Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 825/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 05/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Mai Hùng Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 825/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thuận An;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 56/TTr-STNMT ngày 10/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thuận An với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thuận An.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thuận An.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 825/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thuận An;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 56/TTr-STNMT ngày 10/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thuận An với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thuận An.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thuận An.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường An Phú |
Phường An Thạnh |
Phường Bình Chuẩn |
Phường Bình Hòa |
Phường Bình Nhâm |
Phường Hưng Định |
Phường Lái Thiêu |
Phường Thuận Giao |
Phường Vĩnh Phú |
Xã An Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
02) |
(13) |
(14) |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
8.371,18 |
1.092,51 |
746,89 |
1.131,55 |
1.411,16 |
542,52 |
286,57 |
788,77 |
1.140,78 |
653,12 |
577,32 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.263,87 |
125,44 |
356,52 |
314,73 |
174,30 |
296,36 |
127,85 |
112,87 |
257,63 |
141,26 |
356,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
598,43 |
58,95 |
100,54 |
136,97 |
67,26 |
16,05 |
15,26 |
19,90 |
117,78 |
31,74 |
33,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.661,88 |
66,50 |
254,95 |
177,77 |
106,23 |
280,17 |
112,51 |
92,97 |
139,84 |
108,91 |
322,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,56 |
|
1,02 |
|
0,80 |
0,14 |
0,08 |
|
|
0,60 |
0,92 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.107,31 |
967,07 |
390,37 |
816,81 |
1.236,86 |
246,17 |
158,72 |
675,89 |
883,16 |
511,87 |
220,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
COP |
351,29 |
0,15 |
|
20,92 |
328,82 |
|
|
1,39 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,65 |
0,10 |
0,20 |
|
0,93 |
0,04 |
0,06 |
2,17 |
|
0,15 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKX |
634,88 |
183,17 |
|
|
338,64 |
|
|
|
113,08 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
97,08 |
|
31,41 |
65,67 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
117,75 |
6,50 |
3,58 |
3,24 |
17,32 |
3,02 |
2,19 |
21,38 |
38,23 |
21,31 |
0,96 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
844,78 |
236,63 |
18,19 |
194,44 |
103,67 |
3,91 |
21,60 |
50,99 |
164,45 |
50,57 |
0,33 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.466,82 |
184,33 |
145,20 |
180,95 |
191,65 |
70,39 |
39,63 |
263,87 |
216,86 |
105,80 |
68,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
