Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 721/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 13/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 721/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 13 tháng 4 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 56-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2022-2026;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 89/TTr-SNV ngày 24/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổng chỉ tiêu biên chế công chức của khối chính quyền địa phương được giao năm 2022 là: 1.761 chỉ tiêu.
2. Tổng chỉ tiêu biên chế công chức tinh giản từ năm 2024-2026 là: 88 chỉ tiêu, đạt 05% so với biên chế được giao năm 2022, trong đó:
a) Năm 2024: 07 chỉ tiêu; b) Năm 2025: 17 chỉ tiêu; c) Năm 2026: 64 chỉ tiêu.
(Chi tiết số lượng tinh giản của từng cơ quan, đơn vị có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Nội vụ:
a) Căn cứ lộ trình tinh giản biên chế công chức đã được phê duyệt theo Quyết định này, hàng năm tham mưu Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, UBND tỉnh trình Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh Kế hoạch biên chế công chức đảm bảo theo đúng quy định.
b) Thẩm định Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc phạm vi quản lý của tỉnh gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế công chức theo lộ trình đã được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố:
a) Sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế các phòng, ban, chi cục theo hướng tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế công chức theo lộ trình đã được phê duyệt tại Quyết định này.
b) Xây dựng Đề án điều chỉnh vị trí việc làm công chức phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế đã được phê duyệt tại Quyết định này trình UBND tỉnh phê duyệt (qua Sở Nội vụ thẩm định).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG TINH GIẢN
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TỪ NĂM 2024-2026 THUỘC KHỐI CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 721/QĐ-UBND
ngày 13/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT |
Đơn vị |
Số biên chế công chức |
Số lượng tinh giản từ năm 2024-2026 |
Ghi chú |
|||||
Giao năm 2022 |
Giao năm 2022 không tính tinh giản |
Giao năm 2022 tính tinh giản |
Tổng cộng |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
Năm 2026 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3-4 |
6=7+8+9 |
7 |
8 |
9 |
10 |
946 |
13 |
933 |
39 |
3 |
6 |
30 |
|
||
1 |
Sở Công Thương |
29 |
|
29 |
1 |
|
|
1 |
|
2 |
Sở GD và ĐT |
45 |
|
45 |
2 |
|
|
2 |
|
3 |
Sở Giao thông VT |
33 |
|
33 |
1 |
|
|
1 |
|
4 |
Sở Kế hoạch và ĐT |
41 |
|
41 |
1 |
|
|
1 |
|
5 |
Sở Khoa học và CN |
32 |
0 |
32 |
2 |
|
|
2 |
|
6 |
Sở LĐ, TB và XH |
38 |
|
38 |
2 |
|
1 |
1 |
|
7 |
Sở Nội vụ |
53 |
0 |
53 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
7.1 |
Cơ quan Sở |
36 |
|
36 |
1 |
|
|
1 |
|
7.2 |
Ban Thi đua - KT |
8 |
|
8 |
0 |
|
|
|
|
7.3 |
Ban Tôn giáo |
9 |
|
9 |
0 |
|
|
|
|
8 |
Sở NN & PTNT |
249 |
0 |
249 |
14 |
2 |
4 |
8 |
|
8.1 |
Cơ quan Sở |
29 |
|
29 |
1 |
|
|
1 |
|
8.2 |
Chi cục Kiểm lâm |
141 |
|
141 |
7 |
2 |
2 |
3 |
|
8.3 |
Chi cục TT và BVTV |
14 |
|
14 |
1 |
|
1 |
|
|
8.4 |
Chi cục Chăn nuôi và TY |
10 |
|
10 |
1 |
|
|
1 |
|
8.5 |
Chi cục Thủy sản |
11 |
|
11 |
1 |
|
|
1 |
|
8.6 |
Chi cục Phát triển NT |
18 |
|
18 |
1 |
|
1 |
|
|
8.7 |
Chi cục Thủy lợi |
14 |
|
14 |
1 |
|
|
1 |
|
8.8 |
Chi cục QLCL NLS&TS |
12 |
|
12 |
1 |
|
|
1 |
|
9 |
Sở Ngoại vụ |
19 |
|
19 |
1 |
|
|
1 |
|
10 |
Sở Tư pháp |
24 |
|
24 |
1 |
|
|
1 |
|
11 |
Sở Tài chính |
43 |
|
43 |
1 |
|
1 |
|
|
12 |
Sở Tài nguyên và MT |
47 |
0 |
47 |
2 |
0 |
0 |
2 |
|
12.1 |
Cơ quan Sở |
30 |
|
30 |
1 |
|
|
1 |
|
12.2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
10 |
|
10 |
1 |
|
|
1 |
|
12.3 |
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
7 |
|
7 |
0 |
|
|
|
|
13 |
Sở Thông tin và TT |
21 |
|
21 |
1 |
|
|
1 |
|
14 |
Sở Văn hóa, TT và DL |
36 |
|
36 |
2 |
|
|
2 |
|
15 |
Sở Xây dựng |
27 |
|
27 |
0 |
|
|
|
|
16 |
Sở Y tế |
54 |
0 |
54 |
3 |
1 |
0 |
2 |
|
16.1 |
Cơ quan Sở |
29 |
|
29 |
1 |
|
|
1 |
|
16.2 |
Chi cục DS-KHHGĐ |
13 |
|
13 |
1 |
1 |
|
|
|
16.3 |
Chi cục An toàn VSTP |
12 |
|
12 |
1 |
|
|
1 |
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
27 |
|
27 |
1 |
|
|
1 |
|
18 |
Văn phòng UBND tỉnh |
43 |
4 |
39 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
18.1 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
4 |
4 |
0 |
0 |
|
|
|
|
18.2 |
Cơ quan Văn phòng UBND tỉnh |
39 |
|
39 |
0 |
|
|
|
|
19 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
34 |
9 |
25 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
19.1 |
Đại biểu HĐND chuyên trách |
9 |
9 |
0 |
0 |
|
|
|
|
19.2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
25 |
|
25 |
1 |
|
|
1 |
|
20 |
Ban Dân tộc |
23 |
|
23 |
2 |
|
|
2 |
|
21 |
BQL các khu KT |
25 |
|
25 |
0 |
|
|
|
|
22 |
Văn phòng Ban AT giao thông |
3 |
|
3 |
0 |
|
|
|
|
815 |
0 |
815 |
49 |
4 |
11 |
34 |
|
||
1 |
Thành phố Đông Hà |
105 |
|
105 |
7 |
|
2 |
5 |
|
2 |
Thị xã Quảng Trị |
72 |
|
72 |
4 |
1 |
1 |
2 |
|
3 |
Huyện Vĩnh Linh |
89 |
|
89 |
5 |
1 |
|
4 |
|
4 |
Huyện Gio Linh |
89 |
|
89 |
5 |
|
2 |
3 |
|
5 |
Huyện Triệu Phong |
92 |
|
92 |
6 |
1 |
|
5 |
|
6 |
Huyện Hải Lăng |
91 |
|
91 |
6 |
|
1 |
5 |
|
7 |
Huyện Cam Lộ |
78 |
|
78 |
4 |
|
2 |
2 |
|
8 |
Huyện Đakrông |
89 |
|
89 |
5 |
|
|
5 |
|
9 |
Huyên Hướng Hoá |
96 |
|
96 |
6 |
1 |
2 |
3 |
|
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
14 |
|
14 |
1 |
|
1 |
|
|
Tổng cộng (I+II) |
1,761 |
13 |
1,748 |
88 |
7 |
17 |
64 |
|