sơ về việc giao, cho thuê, thu hồi mặt nước biển thuộc địa phương quản lý để nuôi trồng thủy sản |
83 |
Hồ sơ xây dựng, mở rộng, nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý đối với công trình đặc biệt, cấp I |
84 |
Hồ sơ về việc phát triển nông thôn, xây dựng nông thôn mới |
|
10. Giao thông vận tải |
85 |
Hồ sơ về việc quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
86 |
Hồ sơ về việc quyết định phân loại, điều chỉnh hệ thống đường Thành phố, đường đô thị và các đường khác |
87 |
Hồ sơ về việc thỏa thuận các vấn đề liên quan đến đường thủy nội địa |
|
11. Xây dựng và quy hoạch, kiến trúc |
88 |
Hồ sơ về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị |
89 |
Hồ sơ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng đối với công trình nhóm A, B, công trình trọng điểm |
90 |
Hồ sơ về việc phê duyệt Đề án công nhận đô thị loại V |
91 |
Hồ sơ về việc đầu tư xây dựng các công trình cấp nước, thoát nước |
92 |
Hồ sơ về việc phê duyệt các dự án đầu tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn |
93 |
Hồ sơ về việc ban hành danh mục cây trồng, cây cần bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế |
94 |
Hồ sơ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nghĩa trang, cơ sở hỏa táng |
95 |
Hồ sơ về việc phê duyệt chủ đầu tư các dự án phát triển nhà ở thương mại và nhà ở xã hội |
96 |
Hồ sơ về việc rà soát, điều chỉnh, bổ sung quỹ đất dành để phát triển nhà ở xã hội |
97 |
Hồ sơ về việc quyết định thu hồi quỹ đất thuộc các dự án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị mới |
98 |
Hồ sơ về việc cho phép chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp |
99 |
Hồ sơ về việc phê duyệt các dự án đầu tư khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng, nguyên liệu sản xuất xi măng |
|
12. Tài nguyên và môi trường |
100 |
Hồ sơ về việc phê duyệt phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện |
101 |
Hồ sơ về việc quy định hạn mức giao đất, công nhận đất ở, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa |
102 |
Hồ sơ về việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trưng dụng đất |
103 |
Hồ sơ về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư |
104 |
Hồ sơ về việc phát hiện khoáng sản mới |
105 |
Hồ sơ về việc thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân |
106 |
Hồ sơ về việc cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
107 |
Hồ sơ về việc cấp giấy phép nuôi trồng loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
108 |
Hồ sơ về việc lập hồ sơ đề cử công nhận các danh hiệu quốc tế về bảo tồn: Khu Ramsar, Vườn di sản của ASEAN, Khu dự trữ sinh quyển thế giới được công nhận |
109 |
Hồ sơ về việc giao, công nhận, cho phép trả lại khu vực biển thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân |
110 |
Hồ sơ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất 5 năm, 10 năm |
111 |
Hồ sơ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
13. Văn hóa, thể thao và du lịch |
112 |
Hồ sơ về việc phê duyệt dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích, báo cáo kinh tế-kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử |
113 |
Hồ sơ về việc đề nghị công nhận bảo vật quốc gia được công nhận |
114 |
Hồ sơ đề nghị công nhận di tích cấp quốc gia được công nhận |
115 |
Hồ sơ công nhận di tích |
116 |
Hồ sơ về việc cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài đặt tại địa phương |
117 |
Hồ sơ về tổ chức Đại hội thể dục thể thao cấp Thành phố, giải thi đấu quốc gia, khu vực và quốc tế tại địa phương |
118 |
Hồ sơ công nhận khu du lịch quốc gia |
|
14. Giáo dục và đào tạo |
119 |
Hồ sơ về việc công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông được công nhận |
120 |
Hồ sơ về việc công nhận đạt chuẩn quốc gia về phổ cập giáo dục được công nhận |
|
15. Y tế |
121 |
Hồ sơ về việc công nhận cấp xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế |
122 |
Hồ sơ về việc quản lý biến động về dân số, đề xuất các giải pháp điều chỉnh mức sinh và tỷ lệ gia tăng dân số trên địa bàn |
|
16. Ngoại vụ |
123 |
Hồ sơ về việc xây dựng, đệ trình Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc (UNESCO) công nhận các loại hình danh hiệu văn hóa thế giới |
124 |
Hồ sơ về việc thực hiện điều ước quốc tế về biên giới, lãnh thổ quốc gia |
125 |
Hồ sơ về việc xử lý các vấn đề nảy sinh trên biên giới đất liền, trên biển tại địa phương |
126 |
Hồ sơ về việc xây dựng duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa cột mốc quốc giới và vật đánh dấu đường biên giới |
127 |
Hồ sơ về việc bảo vệ mốc quốc giới và vật đánh dấu đường biên giới |
128 |
Hồ sơ về việc ký kết các thỏa thuận quốc tế |
|
17. Tài liệu khác |
129 |
Các hồ sơ, tài liệu chuyên môn, chuyên ngành có tính chất quan trọng |
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN;
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC NỘP LƯU VÀO TRUNG TÂM TRỮ LỊCH
