Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục và mã phông các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 414/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 13/02/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 414/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 1111/NQ-UBTVQH14 ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thành phố Thủ Đức thuộc Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương (viết tắt là Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg);
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp và Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV;
Căn cứ Thông tư số 02/2019/TT-BNV ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 12 thủng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành mã định danh điện tử áp dụng cho các cơ quan, đơn vị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 195/TTr-SNV ngày 13 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ:
1. Chỉ đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố hướng dẫn các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục nêu tại Điều 1 của Quyết định này chuẩn bị hồ sơ, tài liệu nộp lưu; thu thập tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố theo quy định.
2. Phê duyệt Danh mục hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu theo đề xuất của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trước khi thu thập.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 414/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 1111/NQ-UBTVQH14 ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thành phố Thủ Đức thuộc Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương (viết tắt là Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg);
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp và Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV;
Căn cứ Thông tư số 02/2019/TT-BNV ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 12 thủng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành mã định danh điện tử áp dụng cho các cơ quan, đơn vị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 195/TTr-SNV ngày 13 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ:
1. Chỉ đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố hướng dẫn các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục nêu tại Điều 1 của Quyết định này chuẩn bị hồ sơ, tài liệu nộp lưu; thu thập tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố theo quy định.
2. Phê duyệt Danh mục hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu theo đề xuất của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trước khi thu thập.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ MÃ PHÔNG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP
LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT |
Mã phông |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
GHI CHÚ |
|
140 cơ quan, tổ chức |
||
I |
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân |
|
1 |
K29 |
Hội đồng nhân dân Thành phố |
|
2 |
K29.1 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân Thành phố |
|
II |
|
Ủy ban nhân dân |
|
3 |
H29 |
Ủy ban nhân dân Thành phố |
|
III |
|
Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân |
|
4 |
H29.1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố |
|
5 |
H29.2 |
Sở Công Thương Thành phố |
|
6 |
H29.3 |
Sở Du lịch Thành phố |
|
7 |
H29.4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố |
|
8 |
H29.5 |
Sở Giao thông vận tải Thành phố |
|
9 |
H29.6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố |
|
10 |
H29.7 |
Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố |
|
11 |
H29.8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố |
|
12 |
H29.9 |
Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh |
|
13 |
H29.10 |
Sở Nội vụ Thành phố |
|
14 |
H29.11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố |
|
15 |
H29.12 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố |
|
16 |
H29.13 |
Sở Tài chính Thành phố |
|
17 |
H29.14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố |
|
18 |
H29.15 |
Sở Thông tin và Truyền thông Thành phố |
|
19 |
H29.16 |
Sở Tư pháp Thành phố |
|
20 |
H29.17 |
Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố |
|
21 |
H29.18 |
Sở Xây dựng Thành phố |
|
22 |
H29.19 |
Sở Y tế Thành phố |
|
23 |
H29.20 |
Thanh tra Thành phố |
|
24 |
H29.21 |
Ban Dân tộc Thành phố |
|
25 |
H29.23 |
Ban Đổi mới Quản lý doanh nghiệp Thành phố |
|
26 |
H29.24 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố |
|
27 |
H29.27 |
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm Thành phố |
|
28 |
H29.29 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao Thành phố |
|
29 |
H29.49 |
Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Khu đô thị mới Nam Thành phố (gọi tắt là Ban Quản lý khu Nam) |
|
30 |
H29.31 |
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc Thành phố |
|
31 |
H29.32 |
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Công nghệ cao Thành phố |
|
32 |
H29.34 |
Ban Quản lý Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố |
|
33 |
H29.41 |
Ủy ban về Người Việt Nam ở nước ngoài Thành phố |
|
IV |
|
Tòa án nhân dân |
|
34 |
D01.54 |
Tòa án nhân dân Thành phố |
|
V |
|
Viện kiểm sát nhân dân |
|
35 |
E01.59 |
Viện kiểm sát nhân dân Thành phố |
|
VI |
|
Công an, Bộ Chỉ huy Quân sự, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
|
36 |
G01.79 |
Công an Thành phố |
|
37 |
G11.17.79 |
Bộ Tư lệnh Thành phố |
|
38 |
G11.42.79 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Thành phố |
|
VII |
|
