Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 3681/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 3681/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/12/2021
Ngày có hiệu lực 10/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Triệu Thế Hùng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3681/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THANH MIỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH 14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1163/TTr-STNMT ngày 07 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Miện với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích

(ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng diện tích

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

1

Đất nông nghiệp

8391,18

67,97

4.863,87

 

4.863,87

39,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6437,36

52,14

2.991,01

 

2.991,01

24,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6437,36

52,14

2.991,01

 

2.991,01

24,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

255,2

2,07

 

173,05

173,05

1,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

707,8

5,73

 

666,39

666,39

5,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

692,53

5,61

 

989,66

989,66

8,02

1.5

Đất nông nghiệp khác

35,29

0,29

 

43,77

43,77

0,35

2

Đất phi nông nghiệp

3947,32

31,97

7.481,62

 

7.481,62

60,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

6,99

0,06

16,91

 

16,91

0,14

2.2

Đất an ninh

0,82

0,01

5,97

 

5,97

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

2.220,00

 

2.220,00

17,98

2.4

Đất cụm công nghiệp

109,17

0,88

319,05

 

319,05

2,58

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

2,52

0,02

9,73

121,10

130,83

1,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

29,22

0,24

43,07

124,49

167,56

1,36

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2280,83

18,48

2.304,26

429,34

2.733,60

22,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất giao thông

1235,84

10,01

1.358,64

360,77

1.719,41

13,93

2.7.2

Đất thủy lợi

721,12

5,84

723,32

-146.74

576,58

4,67

2.7.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

15,46

0,13

15,46

4,32

19,78

0,16

2.7.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

6,7

0,05

6,70

3,66

10,36

0,08

2.7.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

65,02

0,53

65,45

34,31

99,76

0,81

2.7.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

35,15

0,28

35,15

30,46

65,61

0,53

2.7.7

Đất công trình năng lượng

3,48

0,03

 

9,04

9,04

0,07

2.7.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,66

0,01

 

0,66

0,66

0,01

2.7.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

6,87

0,06

6,87

 

6,87

0,06

2.7.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

15,95

0,13

20,95

9,19

30,14

0,24

2.7.11

Đất cơ sở tôn giáo

23,15

0,19

28,01

 

28,01

0,23

2.9.12

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

144,94

1,17

144,94

13,19

158,13

1,28

2.9.13

Đất chợ

6,5

0,05

 

9,26

9,26

0,08

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

2,24

0,02

20,24

 

20,24

0,16

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,01

0,02

 

41,50

41,50

0,34

2.11

Đất ở tại nông thôn

908,03

7,36

1.030,53

81,49

1.112,02

9,01

2.12

Đất ở tại đô thị

106,38

0,86

219,46

 

219,46

1,78

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

19,52

0,16

21,23

0,28

21,51

0,17

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,09

0,02

 

1,83

1,83

0,01

2.15

Đất tín ngưỡng

5,34

0,04

 

5,69

5,69

0,05

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

327,89

2,66

 

30,81

324,66

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

144,22

1,17

 

34,31

140,75

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

0,05

0,00

 

0,05

0,05

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Miện

Thanh Tùng

Phạm Kha

Ngô Quyền

(1)

(2)

(3)

(4)=5+... +(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.572,45

342,44

294,54

178,52

247,33

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.376,92

320,67

280,21

119,44

244,56

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.376,92

320,67

280,21

119,44

244,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

80,28

1,02

2,71

56,44

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,41

4,21

9,33

1,31

0,22

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

70,79

16,48

1,86

0,60

1,68

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,05

0,06

0,43

0,73

0,87

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

71,30

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

66,38

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,87

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

3.05

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

30,73

16,15

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đoàn Tùng

Hồng Quang

Tân Trào

Lam Sơn

Đoàn Kết

Lê Hồng

Tứ Cường

Ngũ Hùng

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

132,53

571,15

312,66

367,58

313,12

304,58

132,35

96,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

124,91

561,94

300,62

364,15

311,17

289,15

123,51

87,67

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

124,91

561,94

300,62

364,15

311,17

289,15

123,51

87,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,91

0,63

4,64

0,54

 

0,63

 

2,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3,23

3,36

2,83

0,78

0,17

1,62

1,77

2,63

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

3,48

5,22

3,94

1,89

1,78

13,13

7,07

3,63

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

0,63

0,22

 

0,05

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

23,03

 

 

45,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

23,03

 

 

43,35

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

1,87

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

 

1,71

3,30

0,70

0,10

2,23

1,13

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cao Thắng

Chi Lăng Bắc

Chi Lăng Nam

Thanh Giang

Hồng Phong

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

56,93

47,40

53,44

68,97

52,18

 

Trong đó

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

53,96

42,33

48,47

63,43

40,72

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

53,96

42,33

48,47

63,43

40,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,92

0,54

0,19

2,76

4,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,80

1,58

2,26

2,21

3,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,25

2,89

2,52

0,57

3,81

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

0,06

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3.05

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

3.05

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1,62

2,07

0,51

0,98

0,23

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Miện với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Miện

Xã Thanh Tùng

Xã Phạm Kha

Xã Ngô Quyền

Xã Đoàn Tùng

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.906,52

436,02

332,46

354,59

709,90

341,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.887,58

327,28

284,25

126,09

606,70

272,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.887,58

327,28

284,25

126,09

606,70

272,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

247,44

7,79

3,40

132,78

-

0,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

686,64

43,67

14,82

19,88

53,55

25,62

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.039,42

57,25

29,27

69,48

42,53

41,48

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,44

0,03

0,72

6,36

7,12

1,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.438,97

523,73

166,90

153,26

261,62

236,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,07

3,96

-

-

5,16

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,82

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

195,94

-

-

-

-

51,99

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

23,33

13,35

0,50

-

-

0,57

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,58

7,79

0,67

0,15

1,19

2,67

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.342,30

258,91

94,10

66,70

130,78

99,23

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,46

5,27

0,20

0,55

0,63

0,57

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,61

3,27

0,07

0,28

0,24

0,17

 

Đất xd cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

80,91

16,04

2,91

2,18

5,77

5,46

 

Đất xd cơ sở thể dục thể thao

DTT

48,17

6,98

3,22

1,69

2,68

1,79

 

Đất XD công trình sự nghiệp khác

DSK

0,08

-

-

-

-

-

 

Đất giao thông

DGT

1.467,80

166,56

67,85

46,36

89,00

66,75

 

Đất thủy lợi

DTL

707,37

56,93

19,44

15,34

32,17

22,90

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,81

1,08

0,22

0,10

0,03

0,23

 

Đất ct bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,25

-

0,02

0,04

0,03

 

Đất chợ

DCH

8,42

2,53

0,19

0,18

0,22

1,33

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5,60

0,14

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,87

-

1,03

0,50

0,29

0,45

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,86

0,87

0,73

1,21

1,46

0,76

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

965,90

-

51,01

50,88

72,98

57,43

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

141,60

141,60

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,71

8,47

0,88

0,46

1,13

0,51

2.13

Đất xd trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,09

0,10

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,41

1,75

3,38

1,60

3,16

1,57

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

150,44

16,38

5,70

8,73

10,48

7,18

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

9,23

7,60

0,60

-

-

1,03

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,64

0,60

-

0,20

0,83

0,16

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

327,27

37,39

7,79

8,94

27,98

6,95

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

141,26

24,82

0,46

13,89

6,18

5,80

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

-

0,05

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

 

[...]