978,33 |
135,13 |
95,97 |
142,59 |
106,54 |
53,55 |
28,44 |
111,13 |
157,21 |
86,74 |
61,04 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
91,20 |
15,66 |
19,89 |
7,20 |
18,18 |
9,01 |
0,42 |
2,12 |
7,55 |
11,18 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
11,34 |
0,81 |
0,09 |
1,25 |
2,25 |
|
0,06 |
4,21 |
0,58 |
|
2,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,83 |
0,91 |
0,14 |
136 |
0,59 |
0,12 |
0,05 |
5,81 |
1,85 |
1,90 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
99,46 |
16,30 |
15,97 |
10,89 |
8,64 |
3,27 |
2,70 |
14,89 |
21,40 |
4,29 |
1,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
110,21 |
0,72 |
0,71 |
1,21 |
|
|
|
105,82 |
1,50 |
|
0,24 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,85 |
3,20 |
|
0,06 |
4,90 |
|
|
|
0,19 |
0,50 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,62 |
0,19 |
1,68 |
0,12 |
0,13 |
|
|
0,27 |
0,11 |
0,11 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,04 |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
6,81 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,02 |
|
|
|
1,34 |
|
|
|
0,68 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,63 |
2,33 |
4,07 |
1,80 |
0,07 |
2,31 |
1,82 |
5,11 |
1,56 |
0,62 |
2,94 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
112,90 |
7,84 |
5,70 |
13,06 |
48,61 |
1,90 |
6,03 |
13,29 |
15,71 |
0,27 |
0,48 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,73 |
|
0,81 |
|
|
|
0,12 |
0,80 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
5,69 |
1,24 |
0,18 |
1,40 |
0,40 |
|
|
0,42 |
1,71 |
0,18 |
0,16 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,52 |
0,20 |
0,29 |
0,18 |
0,32 |
0,06 |
0,03 |
0,22 |
1,01 |
0,10 |
0,12 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
41,30 |
1,21 |
|
5,21 |
0,97 |
|
|
12,69 |
12,75 |
6,93 |
1,54 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
57,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,78 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.118,15 |
353,13 |
171,53 |
342,20 |
240,05 |
119,60 |
82,60 |
255,75 |
328,32 |
224,97 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,10 |
0,50 |
0,30 |
0,48 |
3,20 |
0,27 |
1,38 |
11,96 |
0,48 |
0,35 |
0,18 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,21 |
|
|
|
0,17 |
|
|
1,04 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,66 |
1,15 |
1,03 |
1,19 |
0,83 |
0,66 |
0,55 |
1,74 |
0,93 |
0,66 |
0,91 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
338,35 |
|
18,63 |
2,32 |
10,30 |
48,21 |
10,67 |
49,71 |
7,05 |
101,03 |
90,43 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,99 |
|
|
|
|
|
|
2,99 |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường An Phú |
Phường An Thạnh |
Phường Bình Chuẩn |
Phường Bình Hòa |
Phường Bình Nhâm |
Phường Hưng Định |
Phường Lái Thiêu |
Phường Thuận Giao |
Phường Vĩnh Phú |
Xã An Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
117,84 |
7,50 |
39,38 |
27,57 |
5,17 |
4,41 |
6,77 |