Các tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có chức năng quản lý Nhà nước |
|
39 |
H29.7.1 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
|
40 |
H29.8.3 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
41 |
H29.10.1 |
Ban Thi đua - Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ |
|
42 |
H29.10.2 |
Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ |
|
43 |
H29.10.3 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ |
|
44 |
H29.11.5 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
45 |
H29.11.6 |
Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
46 |
H29.11.7 |
Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
47 |
H29.11.8 |
Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
48 |
H29.11.9 |
Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
49 |
H29.11.10 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
50 |
H29.13.2 |
Chi cục Tài chính doanh nghiệp thuộc Sở Tài chính |
|
51 |
H29.14.2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
52 |
H29.19.120 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc Sở Y tế |
|
VIII |
|
Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân |
|
53 |
H29.48 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Thành phố |
|
54 |
H29.54 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp Thành phố |
|
55 |
H29.25 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Thành phố |
|
56 |
H29.53 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị Thành phố |
|
57 |
H29.28 |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
|
58 |
H29.35 |
Ban Quản lý Công viên Lịch sử - Văn hóa dân tộc |
|
59 |
H29.36 |
Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố |
|
60 |
H29.37 |
Đài Truyền hình Thành phố |
|
61 |
H29.39 |
Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố |
|
62 |
H29.51 |
Học viện Cán bộ Thành phố |
|
63 |
H29.46 |
Quỹ Phát triển Đất |
|
64 |
H29.52 |
Quỹ Phát triển Nhà ở |
|
65 |
H29.42 |
Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập nước Thành phố |
|
66 |
H29.43 |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư Thành phố |
|
67 |
H29.59 |
Trường Cao đẳng Kiến trúc - Xây dựng Thành phố |
|
68 |
H29.44 |
Trường Đại học Sài Gòn |
|
69 |
H29.45 |
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
|
70 |
H29.40 |
Viện Nghiên cứu phát triển Thành phố |
|
IX |
|
Cơ quan, tổ chức của Trung ương, các đơn vị thành viên của các Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty nhà nước được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở Thành phố |
|
71 |
G24.079 |
Bảo hiểm xã hội Thành phố |
|
72 |
G14.80.13 |
Bưu điện Thành phố |
|
73 |
G12.34.79 |
Cục Hải quan Thành phố |
|
74 |
G02.14.02 |
Cục Quản lý thị trường Thành phố |
|
75 |
G15.13.79 |
Cục Thi hành án Dân sự Thành phố |
|
76 |
G05.25.69 |
Cục Thống kê Thành phố |
|
77 |
G12.18.79 |
Cục Thuế Thành phố |
|
78 |
G12.12.79 |
Kho Bạc nhà nước Thành phố |
|
79 |
G19.79 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh |
|
80 |
G02.79 |
Tổng Công ty Điện lực Thành phố |
|
X |
|
Doanh nghiệp nhà nước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định thành lập |
|
81 |
H29.82 |
Công ty Đầu tư Tài chính nhà nước Thành phố (HFIC) |
|
82 |
H29.83 |
Công ty TNHH Một thành viên 27/7 |
|
83 |
H29.84 |
Công ty TNHH Một thành viên Chiếu sáng công cộng Thành phố |
|
84 |
H29.85 |
Công ty TNHH Một thành viên Công trình cầu phà Thành phố |
|
85 |
H29.86 |
Công ty TNHH Một thành viên Công trình giao thông Sài Gòn |
|
86 |
H29.87 |
Công ty TNHH Một thành viên Công viên cây xanh Thành phố |
|
87 |
H29.88 |
Công ty TNHH Một thành viên Dệt may Gia Định |
|
88 |
H29.89 |
Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích Thanh niên Xung phong |
|
89 |
H29.90 |
Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ cơ quan nước ngoài (FOSCO) |
|
90 |
H29.91 |
Công ty TNHH Một thành viên Thoát nước đô thị Thành phố |
|
91 |
H29.92 |
Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ Xuất khẩu lao động và Chuyên gia |
|
92 |
H29.93 |
Công ty TNHH Một thành viên Dược Sài Gòn |
|
93 |
H29.94 |
Công ty TNHH Một thành viên Đường sắt đô thị số 1 |
|
94 |
H29.95 |
Công ty TNHH Một thành viên Môi trường đô thị Thành phố |
|
95 |
H29.96 |
Công ty TNHH Một thành viên Phát triển Công nghiệp Tân Thuận (IPC) |
|
96 |
H29.97 |
Công ty TNHH Một thành viên Phát triển Công viên phần mềm Quang Trung |
|
97 |
H29.98 |
Công ty TNHH Một thành viên Phát triển Khu công nghệ cao Thành phố |
|
98 |
H29.99 |
Công ty TNHH Một thành viên Quản lý khai thác dịch vụ Thủy lợi |
|
99 |
H29.100 |
Công ty TNHH Một thành viên Quản lý Kinh doanh nhà Thành phố |
|
100 |
H29.101 |
Công ty TNHH Một thành viên Thảo cầm viên Sài Gòn |
|
101 |
H29.102 |
Công ty TNHH Một thành viên Vàng Bạc Đá quý Sài Gòn (SJC) |
|
102 |
H29.103 |
Công ty TNHH Một thành viên xổ số kiến thiết Thành phố |
|
103 |
H29.104 |
Công ty TNHH Một thành viên Xuất Nhập khẩu và Đầu tư Chợ Lớn (CHOLIMEX) |
|
104 |
H29.105 |
Tổng Công ty Bến Thành - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
|
105 |
H29.106 |
Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (SAWACO) |
|
106 |
H29.107 |
Tổng Công ty Công nghiệp - In - Bao bì LIKS1N - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
|
107 |
H29.108 |
Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (CNS) |
|
108 |
H29.109 |
Tổng Công ty Cơ khí Giao thông Vận tải Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (SAMCO) |
|
109 |
H29.110 |
Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (SAIGON TOURIST) |
|
110 |
H29.111 |
Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (RESCO) |
|
111 |
H29.112 |
Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (SAGRI) |
|
112 |
H29.113 |
Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (SATRA) |
|
113 |
H29.114 |
Tổng Công ty Văn hóa Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (S.C.P.C) |
|
114 |
H29.115 |
Tổng Công ty Xây dựng Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (SGCC) |
|
115 |
H29.116 |
Liên hiệp Hợp tác xã Thương mại Thành phố (Saigon Co.op) |
|
XI |
|
Các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân sách nhà nước |
|
|
|
* Tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp |
|
116 |
H29.117 |
Hội Âm nhạc |
|
117 |
H29.118 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
|
118 |
H29.119 |
Hội Điện ảnh |
|
119 |
H29.120 |
Hội Đông y |
|
120 |
H29.121 |
Hội Y học |
|
121 |
H29.122 |
Hội Kiến trúc sư |
|
122 |
H29.123 |
Hội Luật gia |
|
123 |
H29.124 |
Hội Mỹ thuật |
|
124 |
H29.125 |
Hội Nhà báo |
|
125 |
H29.126 |
Hội Nhà văn |
|
126 |
H29.127 |
Hội Nghệ sĩ múa |
|
127 |
H29.128 |
Hội Nhiếp ảnh |
|
128 |
H29.129 |
Hội Sân khấu |
|
129 |
H29.130 |
Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số |
|
|
|
* Tổ chức xã hội |
|
130 |
H29.131 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
|
131 |
H29.132 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
132 |
H29.133 |
Hội Khuyến học |
|
133 |
H29.134 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
|
134 |
H29.135 |
Hội Người cao tuổi |
|
135 |
H29.136 |
Hội Người mù |
|
|
|
* Tổ chức xã hội - nghề nghiệp |
|
136 |
H29.137 |
Đoàn Luật sư |
|
137 |
H29.138 |
Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật |
|
138 |
H29.55 |
Liên hiệp các Hội Văn học - Nghệ thuật |
|
139 |
H29.139 |
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị |
|
140 |
H29.140 |
Liên minh Hợp tác xã Thương mại |
|
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẬN, HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
488 cơ quan, tổ chức |
|
1 |
|
Thành phố Thủ Đức |
|
141 |
K29.2 |
Hội đồng nhân dân thành phố Thủ Đức |
|
142 |
H29.81 |
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức |
|
143 |
H29.81.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức (bảo quản, nộp lưu tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn thuộc phông Hội đồng nhân dân, phông Ủy ban nhân dân và phông của 12 cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức) |
|
144 |
H29.81.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Đức |
|
145 |
H29.81.3 |
Phòng Kinh tế thành phố Thủ Đức |
|
146 |
H29.81.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức |
|
147 |
H29.81.5 |
Phòng Nội vụ thành phố Thủ Đức |
|
148 |
H29.81.6 |
Phòng Quản lý đô thị thành phố Thủ Đức |
|
149 |
H29.81.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Thủ Đức |
|
150 |
H29.81.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Thủ Đức |
|
151 |
H29.81.9 |
Thanh tra thành phố Thủ Đức |
|
152 |
H29.81.10 |
Phòng Tư pháp thành phố Thủ Đức |
|
153 |
H29.81.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin thành phố Thủ Đức |
|
154 |
H29.81.12 |
Phòng Y tế thành phố Thủ Đức |
|
155 |
H29.81.13 |
Phòng Khoa học và Công nghệ thành phố Thủ Đức |
|
156 |
D01.54.01 |
Tòa án nhân dân thành phố Thủ Đức (bảo quản, nộp lưu tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn thuộc phông Tòa án nhân dân Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức) |
|
157 |
E01.59.34 |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Thủ Đức (bảo quản, nộp lưu tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn thuộc phông Viện kiểm sát nhân dân Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức) |
|
158 |
G01.79.1 |
Công an thành phố Thủ Đức (bảo quản, nộp lưu tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viên thuộc phông Công an Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức) |
|
159 |
G11.79.1 |
Ban Chỉ huy quân sự thành phố Thủ Đức (bảo quản, nộp lưu tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn thuộc phông Ban Chỉ huy Quân sự Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức) |
|
160 |
G24.079.03 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Thủ Đức (bảo quản, nộp lưu tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn thuộc phông Bảo hiểm xã hội Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức) |
|
161 |
G15.13.79.769 |
Chi cục Thi hành án Dân sự thành phố Thủ Đức (bảo quản, nộp lưu tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn thuộc phông Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức) |
|
162 |
G05.25.69.02 |
Chi cục Thống kê thành phố Thủ Đức (bảo quản, nộp lưu tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn thuộc phông Chi cục Thống kê Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức) |
|
163 |
G12.18.79.790 |
Chi cục Thuế thành phố Thủ Đức (bảo quản, nộp lưu tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn thuộc phông Chi cục Thuế Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức) |
|
164 |
G12.12.79.762 |
Kho bạc Nhà nước thành phố Thủ Đức (bảo quản, nộp lưu tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn thuộc phông Kho bạc Nhà nước Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức) |
|
II |
|
Các quận (16 quận: Quận 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, Bình Tân, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú) |
|
|
|
* Quận 1 |
|
165 |
H29.60 |
Ủy ban nhân dân Quận 1 |
|
166 |
H29.60.1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1 |
|
167 |
H29.60.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 1 |
|
168 |
H29.60.3 |
Phòng Kinh tế Quận 1 |
|
169 |
H29.60.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 1 |
