Quyết định 328/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 328/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/01/2022
Ngày có hiệu lực 26/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Triệu Thế Hùng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 328/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 26 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BÌNH GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 21/TTr-STNMT ngày 12 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Giang với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Kẻ Sặt

Bình Minh

Bình Xuyên

Cổ Bì

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.614,51

301,98

417,58

864,40

717,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.243,15

103,02

220,36

492,75

496,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.486,23

74,12

178,83

406,51

333,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.486,23

74,12

178,83

406,51

333,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

73,77

17,20

0,90

1,62

2,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

740,87

9,11

8,61

25,24

64,79

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

838,16

2,59

24,77

40,82

95,88

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

104,13

-

7,24

18,56

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.371,11

198,83

197,10

371,65

221,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,27

2,97

0,01

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,66

0,62

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

685,11

-

1,56

130,09

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

179,84

13,24

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,20

3,85

0,20

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,83

5,95

7,14

19,20

0,87

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,08

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.080,51

82,81

98,81

116,06

141,71

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1.298,16

50,88

67,04

63,93

87,29

-

Đất thủy lợi

DTL

445,21

8,76

14,61

30,93

38,27

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,81

2,27

0,39

0,78

0,86

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,85

0,29

2,16

0,60

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

53,84

4,77

4,22

2,83

1,91

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

31,14

2,37

1,90

3,25

1,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,18

0,06

0,03

0,01

0,07

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,99

0,25

0,05

0,04

0,09

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,65

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,06

1,98

0,42

0,77

0,54

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,82

6,28

0,63

1,63

0,86

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

179,75

4,38

7,37

11,05

10,11

-

Đất chợ

DCH

5,06

0,50

-

0,23

0,17

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

27,47

1,08

7,60

1,56

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

936,60

-

74,69

88,44

57,59

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

71,25

71,25

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,76

3,37

0,62

0,37

1,05

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,95

0,48

-

0,14

0,01

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,24

-

0,21

0,84

-

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

197,75

12,20

5,81

14,58

17,23

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,24

1,01

0,10

0,37

2,74

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,35

-

0,35

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,25

0,12

0,12

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Hồng Khê

Hùng Thắng

Long Xuyên

Nhân Quyền

Tân Hồng

Tân Việt

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

713,87

679,16

522,27

619,39

712,81

629,26

1

Đất nông nghiệp

526,96

379,78

322,45

288,84

496,14

429,57

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

332,62

166,72

200,74

237,83

417,61

350,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

332,62

166,72

200,74

237,83

417,61

350,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

9,94

7,77

3,04

2,82

1,19

7,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

70,97

68,87

26,54

32,13

39,58

18,77

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

113,43

136,43

76,51

16,05

26,65

26,56

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

15,62

0,01

11,10

26,17

2

Đất phi nông nghiệp

186,90

299,38

199,82

330,55

216,67

199,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

2,41

-

2.2

Đất an ninh

-

-

0,02

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

122,00

-

31,58

0,57

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

90,28

12,65

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

2,22

0,68

1,20

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,37

0,09

2,45

0,46

1,44

3,40

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

112,94

110,27

100,53

132,99

146,31

120,57

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

63,24

59,31

63,64

86,55

89,59

75,06

-

Đất thủy lợi

33,21

30,97

17,51

22,16

36,39

28,27

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,31

0,61

0,96

1,23

0,63

0,74

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,29

0,16

0,18

0,19

0,15

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2,12

2,69

3,01

2,59

2,23

4,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,46

1,12

1,75

2,78

1,26

1,57

-

Đất công trình năng lượng

0,04

2,04

0,05

0,01

0,05

1,65

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,06

0,03

0,01

0,02

-

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

0,65

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,16

0,29

0,72

0,50

0,43

1,59

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,50

0,85

1,24

1,86

1,46

0,63

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

8,56

12,16

11,18

13,50

13,32

6,70

-

Đất chợ

-

0,04

0,28

1,59

0,15

-

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

1,19

1,96

0,52

0,70

0,10

2.10

Đất ở tại nông thôn

56,68

45,76

65,34

54,69

45,76

69,68

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,70

0,56

1,10

0,58

0,67

0,59

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

0,06

-

-

0,08

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,21

1,78

0,54

0,41

0,66

0,07

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

12,94

16,48

25,18

9,11

3,94

4,96

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,06

1,25

0,43

9,24

0,36

0,24

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

0,01

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Thái Dương

Thái Hòa

Thái Học

Thúc Kháng

Vĩnh Hồng

Vĩnh Hưng

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

714,94

786,06

621,13

810,27

860,35

643,15

1

Đất nông nghiệp

470,36

394,07

319,67

562,38

471,72

268,39

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

364,10

309,40

225,28

440,09

309,73

138,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

364,10

309,40

225,28

440,09

309,73

138,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,59

0,13

2,16

2,24

8,61

4,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

56,04

47,80

51,57

83,83

78,73

58,29

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

40,66

36,74

40,41

33,35

71,15

56,14

1.5

Đất nông nghiệp khác

7,97

