Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 1171/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 16/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Việt Văn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1171/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 16 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 01/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ; Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; số 05/2021/TT-BNV ngày 12/8/2021 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; số 10/2022/TT-BNV ngày 19/10/2022 quy định thời hạn bảo quản tài liệu;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 377/TTr-SNV ngày 18/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (Phụ lục I).
2. Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động đặc thù của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (Phụ lục II).
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh căn cứ Quyết định này và quy định thời hạn bảo quản tài liệu của ngành (nếu có) xây dựng Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu hằng năm và thực hiện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh đảm bảo đầy đủ thành phần và thời hạn quy định.
2. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, tổ chức có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Phúc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU LƯU TRỮ CỦA CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT |
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
1 |
TÀI LIỆU TỔNG HỢP |
1.1 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành kế hoạch, báo cáo tổng hợp, chuyên đề năm, nhiều năm của cơ quan. |
1.2 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác chuyên đề; giao ban hằng năm. |
1.3 |
Hồ sơ trả lời chất vấn, bản thuyết trình, giải trình Quốc hội, Chính phủ. |
2 |
TÀI LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH, THỐNG KÊ |
2.1 |
Tài liệu quy hoạch |
2.1.1 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy hoạch phát triển tổng thể. |
2.1.2 |
Hồ sơ về việc phê duyệt chiến lược phát triển, quy hoạch chi tiết, dự án, đề án. |
2.2 |
Tài liệu kế hoạch |
2.2.1 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch dài hạn, hằng năm của cơ quan. |
2.2.3 |
Hồ sơ chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm. |
2.3 |
Tài liệu thống kê |
2.3.1 |
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề hằng năm của cơ quan. |
2.3.2 |
Báo cáo điều tra tổng hợp. |
3 |
TÀI LIỆU TỔ CHỨC, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG |
3.1 |
Tài liệu tổ chức |
3.1.1 |
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan được phê duyệt. |
3.2.2 |
Hồ sơ về việc đổi tên, quy định, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức. |
3.3.3 |
Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ quan, tổ chức. |
3.2 |
Tài liệu cán bộ, công chức, viên chức, người lao động |
3.2.1 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức. |
3.2.2 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Đề án vị trí việc làm. |
3.2.3 |
Hồ sơ xây dựng, giao, điều chỉnh, thực hiện chỉ tiêu biên chế công chức, viên chức. |
4 |
TÀI LIỆU LAO ĐỘNG |
4.1 |
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng. |
5 |
TÀI LIỆU TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN |
5.1 |
Hồ sơ giao, bổ sung, điều chỉnh, phân bổ và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước hằng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc. |
5.2 |
Hồ sơ về việc quyết định mua sắm, xác lập quyền sở hữu của nhà nước về tài sản, thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán, thuê, cho thuê, chuyển nhượng, tiêu hủy tài sản công và các hình thức xử lý khác (tài sản là nhà, đất). |
5.3 |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra, kiểm toán tài chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc về các vụ việc nghiêm trọng. |
6 |
TÀI LIỆU ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG |
6.1 |
Hồ sơ về xây dựng, đề án, dự án, chương trình mục tiêu được phê duyệt. |
6.2 |
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu. |
6.3 |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án, dự án, chương trình mục tiêu. |
6.4 |
Báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu. |
6.5 |
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản nhóm A, nhóm B công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa (kể từ khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng), bao gồm tài liệu xin chủ trương đầu tư, lập, phê duyệt, dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, thi công - nghiệm thu, giải phóng mặt bằng, địa điểm xây dựng công trình, phê duyệt kết quả đấu thầu và hợp đồng kinh tế, hoàn công, quyết toán công trình. |
7 |
TÀI LIỆU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
7.1 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức. |
7.2 |
Hồ sơ thực hiện chương trình, dự án, đề tài khoa học và công nghệ cấp nhà nước. |
7.3 |
Báo cáo kết quả tổng thuật chương trình, dự án, đề tài khoa học và công nghệ. |
7.4 |
Hồ sơ về sáng kiến, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước. |
7.5 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. |
8 |
TÀI LIỆU HỢP TÁC QUỐC TẾ |
8.1 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì. |
8.2 |
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan. |
8.3 |
Hồ sơ việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài. |
8.4 |
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế. |
8.5 |
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế. |
8.6 |
Hồ sơ đoàn ra Ký kết hợp tác. |
8.7 |
Hồ sơ đoàn vào Ký kết hợp tác. |
8.8 |
Thư, điện, thiệp chúc mừng quan trọng (thiết lập quan hệ hợp tác, các sự kiện quốc tế do cơ quan chủ trì…). |
8.9 |
Kế hoạch báo cáo công tác hợp tác quốc tế dài hạn, hằng năm. |
9 |
TÀI LIỆU THANH TRA VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG, TIÊU CỰC |
9.1 |
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng. |
9.2 |
Hồ sơ giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo nghiêm trọng. |
10 |
TÀI LIỆU THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
10.1 |
Hội nghị điển hình tiên tiến. |
10.2 |
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu thi đua, danh hiệu vinh dự nhà nước, hình thức khen thưởng cho tập thể, cá nhân về các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ. |
11 |
TÀI LIỆU PHÁP CHẾ |
11.1 |
Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật. |
11.2 |
Hồ sơ tổ chức tổng kết thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật. |
11.3 |
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật. |
12 |
TÀI LIỆU VỀ HÀNH CHÍNH, VĂN THƯ, LƯU TRỮ |
12.1 |
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước. |
12.2 |
Tập lưu văn bản đi của cơ quan, tổ chức. |
12.3 |
Sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan, tổ chức. |
13 |
TÀI LIỆU TỔ CHỨC TRÍNH TRỊ, XÃ HỘI |
13.1 |
Tài liệu của tổ chức Đảng |
13.1.1 |
Hồ sơ Đại hội. |
13.1.2 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác, báo cáo chuyên đề về tổng kết năm, nhiệm kỳ. |
13.1.3 |
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng. |
13.2 |
Tài liệu tổ chức Công đoàn |
13.2.1 |
Hồ sơ Đại hội. |
13.2.2 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác về tổng kết năm, nhiệm kỳ. |
13.3 |
Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên |
13.3.1 |
Hồ sơ Đại hội. |
13.3.2 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác về tổng kết năm, nhiệm kỳ. |
13.3.3 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên. |
13.4 |
Tài liệu tổ chức Hội Cựu chiến binh |
13.4.1 |
Hồ sơ Đại hội. |
13.4.2 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác về tổng kết năm, nhiệm kỳ. |
1 |
Nhóm tài liệu chuyên môn phổ biến |
1.1 |
Hồ sơ xây dựng văn bản quản lý chuyên môn, nghiệp vụ. |
1.2 |
Hồ sơ hội nghị về chuyên môn, nghiệp vụ do cơ quan, tổ chức. |
1.3 |
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc hằng năm. |
1.4 |
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý hàng năm. |
1.5 |
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ (các văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo, dài hạn) |
1.6 |
Hồ sơ về xây dựng, quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu dự án chuyên môn. |
1.7 |
Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn nghiệp vụ. |
1.8 |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ. |
1.9 |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc nghiêm trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ. |
1.10 |
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề. |
2 |
Nhóm tài liệu chuyên môn khác có thời hạn bảo quản vĩnh viễn theo bảng thời hạn bảo quản chuyên ngành của các cơ quan, tổ chức |
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG
HOẠT ĐỘNG ĐẶC THÙ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THUỘC NGUỒN NỘP
LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)