|
170 |
H29.60.5 |
Phòng Nội vụ Quận 1 |
|
171 |
H29.60.6 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 1 |
|
172 |
H29.60.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 1 |
|
173 |
H29.60.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 1 |
|
174 |
H29.60.9 |
Thanh tra Quận 1 |
|
175 |
H29.60.10 |
Phòng Tư pháp Quận 1 |
|
176 |
H29.60.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 1 |
|
177 |
H29.60.12 |
Phòng Y tế Quận 1 |
|
178 |
D01.54.02 |
Tòa án nhân dân Quận 1 |
|
179 |
E01.59.13 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 1 |
|
180 |
G01.79.2 |
Công an Quận 1 |
|
181 |
G11.79.2 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 1 |
|
182 |
G24.079.01 |
Bảo hiểm xã hội Quận 1 |
|
183 |
G15.13.79.760 |
Chi cục Thi hành án dân sự Quận 1 |
|
184 |
G05.25.69.01 |
Chi cục Thống kê Quận 1 |
|
185 |
G12.18.79.760 |
Chi cục Thuế Quận 1 |
|
186 |
G12.12.79.760 |
Kho Bạc nhà nước Quận 1 |
|
|
|
* Quận 3 |
|
187 |
H29.61 |
Ủy ban nhân dân Quận 3 |
|
188 |
H29.61.1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 3 |
|
189 |
H29.61.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3 |
|
190 |
H29.61.3 |
Phòng Kinh tế Quận 3 |
|
191 |
H29.61.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 3 |
|
192 |
H29.61.5 |
Phòng Nội vụ Quận 3 |
|
193 |
H29.61.6 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 3 |
|
194 |
H29.61.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 3 |
|
195 |
H29.61.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 3 |
|
196 |
H29.61.9 |
Thanh tra Quận 3 |
|
197 |
H29.61.10 |
Phòng Tư pháp Quận 3 |
|
198 |
H29.61.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 3 |
|
199 |
H29.61.12 |
Phòng Y tế Quận 3 |
|
200 |
D01.54.03 |
Tòa án nhân dân Quận 3 |
|
201 |
E01.59.14 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 3 |
|
202 |
G01.79.3 |
Công an Quận 3 |
|
203 |
G11.79.3 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 3 |
|
204 |
G24.079.11 |
Bảo hiểm xã hội Quận 3 |
|
205 |
G15.13.79.770 |
Chi cục Thi hành án dân sự Quận 3 |
|
206 |
G05.25.69.03 |
Chi cục Thống kê Quận 3 |
|
207 |
G12.18.79.770 |
Chi cục Thuế Quận 3 |
|
208 |
G12.12.79.770 |
Kho Bạc nhà nước Quận 3 |
|
|
|
* Quận 4 |
|
209 |
H29.62 |
Ủy ban nhân dân Quận 4 |
|
210 |
H29.62.1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 4 |
|
211 |
H29.62.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 4 |
|
212 |
H29.62.3 |
Phòng Kinh tế Quận 4 |
|
213 |
H29.62.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 4 |
|
214 |
H29.62.5 |
Phòng Nội vụ Quận 4 |
|
215 |
H29.62.6 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 4 |
|
216 |
H29.62.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 4 |
|
217 |
H29.62.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 4 |
|
218 |
H29.62.9 |
Thanh tra Quận 4 |
|
219 |
H29.62.10 |
Phòng Tư pháp Quận 4 |
|
220 |
H29.62.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 4 |
|
221 |
H29.62.12 |
Phòng Y tế Quận 4 |
|
222 |
D01.54.04 |
Tòa án nhân dân Quận 4 |
|
223 |
E01.59.15 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 4 |
|
224 |
G01.79.4 |
Công an Quận 4 |
|
225 |
G11.79.4 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 4 |
|
226 |
G24.079.14 |
Bảo hiểm xã hội Quận 4 |
|
227 |
G15.13.79.773 |
Chi cục Thi hành án dân sự Quận 4 |
|
228 |
G05.25.69.04 |
Chi cục Thống kê Quận 4 |
|
229 |
G12.18.79.773 |
Chi cục Thuế Quận 4 |
|
230 |
G12.12.79.773 |
Kho Bạc nhà nước Quận 4 |
|
|
|
* Quận 5 |
|
231 |
H29.63 |
Ủy ban nhân dân Quận 5 |
|
232 |
H29.63.1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 5 |
|
233 |
H29.63.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 5 |
|
234 |
H29.63.3 |
Phòng Kinh tế Quận 5 |
|
235 |
H29.63.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 5 |
|
236 |
H29.63.5 |
Phòng Nội vụ Quận 5 |
|
237 |
H29.63.6 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 5 |
|
238 |
H29.63.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 |
|
239 |
H29.63.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 5 |
|
240 |
H29.63.9 |
Thanh tra Quận 5 |
|
241 |
H29.63.10 |
Phòng Tư pháp Quận 5 |
|
242 |
H29.63.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 5 |
|
243 |
H29.63.12 |
Phòng Y tế Quận 5 |
|
244 |
D01.54.05 |
Tòa án nhân dân Quận 5 |
|
245 |
E01.59.16 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 5 |
|
246 |
G01.79.5 |
Công an Quận 5 |
|
247 |
G11.79.5 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 5 |
|
248 |
G24.079.15 |
Bảo hiểm xã hội Quận 5 |
|
249 |
G15.13.79.774 |
Chi cục Thi hành án dân sự Quận 5 |
|
250 |
G05.25.69.05 |
Chi cục Thống kê Quận 5 |
|
251 |
G12.18.79.774 |
Chi cục Thuế Quận 5 |
|
252 |
G12.12.79.774 |
Kho Bạc nhà nước Quận 5 |
|
|
|
* Quận 6 |
|
253 |
H29.64 |
Ủy ban nhân dân Quận 6 |
|
254 |
H29.64.1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 6 |
|
255 |
H29.64.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 6 |
|
256 |
H29.64.3 |
Phòng Kinh tế Quận 6 |
|
257 |
H29.64.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 6 |
|
258 |
H29.64.5 |
Phòng Nội vụ Quận 6 |
|
259 |
H29.64.6 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 6 |
|
260 |
H29.64.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 6 |
|
261 |
H29.64.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 6 |
|
262 |
H29.64.9 |
Thanh tra Quận 6 |
|
263 |
H29.64.10 |
Phòng Tư pháp Quận 6 |
|
264 |
H29.64.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 6 |
|
265 |
H29.64.12 |
Phòng Y tế Quận 6 |
|
266 |
D01.54.06 |
Tòa án nhân dân Quận 6 |
|
267 |
