Quyết định 3298/QĐ-BKHCN năm 2016 về giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước cho đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
Số hiệu | 3298/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 02/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Tài chính nhà nước |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3298/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 206/2015/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán NSNN năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1537/QĐ-TTg ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016;
Căn cứ các Quyết định phê duyệt kinh phí của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ cho các nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp quốc gia, nhiệm vụ KH&CN quốc gia thuộc Quỹ gen, nhiệm vụ hợp tác quốc tế theo Nghị định thư, nhiệm vụ KH&CN thuộc Chương trình Song phương- đa phương, nhiệm vụ KH&CN thuộc các Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 11547/BTC-HCSN ngày 18 tháng 8 năm 2016 về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016 (đợt 3);
Theo đề xuất của Vụ Kế hoạch-Tổng hợp tại Công văn số 404/KHTH ngày 28 tháng 10 năm 2016 về việc giao bổ sung chi dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ (lần 3/đợt 3);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung dự toán chi NSNN năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 3190/QĐ-BKHCN ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước được bổ sung, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao và dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tổng hợp, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã nguồn Tabmis |
Tổng số |
Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia |
Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước |
A |
B |
C |
D=1 đến 2 |
1 |
2 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
A |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
1.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
a |
Vốn trong nước |
|
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
- |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
- |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
- |
|
|
1.2 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372) |
|
|
|
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
- |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
- |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
16 |
- |
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
|
|
1115577 |
1030031 |
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
|
|
KBNN Thành phố Hà Nội |
KBNN Thành phố Hà Nội |
|
Mã Kho bạc nhà nước |
|
|
0011 |
0011 |
THUYẾT MINH BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số dự toán phân bổ cho các đơn vị |
Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia |
Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước |
A |
B |
C=1 đến 2 |
1 |
2 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
I.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
A |
Cấp Nhà nước |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
1 |
Đề tài, dự án theo Nghị định thư |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
2 |
Đề tài, nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp quốc gia |
11.750,0 |
|
11.750,0 |
3 |
Nhiệm vụ nghiên cứu và phát triển nguồn gen |
1.200,0 |
|
1.200,0 |
4 |
Các đề tài, dự án thuộc các Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước |
34.400,0 |
|
34.400,0 |
5 |
Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương về KHCN đến năm 2020 |
1.500,0 |
1.500,0 |
|
B |
Cấp Bộ |
|
|
|
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
I.1.3 |
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
I.2 |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350,0 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
+ Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
50.850,0 |
3.500,0 |
47.350.0 |