7,75 |
10,99 |
3,00 |
5,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9,19 |
|
1,92 |
3,36 |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
1,91 |
0,50 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
108,65 |
7,50 |
37,46 |
24,21 |
4,67 |
4,41 |
6,27 |
7,25 |
9,07 |
2,50 |
5,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,77 |
0,11 |
0,23 |
0,14 |
0,03 |
0,10 |
0,01 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,77 |
0,11 |
0,23 |
0,14 |
0,03 |
0,10 |
0,01 |
0,08 |
0,08 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Mã QH |
Quy hoạch (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Xã, thị trấn |
Vị trí, Số tờ, Số thửa |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
* |
Công trình, dự án phải thông qua HĐND cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Lê Thị Trung |
DGD |
0,78 |
|
0,78 |
ODT+CLN |
Phường Bình Chuẩn |
Thửa đất số 36, 1797, 297, 72, 1665, 1791, 73, 1529, 1530, 1860, 1720, 1721, 1796, 781, 37, 39, 235, 6, 7002, 238, 305, 1794, 3001, 491 tờ bản đồ số DC 152, 151, 10.13 |
2 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (Đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao thông Sóng Thần) |
DGT |
14,44 |
8,66 |
5,78 |
CLN+ODT +CQP |
Phường An Phú, Phường Bình Chuẩn, Bình Hoà |
Diện tích bồi thường và hỗ trợ là 7,8ha (đất quốc phòng đưa vào thu hồi là 8,66ha (hiện trạng là đường)) |
3 |
Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH - TDTT) |
DGT |
0,63 |
|
0,63 |
CLN |
Phường Lái Thiêu |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút giao) |
DGT |
15,00 |
|
15,00 |
CLN+HNK |
Phường An Thạnh, Phường Bình Hòa, Phường Hưng Định, Phường Lái Thiêu, Phường Thuận Giao, Phường Vĩnh Phú |
Công trình dạng tuyến |
5 |
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên) |
DGT |
3,57 |
|
3,57 |
CLN |
Phường An Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Đầu tư mở rộng tuyến đường ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm (nối với đường ven sông Sài Gòn) |
DGT |
0,53 |
|
0,53 |
CLN |
Phường Lái Thiêu, Phường Bình Nhâm |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Xây dựng mới đường Hưng Định 15 |
DGT |
3,18 |
|
3,18 |
CLN+ODT |
Phường Hưng Định |
Công trình dạng tuyến |
8 |
Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2) |
DGT |
1,33 |
|
1,33 |
CLN+ODT |
Phường Thuận Giao |
Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, Tờ bản đồ số 131, 133 |
9 |
Tuyến ống thoát nước thải và 5 trạm bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây 220KV Tân Uyên - Thuận An |
DTL |
0,80 |
|
0,80 |
ODT+CLN+SKC |
Phường An Phú |
Đoạn từ Mỹ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT743 |
10 |
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình) |
DGT |
0,99 |
|
0,99 |
CLN+ODT |
Phường An Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
11 |
Xây dựng tuyến đường Lái Thiêu PKV09 |
DGT |
0,37 |
|
0,37 |
CLN+ODT |
Phường Lái Thiêu |
Công trình dạng tuyến |
12 |