E01.59.17 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 6 |
|
268 |
G01.79.6 |
Công an Quận 6 |
|
269 |
G11.79.6 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 6 |
|
270 |
G24.079.16 |
Bảo hiểm xã hội Quận 6 |
|
271 |
G15.13.79.775 |
Chi cục Thi hành án dân sự Quận 6 |
|
272 |
G05.25.69.06 |
Chi cục Thống kê Quận 6 |
|
273 |
G12.18.79.775 |
Chi cục Thuế Quận 6 |
|
274 |
G12.12.79.775 |
Kho Bạc nhà nước Quận 6 |
|
|
|
* Quận 7 |
|
275 |
H29.65 |
Ủy ban nhân dân Quận 7 |
|
276 |
H29.65.1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 7 |
|
277 |
H29.65.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 7 |
|
278 |
H29.65.3 |
Phòng Kinh tế Quận 7 |
|
279 |
H29.65.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 7 |
|
280 |
H29.65.5 |
Phòng Nội vụ Quận 7 |
|
281 |
H29.65.6 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 7 |
|
282 |
H29.65.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 7 |
|
283 |
H29.65.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 7 |
|
284 |
H29.65.9 |
Thanh tra Quận 7 |
|
285 |
H29.65.10 |
Phòng Tư pháp Quận 7 |
|
286 |
H29.65.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 7 |
|
287 |
H29.65.12 |
Phòng Y tế Quận 7 |
|
288 |
D01.54.07 |
Tòa án nhân dân Quận 7 |
|
289 |
E01.59.18 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 7 |
|
290 |
G01.79.7 |
Công an Quận 7 |
|
291 |
G11.79.7 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 7 |
|
292 |
G24.079.19 |
Bảo hiểm xã hội Quận 7 |
|
293 |
G15.13.79.778 |
Chi cục Thi hành án dân sự Quận 7 |
|
294 |
G05.25.69.07 |
Chi cục Thống kê Quận 7 |
|
295 |
G12.18.79.788 |
Chi cục Thuế khu vực Quận 7 - Nhà Bè |
|
296 |
G12.12.79.778 |
Kho Bạc nhà nước Quận 7 |
|
|
|
* Quận 8 |
|
297 |
H29.66 |
Ủy ban nhân dân Quận 8 |
|
298 |
H29.66.1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 8 |
|
299 |
H29.66.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 8 |
|
300 |
H29.66.3 |
Phòng Kinh tế Quận 8 |
|
301 |
H29.66.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 8 |
|
302 |
H29.66.5 |
Phòng Nội vụ Quận 8 |
|
303 |
H29.66.6 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 8 |
|
304 |
H29.66.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 8 |
|
305 |
H29.66.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 8 |
|
306 |
H29.66.9 |
Thanh tra Quận 8 |
|
307 |
H29.66.10 |
Phòng Tư pháp Quận 8 |
|
308 |
H29.66.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 8 |
|
309 |
H29.66.12 |
Phòng Y tế Quận 8 |
|
310 |
D01.54.08 |
Tòa án nhân dân Quận 8 |
|
311 |
E01.59.19 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 8 |
|
312 |
G01.79.8 |
Công an Quận 8 |
|
313 |
G11.79.8 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 8 |
|
314 |
G24.079.17 |
Bảo hiểm xã hội Quận 8 |
|
315 |
G15.13.79.776 |
Chi cục Thi hành án dân sự Quận 8 |
|
316 |
G05.25.69.08 |
Chi cục Thống kê Quận 8 |
|
317 |
G12.18.79.776 |
Chi cục Thuế Quận 8 |
|
318 |
G12.12.79.776 |
Kho Bạc nhà nước Quận 8 |
|
|
|
* Quận 10 |
|
319 |
H29.67 |
Ủy ban nhân dân Quận 10 |
|
320 |
H29.67.1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 10 |
|
321 |
H29.67.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 10 |
|
322 |
H29.67.3 |
Phòng Kinh tế Quận 10 |
|
323 |
H29.67.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 10 |
|
324 |
H29.67.5 |
Phòng Nội vụ Quận 10 |
|
325 |
H29.67.6 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 10 |
|
326 |
H29.67.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 10 |
|
327 |
H29.67.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 10 |
|
328 |
H29.67.9 |
Thanh tra Quận 10 |
|
329 |
H29.67.10 |
Phòng Tư pháp Quận 10 |
|
330 |
H29.67.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 10 |
|
331 |
H29.67.12 |
Phòng Y tế Quận 10 |
|
332 |
D01.54.09 |
Tòa án nhân dân Quận 10 |
|
333 |
E01.59.20 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 10 |
|
334 |
G01.79.9 |
Công an Quận 10 |
|
335 |
G11.79.9 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 10 |
|
336 |
G24.079.12 |
Bảo hiểm xã hội Quận 10 |
|
337 |
G15.13.79.771 |
Chi cục Thi hành án dân sự Quận 10 |
|
338 |
G05.25.69.09 |
Chi cục Thống kê Quận 10 |
|
339 |
G12.18.79.771 |
Chi cục Thuế Quận 10 |
|
340 |
G12.12.79.771 |
Kho Bạc nhà nước Quận 10 |
|
|
|
* Quận 11 |
|
341 |
H29.68 |
Ủy ban nhân dân Quận 11 |
|
342 |
H29.68.1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 11 |
|
343 |
H29.68.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 11 |
|
344 |
H29.68.3 |
Phòng Kinh tế Quận 11 |
|
345 |
H29.68.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 11 |
|
346 |
H29.68.5 |
Phòng Nội vụ Quận 11 |
|
347 |
H29.68.6 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 11 |
|
348 |
H29.68.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 11 |
|
349 |
H29.68.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 11 |
|
350 |
H29.68.9 |
Thanh tra Quận 11 |
|
351 |
H29.68.10 |
Phòng Tư pháp Quận 11 |
|
352 |
H29.68.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 11 |
|
353 |
H29.68.12 |
Phòng Y tế Quận 11 |
|
354 |
D01.54.10 |
Tòa án nhân dân Quận 11 |
|
355 |
E01.59.21 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 11 |
|
356 |
G01.79.10 |
Công an Quận 11 |
|
357 |
G11.79.10 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 11 |
|
358 |
G24.079.13 |
Bảo hiểm xã hội Quận 11 |
|
359 |
G15.13.79.772 |
Chi cục Thi hành án dân sự Quận 11 |
|
360 |
G05.25.69.10 |
Chi cục Thống kê Quận 11 |
|
361 |
G12.18.79.772 |
Chi cục Thuế Quận 11 |
|
362 |
G12.12.79.772 |
Kho Bạc nhà nước Quận 11 |
|
|
|
* Quận 12 |
|
363 |
H29.69 |
Ủy ban nhân dân Quận 12 |
|
364 |