-

0,25

2,85

3,50

10,85

2

Đất phi nông nghiệp

244,58

391,99

301,46

247,90

388,63

374,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

3,95

-

0,18

-

-

14,75

2.2

Đất an ninh

-

-

0,02

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

4,04

206,69

75,47

-

82,11

31,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

3,89

23,20

36,58

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,30

-

2,12

0,50

1,35

11,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,67

3,02

5,09

1,76

8,24

21,68

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

0,08

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

158,46

127,85

142,42

174,79

169,30

144,70

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

93,60

79,24

98,48

101,09

112,90

106,33

-

Đất thủy lợi

48,75

31,30

18,35

43,93

30,48

11,32

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,37

0,38

0,91

0,31

1,20

0,85

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,30

0,10

0,19

0,18

0,49

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,91

2,46

8,94

2,20

2,20

5,53

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,80

1,82

0,98

2,17

2,88

2,63

-

Đất công trình năng lượng

0,02

0,04

0,25

0,01

0,80

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,03

0,04

0,25

0,04

0,02

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,56

0,47

0,20

1,56

0,48

0,39

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,68

3,08

2,45

1,11

1,35

2,21

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

9,25

8,92

10,83

22,01

16,51

13,90

-

Đất chợ

0,19

-

0,60

0,17

-

1,14

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,30

0,30

1,78

-

3,27

7,11

2.10

Đất ở tại nông thôn

46,05

52,82

61,33

49,03

94,46

74,28

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,51

0,48

0,42

0,35

1,05

3,34

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

0,18

-

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,91

0,58

0,82

1,56

1,43

1,22

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

23,24

-

11,38

15,07

1,31

24,32

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,16

0,25

0,43

0,87

2,73

4,00

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Kẻ Sặt

Bình Minh

Bình Xuyên

Cổ Bì

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

987,23

6,73

25,98

128,90

4,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

906,05

6,53

25,27

114,96

4,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

906,05

6,53

25,27

114,96

4,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,37

0,05

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

46,80

-

0,19

11,00

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

31,28

0,15

0,52

0,71

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,73

-

-

2,23

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

167,87

1,36

5,49

18,41

0,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,41

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

160,82

1,12

5,34

18,41

0,53

-

Đất giao thông

DGT

85,09

0,44

2,05

10,85

0,43

-

Đất thủy lợi

DTL

65,37

0,21

3,12

5,28

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,62

0,12

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,10

0,35

-

0,51

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,09

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,49

-

0,17

1,77

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,26

-

0,15

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

0,09

0,09

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,66

0,15

-

-

-

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,32

-

-

-

-

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,31

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Hồng Khê

Hùng Thắng

Long Xuyên

Nhân Quyền

Tân Hồng

Tân Việt

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

4,93

130,22

30,97

114,40

11,75

20,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

3,43

118,41

29,34

112,91

11,75

18,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3,43

118,41

29,34

112,91

11,75

18,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

0,02

0,20

0,10

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,00

4,40

0,70

0,21

-

1,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,50

7,39

0,73

1,18

-

0,50

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

1,03

19,40

1,85

12,76

0,74

3,35

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

0,41

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,83

19,40

1,60

12,07

0,74

3,30

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

-

10,60

0,95

6,54

0,56

0,15

-

Đất thủy lợi

0,73

8,30

0,61

5,16

0,18

2,95

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

-

-

0,01

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

0,30

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,10

0,20

0,03

0,37

-

0,20

-

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

0,20

-

0,25

0,28

-

0,05

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Thái Dương

Thái Hòa

Thái Học

Thúc Kháng

Vĩnh Hồng

Vĩnh Hưng

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

9,85

177,64

86,09

8,07

128,15

98,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

9,85

162,87

83,94

7,77

111,17

85,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

9,85

162,87

83,94

7,77

111,17

85,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

14,00

1,36

-

11,14

1,80

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

0,77

0,79

0,30

5,84

11,90

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

1,63

37,13

15,50

1,21

23,63

23,85

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

1,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1,63

36,96

15,30

1,21

22,18

20,20

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

0,65

20,11

9,47

0,86

10,81

10,62

-

Đất thủy lợi

0,98

14,24

4,64

0,35

10,59

7,93

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

0,50

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

0,12

0,12

-

0,30

0,40

-

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

0,09

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

-

2,49

0,57

-

0,48

1,11

-

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

-

0,17

0,20

-

1,14

0,82

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

1,51

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

0,32

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

0,31

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Kẻ Sặt

Bình Minh

Bình Xuyên

Cổ Bì

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.032,54

6,83

25,98

136,92

4,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

949,35

6,63

25,27

122,98

4,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

949,35

6,63

25,27

122,98

4,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,37

0,05

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

48,33

-

0,19

11,00

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

31,76

0,15

0,52

0,71

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,73

-

-

2,23

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,40

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

2,78

-

-

-

-

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

0,57

-

-

-

-

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,05

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17,30

0,35

1,14

1,12

0,53

[...]