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung |
DGT |
3,75 |
|
3,75 |
CLN+ODT |
Phường Bình Chuẩn |
Công trình dạng tuyến |
13 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên |
DGT |
0,10 |
|
0,10 |
CLN+ODT |
Phường An Phú |
Công trình dạng tuyến |
14 |
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát |
DTL |
4,00 |
|
4,00 |
CLN |
Phường An Thạnh |
Từ cầu trắng đến rạch Bà Lụa |
15 |
Nâng cấp mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh |
DGT |
9,70 |
|
9,70 |
CLN+HNK |
Phường Bình Chuẩn |
Công trình dạng tuyến |
16 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức |
DGT |
1,20 |
|
1,20 |
CLN, ODT |
Phường An Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
17 |
Xây dựng mới đường An Thạnh 24. |
DGT |
3,06 |
|
3,06 |
CLN, ODT |
Phường An Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
18 |
Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài |
DGT |
1,10 |
|
1,10 |
CLN, ODT |
Phường An Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
19 |
Giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An |
DTL |
21,26 |
|
21,26 |
CLN+HNK |
Phường An Thạnh, Phường Bình Chuẩn, Phường Thuận Giao |
Công trình dạng tuyến |
20 |
Xây dựng cống qua đường hồ Văn Mên trên kênh suối con thuộc dự án trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát |
DTL |
0,14 |
|
0,14 |
CLN |
Phường An Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
21 |
Xây dựng khu tái định cư An Thạnh, thành phố Thuận An |
ODT |
7,20 |
|
7,20 |
CLN, ODT |
Phường An Thạnh |
Các thửa đất số 45, 72, 73, 374, 94, 137, 516, 159, 140, 835, 481, 158, 247, 283, 245, 246, 224, 223, 155, 156, 157140, 139, 93, 75, 74, 43, 42, 41, 76, 92, 91, 141, 157, 156, 155, 76, 92, 91, 141, 77, 38, 78, 90, 143, 142, 145, 147, 154, 152, 153, 225, 227, 226, 228, 244, 243, 230, 231, 229, 532, 531, 151, 530, 529, 225, 153, 152, 154, 147, 145, 144, 89, 88, 81, 80, 79, 355, 36, 37, 31, 34, 33, 32, 82, 83, 84, 87, 86, 146, 145, 147, 154, 152, 153, 225, 148, 149, 85, 514, 9001, tờ bản đồ số DC 12 |
22 |
Xây dựng cống triều kiểm soát Rạch Bình Nhâm |
DTL |
1,85 |
|
1,85 |
CLN |
Phường Bình Nhâm |
Tờ bản đồ số 4 (B1), tờ bản đồ số 6 (C1) |
23 |
Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành 2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng) |
DNL |
0,10 |
|
0,10 |
CLN |
Phường Bình Hoà |
Công trình dạng tuyến |
24 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An sơn |
DGT |
14,05 |
|
14,05 |
CLN, ODT, ONT |
Phường An Thạnh, Xã An Sơn |
Công trình dạng tuyến |
25 |
Đầu tư mới tuyến đường An Phú KV09 (đoạn từ đường Bình Chuẩn - An Phú đến đường Mỹ Phước - Tân Vạn) |
DGT |
1,10 |
|
1,10 |
CLN, ODT |
Phường An Phú |
Công trình dạng tuyến |
26 |
Nâng cấp mở rộng đường Bình Chuẩn 16 (đoạn từ cụm công nghiệp Bình Chuẩn đến đường ĐT 743) |
DGT |
1,15 |
|
1,15 |
CLN, ODT |
Phường Bình Chuẩn |
Công trình dạng tuyến |
27 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 90 |
DGT |
1,08 |
|
1,08 |
CLN, ODT |