H29.69.1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 12 |
|
365 |
H29.69.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 12 |
|
366 |
H29.69.3 |
Phòng Kinh tế Quận 12 |
|
367 |
H29.69.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 12 |
|
368 |
H29.69.5 |
Phòng Nội vụ Quận 12 |
|
369 |
H29.69.6 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 12 |
|
370 |
H29.69.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 12 |
|
371 |
H29.69.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 12 |
|
372 |
H29.69.9 |
Thanh tra Quận 12 |
|
373 |
H29.69.10 |
Phòng Tư pháp Quận 12 |
|
374 |
H29.69.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 12 |
|
375 |
H29.69.12 |
Phòng Y tế Quận 12 |
|
376 |
D01.54.11 |
Tòa án nhân dân Quận 12 |
|
377 |
E01.59.22 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 12 |
|
378 |
G01.79.11 |
Công an Quận 12 |
|
379 |
G11.79.11 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 12 |
|
380 |
G24.079.02 |
Bảo hiểm xã hội Quận 12 |
|
381 |
G15.13.79.761 |
Chi cục Thi hành án dân sự Quận 12 |
|
382 |
G05.25.69.11 |
Chi cục Thống kê Quận 12 |
|
383 |
G12.18.79.789 |
Chi cục Thuế khu vực Quận 12 - Hóc Môn |
|
384 |
G12.12.79.761 |
Kho Bạc nhà nước Quận 12 |
|
|
|
* Quận Bình Tân |
|
385 |
H29.70 |
Ủy ban nhân dân quận Bình Tân |
|
386 |
H29.70.1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Bình Tân |
|
387 |
H29.70.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Bình Tân |
|
388 |
H29.70.3 |
Phòng Kinh tế quận Bình Tân |
|
389 |
H29.70.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Bình Tân |
|
390 |
H29.70.5 |
Phòng Nội vụ quận Bình Tân |
|
391 |
H29.70.6 |
Phòng Quản lý đô thị quận Bình Tân |
|
392 |
H29.70.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Bình Tân |
|
393 |
H29.70.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Bình Tân |
|
394 |
H29.70.9 |
Thanh tra quận Bình Tân |
|
395 |
H29.70.10 |
Phòng Tư pháp quận Bình Tân |
|
396 |
H29.70.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin quận Bình Tân |
|
397 |
H29.70.12 |
Phòng Y tế quận Bình Tân |
|
398 |
D01.54.12 |
Tòa án nhân dân quận Bình Tân |
|
399 |
E01.59.24 |
Viện Kiểm sát nhân dân quận Bình Tân |
|
400 |
G01.79.12 |
Công an quận Bình Tân |
|
401 |
G11.79.12 |
Ban Chỉ huy quân sự quận Bình Tân |
|
402 |
G24.079.18 |
Bảo hiểm xã hội quận Bình Tân |
|
403 |
G15.13.79.777 |
Chi cục Thi hành án dân sự quận Bình Tân |
|
404 |
G05.25.69.17 |
Chi cục Thống kê quận Bình Tân |
|
405 |
G12.18.79.777 |
Chi cục Thuế quận Bình Tân |
|
406 |
G12.12.79.777 |
Kho Bạc nhà nước quận Bình Tân |
|
|
|
* Quận Bình Thạnh |
|
407 |
H29.71 |
Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh |
|
408 |
H29.71.1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh |
|
409 |
H29.71.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Bình Thạnh |
|
410 |
H29.71.3 |
Phòng Kinh tế quận Bình Thạnh |
|
411 |
H29.71.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Bình Thạnh |
|
412 |
H29.71.5 |
Phòng Nội vụ quận Bình Thạnh |
|
413 |
H29.71.6 |
Phòng Quản lý đô thị quận Bình Thạnh |
|
414 |
H29.71.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Binh Thạnh |
|
415 |
H29.71.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Bình Thạnh |
|
416 |
H29.71.9 |
Thanh tra quận Bình Thạnh |
|
417 |
H29.71.10 |
Phòng Tư pháp quận Bình Thạnh |
|
418 |
H29.71.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin quận Bình Thạnh |
|
419 |
H29.71.12 |
Phòng Y tế quận Bình Thạnh |
|
420 |
D01.54.13 |
Tòa án nhân dân quận Bình Thạnh |
|
421 |
E01.59.25 |
Viện Kiểm sát nhân dân quận Bình Thạnh |
|
422 |
G01.79.13 |
Công an quận Bình Thạnh |
|
423 |
G11.79.13 |
Ban Chỉ huy quân sự quận Bình Thạnh |
|
424 |
G24.079.06 |
Bảo hiểm xã hội quận Bình Thạnh |
|
425 |
G15.13.79.765 |
Chi cục Thi hành án dân sự quận Bình Thạnh |
|
426 |
G05.25.69.16 |
Chi cục Thống kê quận Bình Thạnh |
|
427 |
G12.18.79.765 |
Chi cục Thuế quận Bình Thạnh |
|
428 |
G12.12.79.765 |
Kho Bạc nhà nước quận Bình Thạnh |
|
|
|
* Quận Gò Vấp |
|
429 |
H29.72 |
Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp |
|
430 |
H29.72.1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp |
|
431 |
H29.72.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Gò Vấp |
|
432 |
H29.72.3 |
Phòng Kinh tế quận Gò Vấp |
|
433 |
H29.72.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Gò Vấp |
|
434 |
H29.72.5 |
Phòng Nội vụ quận Gò Vấp |
|
435 |
H29.72.6 |
Phòng Quản lý đô thị quận Gò Vấp |
|
436 |
H29.72.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Gò Vấp |
|
437 |
H29.72.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Gò Vấp |
|
438 |
H29.72.9 |
Thanh tra quận Gò Vấp |
|
439 |
H29.72.10 |
Phòng Tư pháp quận Gò Vấp |
|
440 |
H29.72.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin quận Gò Vấp |
|
441 |
H29.72.12 |
Phòng Y tế quận Gò Vấp |
|
442 |
D01.54.14 |
Tòa án nhân dân quận Gò Vấp |
|
443 |
E01. 59.28 |
Viện Kiểm sát nhân dân quận Gò Vấp |
|
444 |
G01.79.14 |
Công an quận Gò Vấp |
|
445 |
G11.79.14 |
Ban Chỉ huy quân sự quận Gò Vấp |
|
446 |
G24.079.05 |
Bảo hiểm xã hội quận Gò Vấp |
|
447 |
G15.13.79.764 |
Chi cục Thi hành án dân sự quận Gò Vấp |
|
448 |
G05.25.69.15 |
Chi cục Thống kê quận Gò Vấp |
|
449 |
G12.18.79.764 |
Chi cục Thuế quận Gò Vấp |
|
450 |
G12.12.79.764 |
Kho Bạc nhà nước quận Gò Vấp |
|
|
|
* Quận Phú Nhuận |
|
451 |
H29.73 |
Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận |
|
452 |
H29.73.1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận |
|
453 |
H29.73.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Phú Nhuận |
|
454 |
H29.73.3 |
Phòng Kinh tế quận Phú Nhuận |
