Quyết định 3681/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 3681/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Triệu Thế Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3681/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH 14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1163/TTr-STNMT ngày 07 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Miện với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng diện tích |
|||
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
8391,18 |
67,97 |
4.863,87 |
|
4.863,87 |
39,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
6437,36 |
52,14 |
2.991,01 |
|
2.991,01 |
24,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
6437,36 |
52,14 |
2.991,01 |
|
2.991,01 |
24,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
255,2 |
2,07 |
|
173,05 |
173,05 |
1,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
707,8 |
5,73 |
|
666,39 |
666,39 |
5,40 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
692,53 |
5,61 |
|
989,66 |
989,66 |
8,02 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
35,29 |
0,29 |
|
43,77 |
43,77 |
0,35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3947,32 |
31,97 |
7.481,62 |
|
7.481,62 |
60,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
6,99 |
0,06 |
16,91 |
|
16,91 |
0,14 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,82 |
0,01 |
5,97 |
|
5,97 |
0,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
2.220,00 |
|
2.220,00 |
17,98 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
109,17 |
0,88 |
319,05 |
|
319,05 |
2,58 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
2,52 |
0,02 |
9,73 |
121,10 |
130,83 |
1,06 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
29,22 |
0,24 |
43,07 |
124,49 |
167,56 |
1,36 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2280,83 |
18,48 |
2.304,26 |
429,34 |
2.733,60 |
22,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất giao thông |
1235,84 |
10,01 |
1.358,64 |
360,77 |
1.719,41 |
13,93 |
2.7.2 |
Đất thủy lợi |
721,12 |
5,84 |
723,32 |
-146.74 |
576,58 |
4,67 |
2.7.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
15,46 |
0,13 |
15,46 |
4,32 |
19,78 |
0,16 |
2.7.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
6,7 |
0,05 |
6,70 |
3,66 |
10,36 |
0,08 |
2.7.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
65,02 |
0,53 |
65,45 |
34,31 |
99,76 |
0,81 |
2.7.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
35,15 |
0,28 |
35,15 |
30,46 |
65,61 |
0,53 |
2.7.7 |
Đất công trình năng lượng |
3,48 |
0,03 |
|
9,04 |
9,04 |
0,07 |
2.7.8 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,66 |
0,01 |
|
0,66 |
0,66 |
0,01 |
2.7.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
6,87 |
0,06 |
6,87 |
|
6,87 |
0,06 |
2.7.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
15,95 |
0,13 |
20,95 |
9,19 |
30,14 |
0,24 |
2.7.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
23,15 |
0,19 |
28,01 |
|
28,01 |
0,23 |
2.9.12 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
144,94 |
1,17 |
144,94 |
13,19 |
158,13 |
1,28 |
2.9.13 |
Đất chợ |
6,5 |
0,05 |
|
9,26 |
9,26 |
0,08 |
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
2,24 |
0,02 |
20,24 |
|
20,24 |
0,16 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
2,01 |
0,02 |
|
41,50 |
41,50 |
0,34 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
908,03 |
7,36 |
1.030,53 |
81,49 |
1.112,02 |
9,01 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
106,38 |
0,86 |
219,46 |
|
219,46 |
1,78 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
19,52 |
0,16 |
21,23 |
0,28 |
21,51 |
0,17 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2,09 |
0,02 |
|
1,83 |
1,83 |
0,01 |
2.15 |
Đất tín ngưỡng |
5,34 |
0,04 |
|
5,69 |
5,69 |
0,05 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
327,89 |
2,66 |
|
30,81 |
324,66 |
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
144,22 |
1,17 |
|
34,31 |
140,75 |
|
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,05 |
0,00 |
|
0,05 |
0,05 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT Thanh Miện |
Thanh Tùng |
Phạm Kha |
Ngô Quyền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=5+... +(24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.572,45 |
342,44 |
294,54 |
178,52 |
247,33 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3.376,92 |
320,67 |
280,21 |
119,44 |
244,56 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3.376,92 |
320,67 |
280,21 |
119,44 |
244,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
80,28 |
1,02 |
2,71 |
56,44 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
41,41 |
4,21 |
9,33 |
1,31 |
0,22 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
70,79 |
16,48 |
1,86 |
0,60 |
1,68 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,05 |
0,06 |
0,43 |
0,73 |
0,87 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
71,30 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
66,38 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
1,87 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
3.05 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
30,73 |
16,15 |
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Đoàn Tùng |
Hồng Quang |
Tân Trào |
Lam Sơn |
Đoàn Kết |
Lê Hồng |
Tứ Cường |
Ngũ Hùng |
||
(1) |
(2) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
132,53 |
571,15 |
312,66 |
367,58 |
313,12 |
304,58 |
132,35 |