Phường Bình Nhâm |
Công trình dạng tuyến |
28 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Ven sông Sài Gòn (Đoạn 2) |
DGT |
2,30 |
|
2,30 |
CLN |
Phường Lái Thiêu |
Công trình dạng tuyến |
29 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Lộng nối dài |
DGT |
0,40 |
|
0,40 |
CLN |
Phường Bình Nhâm |
Công trình dạng tuyến |
30 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 40 |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
Phường Bình Nhâm |
Công trình dạng tuyến |
31 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hưng Định 20 |
DGT |
1,10 |
|
1,10 |
CLN |
Phường Hưng Định |
Công trình dạng tuyến |
32 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn 67 |
DGT |
3,30 |
|
3,30 |
CLN |
Phường Bình Chuẩn |
Công trình dạng tuyến |
33 |
Xây dựng đường vào khu Trung tâm chính trị - hành chính thị xã (nay thành phố) Thuận An |
DGT |
0,35 |
|
0,35 |
CLN |
Phường Lái Thiêu |
Tờ bản đồ số 10 |
34 |
Trường tiểu học An Phú 3 |
DGD |
2,23 |
|
2,23 |
CLN |
Phường An Phú |
Các thửa đất 38, 48, 49, 258, tờ bản đồ 141 |
35 |
Nâng cấp, mở rộng đường An Phú 17 |
DGT |
1,45 |
|
1,45 |
CLN |
Phường An Phú |
Công trình dạng tuyến |
b |
Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Lái Thiêu 2 (Trường TH Trần Quốc Toản) |
DGD |
1,43 |
|
1,43 |
CLN |
Phường Lái Thiêu |
Các thửa đất số 515,516,517,518,385,519 514,512 tờ bản đồ số 19(3) |
2 |
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc 2 |
DGD |
0,40 |
|
0,40 |
CLN |
Phường Bình Nhâm |
Các thửa đất số 530, 705, 516, 529 tờ bản đồ số 5 |
3 |
Đường dây 220kV Tân Sơn Nhất - Thuận An |
DNL |
1,00 |
|
1,00 |
CLN |
Bình Hòa, Vĩnh Phú |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu |
DNL |
0,35 |
|
0,35 |
CLN |
Bình Hòa, Thuận Giao |
Công trình dạng tuyến |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường An Phú |
Phường An Thạnh |
Phường Bình Chuẩn |
Phường Bình Hòa |
Phường Bình Nhâm |
Phường Hưng Định |
Phường Lái Thiêu |
Phường Thuận Giao |
Phường Vĩnh Phú |
Xã An Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
226,41 |
19,21 |
45,14 |
40,58 |
18,03 |
7, 78 |
10,25 |
15,15 |
24,81 |
36,16 |
930 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
29, 78 |
1,75 |
3,50 |
5,78 |
3,43 |
1,23 |
1, 73 |
2,25 |
6,66 |
2,08 |
1,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
196,63 |
17,46 |
41,64 |
34,81 |
14,60 |
6,56 |
8,52 |
12,90 |
18,16 |
34,08 |
7,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
33,85 |
20,19 |
|
6,50 |
1,00 |
|
0,22 |
0,56 |
5,38 |
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Mã QH |
Diện tích QH (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Xã, thị trấn |
Vị trí, Số tờ, Số thửa |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
I |
Công trình giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Phú Quang do Công ty TNHH kinh doanh Dịch vụ và Tư vấn xây dựng Phú Quang làm chủ đầu tư. |
ODT |
31,90 |
8,40 |
23,50 |
CLN |
Phường Vĩnh Phú |