|
455 |
H29.73.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Phú Nhuận |
|
456 |
H29.73.5 |
Phòng Nội vụ quận Phú Nhuận |
|
457 |
H29.73.6 |
Phòng Quản lý đô thị quận Phú Nhuận |
|
458 |
H29.73.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Phú Nhuận |
|
459 |
H29.73.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Phú Nhuận |
|
460 |
H29.73.9 |
Thanh tra quận Phú Nhuận |
|
461 |
H29.73.10 |
Phòng Tư pháp quận Phú Nhuận |
|
462 |
H29.73.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin quận Phú Nhuận |
|
463 |
H29.73.12 |
Phòng Y tế quận Phú Nhuận |
|
464 |
D01.54.15 |
Tòa án nhân dân quận Phú Nhuận |
|
465 |
E01.59.31 |
Viện Kiếm sát nhân dân quận Phú Nhuận |
|
466 |
G01.79.15 |
Công an quận Phú Nhuận |
|
467 |
G11.79.15 |
Ban Chỉ huy quân sự quận Phú Nhuận |
|
468 |
G24.079.09 |
Bảo hiểm xã hội quận Phú Nhuận |
|
469 |
G15.13.79.768 |
Chi cục Thi hành án dân sự quận Phú Nhuận |
|
470 |
G05.25.69.14 |
Chi cục Thống kê quận Phú Nhuận |
|
471 |
G12.18.79.768 |
Chi cục Thuế quận Phú Nhuận |
|
472 |
G12.12.79.768 |
Kho Bạc nhà nước quận Phú Nhuận |
|
|
|
* Quận Tân Bình |
|
473 |
H29.74 |
Ủy ban nhân dân quận Tân Bình |
|
474 |
H29.74.1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Tân Bình |
|
475 |
H29.74.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Tân Bình |
|
476 |
H29.74.3 |
Phòng Kinh tế quận Tân Bình |
|
477 |
H29.74.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Tân Bình |
|
478 |
H29.74.5 |
Phòng Nội vụ quận Tân Bình |
|
479 |
H29.74.6 |
Phòng Quản lý đô thị quận Tân Bình |
|
480 |
H29.74.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Tân Bình |
|
481 |
H29.74.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Tân Bình |
|
482 |
H29.74.9 |
Thanh tra quận Tân Bình |
|
483 |
H29.74.10 |
Phòng Tư pháp quận Tân Bình |
|
484 |
H29.74.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin quận Tân Bình |
|
485 |
H29.74.12 |
Phòng Y tế quận Tân Bình |
|
486 |
D01.54.16 |
Tòa án nhân dân quận Tân Bình |
|
487 |
E01.59.32 |
Viện Kiểm sát nhân dân quận Tân Bình |
|
488 |
G01.79.16 |
Công an quận Tân Bình |
|
489 |
G11.79.16 |
Ban Chỉ huy quân sự quận Tân Bình |
|
490 |
G24.079.07 |
Bảo hiểm xã hội quận Tân Bình |
|
491 |
G15.13.79.766 |
Chi cục Thi hành án dân sự quận Tân Bình |
|
492 |
G05.25.69.12 |
Chi cục Thống kê quận Tân Bình |
|
493 |
G12.18.79.766 |
Chi cục Thuế quận Tân Bình |
|
494 |
G12.12.79.766 |
Kho Bạc nhà nước quận Tân Bình |
|
|
|
* Quận Tân Phú |
|
495 |
H29.75 |
Ủy ban nhân dân quận Tân Phú |
|
496 |
H29.75.1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Tân Phú |
|
497 |
H29.75.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Tân Phú |
|
498 |
H29.75.3 |
Phòng Kinh tế quận Tân Phú |
|
499 |
H29.75.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Tân Phú |
|
500 |
H29.75.5 |
Phòng Nội vụ quận Tân Phú |
|
501 |
H29.75.6 |
Phòng Quản lý đô thị quận Tân Phú |
|
502 |
H29.75.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Tân Phú |
|
503 |
H29.75.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường quân Tân Phú |
|
504 |
H29.75.9 |
Thanh tra quận Tân Phú |
|
505 |
H29.75.10 |
Phòng Tư pháp quận Tân Phú |
|
506 |
H29.75.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin quận Tân Phú |
|
507 |
H29.75.12 |
Phòng Y tế quận Tân Phú |
|
508 |
D01.54.17 |
Tòa án nhân dân quận Tân Phú |
|
509 |
E01.59.33 |
Viện Kiểm sát nhân dân quận Tân Phú |
|
510 |
G01.79.17 |
Công an quận Tân Phú |
|
511 |
G11.79.17 |
Ban Chỉ huy quân sự quận Tân Phú |
|
512 |
G24.079.08 |
Bảo hiểm xã hội quận Tân Phú |
|
513 |
G15.13.79.767 |
Chi cục Thi hành án dân sự quận Tân Phú |
|
514 |
G05.25.69.13 |
Chi cục Thống kê quận Tân Phú |
|
515 |
G12.18.79.767 |
Chi cục Thuế quận Tân Phú |
|
516 |
G12.12.79.767 |
Kho Bạc nhà nước quận Tân Phú |
|
III |
|
Các huyện (05 huyện: Bình Chánh, Cần Giờ, Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè) |
|
|
|
* Huyện Bình Chánh |
|
517 |
K29.3 |
Hội đồng nhân dân huyện Bình Chánh |
|
518 |
H29.76 |
Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh |
|
519 |
H29.76.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh |
|
520 |
H29.76.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Chánh |
|
521 |
H29.76.3 |
Phòng Kinh tế huyện Bình Chánh |
|
522 |
H29.76.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Bình Chánh |
|
523 |
H29.76.5 |
Phòng Nội vụ huyện Bình Chánh |
|
524 |
H29.76.6 |
Phòng Quản lý đô thị huyện Bình Chánh |
|
525 |
H29.76.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bình Chánh |
|
526 |
H29.76.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bình Chánh |
|
527 |
H29.76.9 |
Thanh tra huyện Bình Chánh |
|
528 |
H29.76.10 |
Phòng Tư pháp huyện Bình Chánh |
|
529 |
H29.76.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Bình Chánh |
|
530 |
H29.76.12 |
Phòng Y tế huyện Bình Chánh |
|
531 |
D01.54.18 |
Tòa án nhân dân huyện Bình Chánh |
|
532 |
E01.59.23 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bình Chánh |
|
533 |
G01.79.18 |
Công an huyện Bình Chánh |
|
534 |
G11.79.18 |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Bình Chánh |
|
535 |
G24.079.22 |
Bảo hiểm xã hội huyện Bình Chánh |
|
536 |
G15.13.79.785 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bình Chánh |
|
537 |
G05.25.69.20 |
Chi cục Thống kê huyện Bình Chánh |
|
538 |
G12.18.79.785 |
Chi cục Thuế huyện Bình Chánh |
|
539 |
G12.12.79.785 |
Kho Bạc nhà nước huyện Bình Chánh |
|
|
|
* Huyện Cần Giờ |
|
540 |
K29.4 |
Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ |
|
541 |
H29.77 |
Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ |
|