96,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
124,91 |
561,94 |
300,62 |
364,15 |
311,17 |
289,15 |
123,51 |
87,67 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
124,91 |
561,94 |
300,62 |
364,15 |
311,17 |
289,15 |
123,51 |
87,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,91 |
0,63 |
4,64 |
0,54 |
|
0,63 |
|
2,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3,23 |
3,36 |
2,83 |
0,78 |
0,17 |
1,62 |
1,77 |
2,63 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3,48 |
5,22 |
3,94 |
1,89 |
1,78 |
13,13 |
7,07 |
3,63 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
0,63 |
0,22 |
|
0,05 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
23,03 |
|
|
45,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
23,03 |
|
|
43,35 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
1,87 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
|
1,71 |
3,30 |
0,70 |
0,10 |
2,23 |
1,13 |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Cao Thắng |
Chi Lăng Bắc |
Chi Lăng Nam |
Thanh Giang |
Hồng Phong |
||
(1) |
(2) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
56,93 |
47,40 |
53,44 |
68,97 |
52,18 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
53,96 |
42,33 |
48,47 |
63,43 |
40,72 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
53,96 |
42,33 |
48,47 |
63,43 |
40,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1,92 |
0,54 |
0,19 |
2,76 |
4,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,80 |
1,58 |
2,26 |
2,21 |
3,10 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,25 |
2,89 |
2,52 |
0,57 |
3,81 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
0,06 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
3.05 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
3.05 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
1,62 |
2,07 |
0,51 |
0,98 |
0,23 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Miện với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
TT Thanh Miện |
Xã Thanh Tùng |
Xã Phạm Kha |
Xã Ngô Quyền |
Xã Đoàn Tùng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.906,52 |
436,02 |
332,46 |
354,59 |
709,90 |
341,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.887,58 |
327,28 |
284,25 |
126,09 |
606,70 |
272,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.887,58 |
327,28 |
284,25 |
126,09 |
606,70 |
272,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
247,44 |
7,79 |
3,40 |
132,78 |
- |
0,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
686,64 |
43,67 |
14,82 |
19,88 |
53,55 |
25,62 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.039,42 |
57,25 |
29,27 |
69,48 |
42,53 |
41,48 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
45,44 |
0,03 |
0,72 |
6,36 |
7,12 |
1,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.438,97 |
523,73 |
166,90 |
153,26 |
261,62 |
236,30 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,07 |
3,96 |
- |
- |
5,16 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
195,94 |
- |
- |
- |
- |
51,99 |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
23,33 |
13,35 |
0,50 |
- |
- |
0,57 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
37,58 |
7,79 |
0,67 |
0,15 |
1,19 |
2,67 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.342,30 |
258,91 |
94,10 |
66,70 |
130,78 |
99,23 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
16,46 |
5,27 |
0,20 |
0,55 |
0,63 |
0,57 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,61 |
3,27 |
0,07 |
0,28 |
0,24 |
0,17 |
|
Đất xd cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
80,91 |
16,04 |
2,91 |
2,18 |
5,77 |
5,46 |
|
Đất xd cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
48,17 |
6,98 |
3,22 |
1,69 |
2,68 |
1,79 |
|
Đất XD công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.467,80 |
166,56 |
67,85 |
46,36 |
89,00 |
66,75 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
707,37 |
56,93 |
19,44 |
15,34 |
32,17 |
22,90 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,81 |
1,08 |
0,22 |
0,10 |
0,03 |
0,23 |
|
Đất ct bưu chính viễn thông |
DBV |
0,67 |
0,25 |
- |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
|
Đất chợ |
DCH |
8,42 |
2,53 |
0,19 |
0,18 |
0,22 |
1,33 |
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
5,60 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
6,87 |
- |
1,03 |
0,50 |
0,29 |
0,45 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
17,86 |
0,87 |
0,73 |
1,21 |
1,46 |
0,76 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
965,90 |
- |
51,01 |
50,88 |
72,98 |
57,43 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
141,60 |
141,60 |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,71 |
8,47 |
0,88 |
0,46 |
1,13 |
0,51 |
2.13 |
Đất xd trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,09 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
26,41 |
1,75 |
3,38 |
1,60 |
3,16 |
1,57 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
150,44 |
16,38 |
5,70 |
8,73 |
10,48 |
7,18 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
9,23 |
7,60 |
0,60 |
- |
- |
1,03 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,64 |
0,60 |
- |
0,20 |
0,83 |
0,16 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
327,27 |
37,39 |
7,79 |
8,94 |
27,98 |
6,95 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
141,26 |
24,82 |
0,46 |
13,89 |
6,18 |
5,80 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,05 |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |