Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Tư pháp, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 3324/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3324/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BTP ngày 29/6/2023 của Bộ Tư pháp quy định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 685/TTr-SNV ngày 26/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm được phê duyệt tại Quyết định này theo đúng quy định Thông tư số 02/2023/TT-BTP ngày 29/6/2023 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ và Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ.
2. Thực hiện việc sử dụng, quản lý biên chế công chức, hợp đồng lao động theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng lao động được giao gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế theo lộ trình được phê duyệt.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 của Sở Tư pháp đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
4. Đến hết năm 2026, Sở Tư pháp vẫn giữ nguyên số biên chế được giao như năm 2023 (không được bổ sung biên chế công chức) thì phải thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy bên trong của Cơ quan Sở đảm bảo theo quy định tại Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 3324/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức |
Biên chế công chức |
Hợp đồng theo NĐ 111/ 2022/ NĐ-CP |
Số lượng vị trí việc làm |
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng |
||||||||
Tổng số |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
Lý luận chính trị |
Ngoại ngữ (**) |
Chứng chỉ khác |
||||||
Trình độ đào tạo |
Nhóm ngành, ngành đào tạo (*) |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
TỔNG CỘNG |
|
24 |
2 |
33 |
11 |
7 |
13 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Giám đốc |
Chuyên viên chính trở lên |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc Cử nhân chính trị hoặc Giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
2 |
Phó Giám đốc |
Chuyên viên chính trở lên |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc Cử nhân chính trị hoặc Giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
Phòng Xây dựng, kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật và Quản lý xử lý vi phạm hành chính |
|
5 |
0 |
5 |
2 |
3 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 |
Chuyên viên về xây dựng pháp luật |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành: Luật |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
4 |
Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành: Luật |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
5 |
Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành: Luật |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật và Theo dõi thi hành pháp luật |
|
4 |
0 |
4 |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 |
Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành: Luật, Báo chí và truyền thông, Công nghệ thông tin |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
4 |
Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành: Luật |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
|
5 |
0 |
4 |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 |
Chuyên viên về hành chính tư pháp |
Chuyên viên trở lên |
2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành: Luật |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
4 |
Chuyên viên về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành: Luật |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
|
2 |
0 |
5 |
1 |
0 |
4 |
0 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Chánh Thanh tra |
Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
ĐH trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc Thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 |
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên hoặc chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành: Luật, Báo chí và truyền thông, Công nghệ thông tin, Kế toán - Kiểm toán và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên (đối với ngạch TTV) |
3 |
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
2 |
13 |
2 |
0 |
9 |
2 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Chánh Văn phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 |
Phó Chánh Văn phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Quản trị - Quản lý - Các ngành: Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
4 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Chuyên viên về truyền thông |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Chuyên viên về công nghệ thông tin |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán - Ngành: Tài chính - Ngân hàng |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng, phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán. |
9 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
Ngành: Lưu trữ học. các ngành khác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
Trường hợp tốt nghiệp các ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp hoặc có bằng tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - Lưu trữ, Lưu trữ |
10 |
Cán sự về lưu trữ |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Nhân viên thủ quỹ |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
Có giấy phép lái xe ô tô do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành |
|
|
|
13 |
Nhân viên Phục vụ |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
Tốt nghiệp THPT trở lên |
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại Thông tư nêu trên nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.