SỬ THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT |
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
|
I. TÀI LIỆU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
1 |
Hồ sơ về chương trình, kế hoạch, báo cáo hoạt động hằng năm, nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân |
2 |
Hồ sơ về các kỳ họp hội đồng nhân dân |
3 |
Hồ sơ về chương trình kế hoạch giám sát, kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân và các Ban của Hội đồng nhân dân |
4 |
Hồ sơ về việc bãi bỏ văn bản trái pháp luật |
5 |
Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể thôn, tổ dân phố; đặt tên thôn, tổ dân phố đường, phố, quảng trường, công trình công cộng ở địa phương theo thẩm quyền của Ủy ban nhân dân |
6 |
Hồ sơ về việc quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện, phường, xã |
7 |
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý |
8 |
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng hợp tình hình thu, chi ngân sách nhà nước, tổng quyết toán ngân sách hàng năm của địa phương |
|
II. TÀI LIỆU ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
1. Tổng hợp |
9 |
Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề kinh tế, xã hội của quận, huyện, thành phố Thủ Đức, phường, xã, thị trấn |
10 |
Hồ sơ về trình, kế hoạch, báo cáo công tác dài hạn, hàng năm của Ủy ban nhân dân |
11 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân |
12 |
Kỳ họp của Ủy ban nhân dân, Thường trực Ủy ban nhân dân (thường kỳ, bất thường) |
13 |
Tập lưu văn bản đi: Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn |
|
2. Nội vụ |
14 |
Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vụ việc nghiêm trọng về lĩnh vực nội vụ trên địa bàn |
15 |
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết các khu vực xã, phường, thị trấn |
16 |
Hồ sơ về việc đổi tên, quy định, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức của quận, huyện và các cơ quan chuyên môn thuộc quận, huyện |
17 |
Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ quan, tổ chức |
18 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Đề án vị trí việc làm |
|
3. Thanh tra |
19 |
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng |
20 |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo nghiêm trọng |
|
4. Kinh tế |
21 |
Hồ sơ về việc phê duyệt dự toán và phương án phân bổ dự toán chi đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác hằng năm ở cơ quan cấp huyện |
22 |
Hồ sơ giao, bổ sung, điều chỉnh, phân bổ và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước hàng năm của quận và các cơ quan chuyên môn thuộc quận, huyện và xã, phường, thị trấn |
23 |
Báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách hàng năm của cơ quan cấp huyện |
24 |
Hồ sơ, tài liệu về giải thể, phá sản doanh nghiệp thuộc cơ quan cấp huyện |
25 |
Hồ sơ giao, bổ sung, điều chỉnh, phân bổ và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước hàng năm của quận, huyện và các cơ quan chuyên môn thuộc quận, huyện và xã, phường, thị trấn |
|
5. Quản lý đô thị |
26 |
Hồ sơ về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị phường, xã, thị trấn, thị trấn |
27 |
Hồ sơ quy hoạch xây dựng; kiến trúc; hoạt động đầu tư xây dựng; phát triển đô thị; hạ tầng kỹ thuật; nhà ở; công sở; vật liệu xây dựng trên địa bàn |
28 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra công tác xây dựng cơ bản (các trường hợp nghiêm trọng) của các cơ quan, đơn vị trực thuộc cơ quan cấp huyện |
|
6. Tài nguyên và môi trường |
29 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và tổ chức thực hiện sau khi được phê duyệt |
30 |
Hồ sơ thẩm định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các đối tượng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
31 |
Hồ sơ tham gia xác định giá đất, mức thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, trưng dụng đất của địa phương |
32 |
Hồ sơ tổ chức thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy định của pháp luật |
33 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra lĩnh vực tài nguyên, môi trường (các vụ việc nghiêm trọng) |
|
7. Lao động - Thương binh và Xã hội |
34 |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc tai nạn lao động, chế độ chính sách đối với người có công trên địa bàn quận, huyện |
35 |
Hồ sơ về các chương trình, dự án về lĩnh vực Dân số, gia đình và trẻ em trên địa bàn quận, huyện |
36 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (các vụ việc nghiêm trọng) |
|
8. Giáo dục và Đào tạo |
37 |
Hồ sơ thành lập, cho phép thành lập, thu hồi quyết định thành lập, quyết định cho phép thành lập, sáp nhập, chia, tách, giải thể, đổi tên, chuyển đổi loại hình đối với các cơ sở giáo dục |
38 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (các vụ việc nghiêm trọng) |
|
9. Tài liệu khác |
39 |
Các hồ sơ, tài liệu chuyên môn, chuyên ngành có tính chất quan trọng |