542 |
H29.77.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ |
|
543 |
H29.77.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cần Giờ |
|
544 |
H29.77.3 |
Phòng Kinh tế huyện Cần Giờ |
|
545 |
H29.77.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Cần Giờ |
|
546 |
H29.77.5 |
Phòng Nội vụ huyện Cần Giờ |
|
547 |
H29.77.6 |
Phòng Quản lý đô thị huyện Cần Giờ |
|
548 |
H29.77.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Cần Giờ |
|
549 |
H29.77.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cần Giờ |
|
550 |
H29.77.9 |
Thanh tra huyện Cần Giờ |
|
551 |
H29.77.10 |
Phòng Tư pháp huyện Cần Giờ |
|
552 |
H29.77.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Cần Giờ |
|
553 |
H29.77.12 |
Phòng Y tế huyện Cần Giờ |
|
554 |
D01.54.19 |
Tòa án nhân dân huyện Cần Giờ |
|
555 |
E01.59.26 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Cần Giờ |
|
556 |
G01.79.19 |
Công an huyện Cần Giờ |
|
557 |
G11.79.19 |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Cần Giờ |
|
558 |
G24.079.24 |
Bảo hiểm xã hội huyện Cần Giờ |
|
559 |
G15.13.79.787 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Cần Giờ |
|
560 |
G12.18.79.787 |
Chi cục Thuế huyện Cần Giờ |
|
561 |
G12.12.79.787 |
Kho Bạc nhà nước huyện Cần Giờ |
|
|
|
* Huyện Củ Chi |
|
562 |
K29.5 |
Hội đồng nhân dân huyện Củ Chi |
|
563 |
H29.78 |
Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi |
|
564 |
H29.78.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi |
|
565 |
H29.78.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Củ Chi |
|
566 |
H29.78.3 |
Phòng Kinh tế huyện Củ Chi |
|
567 |
H29.78.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Củ Chi |
|
568 |
H29.78.5 |
Phòng Nội vụ huyện Củ Chi |
|
569 |
H29.78.6 |
Phòng Quản lý đô thị huyện Củ Chi |
|
570 |
H29.78.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Củ Chi |
|
571 |
H29.78.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Củ Chi |
|
572 |
H29.78.9 |
Thanh tra huyện Củ Chi |
|
573 |
H29.78.10 |
Phòng Tư pháp huyện Củ Chi |
|
574 |
H29.78.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Củ Chi |
|
575 |
H29.78.12 |
Phòng Y tế huyện Củ Chi |
|
576 |
D01.54.20 |
Tòa án nhân dân huyện Củ Chi |
|
577 |
E01.59.27 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Củ Chi |
|
578 |
G01.79.20 |
Công an huyện Củ Chi |
|
579 |
G11.79.20 |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Củ Chi |
|
580 |
G24.079.20 |
Bảo hiểm xã hội huyện Củ Chi |
|
581 |
G15.13.79.783 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Củ Chi |
|
582 |
G05.25.69.19 |
Chi cục Thống kê huyện Củ Chi |
|
583 |
G12.18.79.783 |
Chi cục Thuế huyện Củ Chi |
|
584 |
G12.12.79.783 |
Kho Bạc nhà nước huyện Củ Chi |
|
|
|
* Huyện Hóc Môn |
|
585 |
K29.6 |
Hội đồng nhân dân huyện Hóc Môn |
|
586 |
H29.79 |
Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn |
|
587 |
H29.79.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn |
|
588 |
H29.79.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hóc Môn |
|
589 |
H29.79.3 |
Phòng Kinh tế huyện Hóc Môn |
|
590 |
H29.79.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Hóc Môn |
|
591 |
H29.79.5 |
Phòng Nội vụ huyện Hóc Môn |
|
592 |
H29.79.6 |
Phòng Quản lý đô thị huyện Hóc Môn |
|
593 |
H29.79.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hóc Môn |
|
594 |
H29.79.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hóc Môn |
|
595 |
H29.79.9 |
Thanh tra huyện Hóc Môn |
|
596 |
H29.79.10 |
Phòng Tư pháp huyện Hóc Môn |
|
597 |
H29.79.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Hóc Môn |
|
598 |
H29.79.12 |
Phòng Y tế huyện Hóc Môn |
|
599 |
D01.54.21 |
Tòa án nhân dân huyện Hóc Môn |
|
600 |
E01.59.29 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Hóc Môn |
|
601 |
G01.79.21 |
Công an huyện Hóc Môn |
|
602 |
G11.79.21 |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Hóc Môn |
|
603 |
G24.079.21 |
Bảo hiểm xã hội huyện Hóc Môn |
|
604 |
G15.13.79.784 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hóc Môn |
|
605 |
G05.25.69.18 |
Chi cục Thống kê huyện Hóc Môn |
|
606 |
G12.12.79.784 |
Kho Bạc nhà nước huyện Hóc Môn |
|
|
|
* Huyện Nhà Bè |
|
607 |
K29.7 |
Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè |
|
608 |
H29.80 |
Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè |
|
609 |
H29.80.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè |
|
610 |
H29.80.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nhà Bè |
|
611 |
H29.80.3 |
Phòng Kinh tế huyện Nhà Bè |
|
612 |
H29.80.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Nhà Bè |
|
613 |
H29.80.5 |
Phòng Nội vụ huyện Nhà Bè |
|
614 |
H29.80.6 |
Phòng Quản lý đô thị huyện Nhà Bè |
|
615 |
H29.80.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè |
|
616 |
H29.80.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhà Bè |
|
617 |
H29.80.9 |
Thanh tra huyện Nhà Bè |
|
618 |
H29.80.10 |
Phòng Tư pháp huyện Nhà Bè |
|
619 |
H29.80.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Nhà Bè |
|
620 |
H29.80.12 |
Phòng Y tế huyện Nhà Bè |
|
621 |
D01.54.22 |
Tòa án nhân dân huyện Nhà Bè |
|
622 |
E01.59.30 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Nhà Bè |
|
623 |
G01.79.22 |
Công an huyện Nhà Bè |
|
624 |
G11.79.22 |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Nhà Bè |
|
625 |
G24.079.23 |
Bảo hiểm xã hội huyện Nhà Bè |
|
626 |
G15.13.79.786 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Nhà Bè |
|
627 |
G05.25.69.21 |
Chi cục Thống kê khu vực Nhà Bè - Cần Giờ |
|
628 |
G12.12.79.786 |
Kho Bạc nhà nước huyện Nhà Bè |
|
Danh mục có tổng số 628 cơ quan, tổ chức./.