Tờ bản đồ số DC 4.6; DC 4.8; DC 4.9; DC 7.2; DC 7.3. |
2 |
Khu thương mại và căn hộ cao tầng Slus do Công ty Cổ phần Quản lý Đầu tư STC làm chủ đầu tư. |
ODT |
0,33 |
|
0,33 |
CLN |
Phường Vĩnh Phú |
Thửa 179, tờ DC 2; thửa 321, tờ B2 (DC 2); thửa 581, tờ DC 53 |
3 |
Công trình tạo quỹ đất sạch tại khu phố Đông Tư, phường Lái Thiêu |
DHT |
0,13 |
|
0,13 |
NTD |
Phường Lái Thiêu |
Thửa đất số 90, tờ bản đồ số 8 |
|
Công trình tạo quỹ đất sạch |
DVH |
0,13 |
|
0,13 |
NTD |
Phường Lái Thiêu |
|
4 |
Nhà máy sản xuất (Công ty cổ phần Trần Đức) |
SKC |
4,28 |
|
4,28 |
ODT+CLN |
Phường An Phú |
|
5 |
Khu chung cư cao tầng Thuận Giao do Công ty Bất động sản U&I làm chủ đầu tư. |
ODT |
1,38 |
1,37 |
0,01 |
HNK |
Phường Thuận Giao |
|
6 |
Khu dịch vụ thương mại và căn hộ cao tầng Stown Gateway do công ty cổ phần STC Corporation làm chủ đầu tư. |
ODT |
0,86 |
|
0,86 |
CLN |
Phường Vĩnh Phú |
Thửa 477, 1085 tờ 63 |
7 |
Trung tâm thương mại kết hợp căn hộ chung cư Bình Dương ToWer |
ODT |
4,50 |
|
4,50 |
CLN, CHN, ODT |
Phường Thuận Giao |
Tờ 122, 12 (B1), 123. |
8 |
Chung cư Bình Dương Tower do công ty TNHH MTV Bất động sản và phát triển cao ốc Bình Dương làm chủ đầu tư |
ODT |
0,42 |
|
0,42 |
CLN |
Phường An Thạnh |
Thửa 40, 789, 1291; tờ DC 5 |
9 |
Khu căn hộ và dịch vụ thương mại Phú Gia Khiêm do Công ty cổ phần Bất động sản Giang Nam là chủ đầu tư. |
ODT |
3,40 |
|
3,40 |
SKC |
Phường Bình Chuẩn |
Thửa 154; tờ 161 |
10 |
Khu nhà ở Trường An Land do công ty TNHH Đầu tư phát triển Địa ốc Trường An làm chủ đầu tư |
ODT |
0,84 |
|
0,84 |
HNK, ODT |
Phường Bình Chuẩn |
Thửa 233 tờ 51 |
11 |
Chung cư Bình Dương Tower do công ty TNHH MTV Bất động sản và phát triển cao ốc Bình Dương làm chủ đầu tư |
ODT |
4,60 |
|
4,60 |
CLN |
Phường Bình Chuẩn |
Thửa 977, 975, 444, 445, 258, 184-188, 257, 463, 464, 189, 177, 190, 179, 191, 192; tờ DC 8-3, C2. |
12 |
Khu căn hộ chung cư điểm mới (The New Point) do Công ty TNHH Song Hỷ Quốc Tế làm chủ đầu tư |
ODT |
1,98 |
|
1,98 |
CLN, SKC |
Phường Lái Thiêu |
Tờ bản đồ 564 |
13 |
Khu nhà ở thương mại Lê Phong An do Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Lê Phong làm chủ đầu tư |
ODT |
0,95 |
|
0,95 |
CLN |
Phường Thuận Giao |
|
14 |
Khu nhà ở U&l An Phú (giai đoạn 2) |
ODT |
1,38 |
|
1,38 |
SKC |
Phường An Phú |
Thửa 2, 76; tờ A2 |
15 |
Chung cư An Phú |
ODT |
0,85 |
|
0,85 |
SKC |
Phường An Phú |
Thửa 1682, 202, 200; tờ 131. |
16 |
Khu nhà ở Thái Dương |
ODT |
1,69 |
|
1,69 |
SKC |
Phường Thuận Giao |
Thửa 95; tờ B4 (DC 15) |
17 |
Khu nhà ở Kim Thuận Phát An Phú |
ODT |
3,42 |
|
3,42 |
SKC |
Phường An Phú |
Thửa 138, tờ ĐC5.2; thửa 74, tờ A2; thửa 43, tờ DC 5. |
18 |
Chung cư Tân An (Tecco Luxury) |
ODT |
0,67 |
|
0,67 |
SKC, ODT, CLN |
Phường Thuận Giao, Phường Hưng Định |
Tờ DC 191 Thuận Giao; tờ DC 4 (B3 cũ) Hưng Định |
19 |
Chung cư cao tầng Đồi Ben |
ODT |
0,73 |
|
0,73 |
CLN |
Phường Thuận Giao |
Thửa 434, tờ 181 |
20 |
Dự án chung cư Hiệp Thành |
ODT |
0,70 |
|
0,70 |
CLN |
Phường Vĩnh Phú |
Thửa 88; Tờ D2 |
21 |
Nhà máy sản xuất giường tủ, bàn ghế của Công ty Cổ phần Trần Đức |
SKC |
1,67 |
|
1,67 |
CLN, SKC |
Phường Bình Chuẩn |
Tờ 42, 44, B3, 51. |
22 |
Trạm điệp báo chiến dịch (Bộ Tư lệnh Quân khu 7) |
CQP |
0,15 |
|
0,15 |
CLN |
Phường An Phú |
|
23 |
Phố nhà hàng xanh Lái Thiêu do công ty TNHH ĐTTM Thế giới ẩm thực làm chủ đầu tư |
TMD |
0,59 |
|
0,59 |
CLN |
Phường Lái Thiêu |
Thửa 79, 90, 1205, 1422; tờ 562 |
24 |
Trạm đăng kiểm xe cơ giới của công ty TNHH ô tô Phúc Lập |
TMD |
0,72 |
|
0,72 |
CLN |
Phường Vĩnh Phú |
Thửa 94; tờ 94 |
25 |
Dự án Khu dân cư Nhuận Thái Bình Hòa do công ty TNHH Phát triển Bất động sản Nhuận Thái làm chủ đầu tư |
ODT |
3,57 |
|
3,57 |
CLN |
Phường Bình Hòa |
|
26 |
Khu phức hợp thương mại căn hộ Việt An Bình Dương do Công ty cổ phần Bất động sản Việt An làm chủ đầu tư |
ODT |
0,97 |
|
0,97 |
SKC |
Phường Thuận Giao |
Thửa 1065, 2253, 2254; tờ 139 |
27 |
Dự án Phú Huy Land do Công ty TNHH Quản lý đầu tư phát triển đô thị Việt Nam |
ODT |
1,45 |
|
1,45 |
SKC |
Phường An Phú |
Thửa 112, 113; tờ 143 |
Khu nhà ở Hoàng Hà My (Công ty TNHH Bất động sản Hoàng Hà My) |
ODT |
0,91 |
|
0,91 |
CLN |
Phường Thuận Giao |
|
|
b |
Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH Nguyễn Xanh) |
TMD |
1,23 |
|
1,23 |
HNK+ODT |
Phường Thuận Giao |
Thửa 1028; tờ 171 |
2 |
Cửa hàng xăng dầu (Đỗ Minh Đức) |
TMD |
0,44 |
|
0,44 |
HNK+ODT |
Phường Thuận Giao |
Thửa 131,132; tờ 103 (A3) |
3 |
Khu nhà ở Ngọc Lễ 1 (Cty TNHH ĐTXD Ngọc Lễ) |
ODT |
1,26 |
|
1,26 |
CLN |
Phường Bình Chuẩn |
Tờ BĐ 94,95 |
4 |
Khu phức hợp thương mại căn hộ Việt An Bình Dương (Cty CP BĐS Việt An) |
ODT |
0,97 |
|
0,97 |
HNK, SKC |
Phường Thuận Giao |
Thửa 1065, 2253, 2254; tờ 139 |
5 |
Chung cư An Phú Garden (Cty CPKD Huy Phương) |
ODT |
1,34 |
|
1,34 |
SKC |
Phường An Phú |
Thửa 401; tờ 09 |
6 |
Chung cư An Phú Plaza (Cty CPKD Huy Phương) |
ODT |
1,36 |
|
1,36 |
SKC |
Phường An Phú |
Thửa 251; tờ 09 |
7 |
Chung cư Bình An House (Ctv CPĐT Bình An House) |
ODT |
2,00 |
|
2,00 |
SKC |
Phường Bình Chuẩn |
Thửa 38; tờ 8.4 |
8 |
Khu chung cư C-Thuận An (Cty cổ phần C-Holdings) |
ODT |
1,00 |
|
1,00 |
SKC |
Phường Bình Hoà |
|
9 |
Chung cư Tân Lập - An Phú (Cty TNHH TMDV - XD Địa ốc Tân Lập An Phú) |
ODT |
1,18 |
|
1,18 |
HNK |
Phường An Phú |
Thửa 117, tờ 80; thửa 1280, tờ 90. |
10 |
Chung cư Thành Lộc (Cty TNHH ĐT BĐS Thành Lộc) |
ODT |
0,96 |
|
0,96 |
CLN |
Phường An Thạnh |
Thửa 89, 98, 99, 212, 224, 226, 5720, 5721; tờ 60 (B3) |
11 |
Chung cư Thuận Giao Garden (Cty CP kinh doanh Huy Phương) |
ODT |
0, 72 |
|
0, 72 |
SKC |
Phường Thuận Giao |
Thửa 352; tờ 13.7 |
12 |
Chung cư Victory Hoàn Cầu (Cty CPĐT và PT Hoàn Cầu Land) |
ODT |
1,37 |
|
1,37 |
HNK+SKC |
Phường Bình Chuẩn |
Thửa 63, 148, tờ 132; thửa 60, tờ D2; thửa 90, tờ D3. |
13 |
Khu nhà ở Phương Anh (Cty TNHH Sản xuất Phương Anh Bình Dương) |
ODT |
0,62 |
|
0,62 |
HNK, SKC |
Phường Thuận Giao |
Thửa 157, 157A; tờ C3 |
14 |
Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ Thành Phố Xanh (Datxanh Homes Park City) tại phường An Phú, Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương |
ODT |
10,39 |
|
10,39 |
SKC |
Phường An Phú |
Thửa 91,358, tơ B3 (DC10); thửa 69, tờ 10.1; thửa 531,454, tờ B2 (DC9) |
15 |
Khu chung cư cao tầng - thương mại dịch vụ Tầm Nhìn Xanh (DatxanhHomes Parkview) tại đường Bùi Hữu Nghĩa, phường Bình Hòa, Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương |
ODT |
5,04 |
|
5,04 |
CLN, HNK |
Phường Bình Hòa |
Thửa 117, 118, 129, 1008, 1009, tờ 40 |
16 |
Chung cư cao tầng kết hợp TM-DV tại đường Thuận Giao 21, Kp. Hòa Lân 2, phường Thuận Giao, Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương |
ODT |
1,16 |
|
1,16 |
CLN |
Phường Thuận Giao |
Thửa 43, 797; tờ 171 |
17 |
Khu nhà ở thương mại Lâm Hải tại phường Bình Chuẩn, Tp. Thuận An |
ODT |
1,43 |
1,43 |
0,005 |
CLN |
Phường Bình Chuẩn |
Thùa 1193, 1516, tờ 32 |
18 |
Dự án Shangri - La Center (Công ty CP BĐS Đại Lợi Land) |
ODT |
0,58 |
|
0,58 |
CLN |
Phường Vĩnh Phú |
Thửa đất số 1413, tờ bản đồ số 92 |
19 |
Dự án Shangri - La Plaza (Công ty CP BĐS Đại Phú Land) |
ODT |
0,91 |
|
0,91 |
CLN |
Phường Vĩnh Phú |
Thửa đất số 518, 519, tờ bản đồ số 55 |
20 |
Khu nhà ở (Công ty TNHH Điện Cơ Nhất Phẩm) |
ODT |
0,30 |
|
0,30 |
SKC |
Phường Thuận Giao |
Thửa 121 (tờ 150), thửa 219 (tờ 953) |
21 |
Khu nhà ở (Công ty TNHH Cao Á) |
ODT |
0,17 |
|
0,17 |
SKC |
Phường Thuận Giao |
Thửa 2300, 2299; tờ 953 (thửa 198, 204, tờ B3 (cũ)); |
22 |
Khu chung cư Nam Việt (Green Homes -Công ty CP ĐT và XD Nam Việt SIC) |
ODT |
1,31 |
|
1,31 |
CLN |
Phường Thuận Giao |
Thửa 753, 4a, 22b, 542, 4b, 22, 571 (22c), 589 (2a, 4e); tờ 110, 111 (A4) |
23 |
Khu căn hộ Ngọc Lục Bảo 68 (Công ty CP Tập đoàn Lê Phong) |
ODT |
0,0035 |
|
0,0035 |
CLN |
Phường Vĩnh Phú |
Thửa 1456; tờ 91 |
24 |
Dự án đầu tư nhà ở thương mại (Công ty CP ĐT Vạn Toàn) |
ODT |
0,64 |
|
0,64 |
CLN |
Phường Lái Thiêu |
Thửa 69; tờ 7 |
25 |
Khu phức hợp căn hộ, dịch vụ thương mại Khu nhà ở Vĩnh Phú (Công ty TNHH tổ chức nhà Quốc Gia Vĩnh Phú) |
ODT |
1,31 |
|
1,31 |
CLN |
Phường Vĩnh Phú |
Thửa 1344, 1194,165; tờ 92 (D2) |
26 |
Khu nhà ở Vạn Đạt (Công ty TNHH BDS Vạn Đạt) |
ODT |
1,40 |
|
1,40 |
CLN |
Phường An Phú |
Thửa 1715; tờ 131 |
27 |
Khu nhà ở cao tầng Thuận An 1 (Công ty cổ phần Bất động sản Đầu tư và Phát triển cao ốc Thiên Long) |
ODT |
1,81 |
|
1,81 |
CLN, CHN, ODT |
Phường Thuận Giao |
Thửa 101, 322; tờ bản đồ số 123 |
28 |
Khu nhà ở cao tầng Thuận An 2 (Công ty cổ phần Bất động sản Đầu tư và Phát triển cao ốc Hòa Phú) |
ODT |
2,65 |
|
2,65 |
CLN, CHN, ODT |
Thuận Giao |
Thửa đất số 322 (tờ bản đồ số 123), thửa đất số 859 (tờ bản đồ số 122) |
29 |
Chung cư cao tầng Thuận An (Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Sài Gòn Land) |
ODT |
0,45 |
|
0,45 |
CLN, CHN, ODT |
Lái Thiêu |
|
30 |
Chung cư Hưng Phát (Công ty TNHH XD BĐS Hưng Phát) |
ODT |
1,83 |
|
1,83 |
CLN, ODT |
Thuận Giao |
Thửa 43, 257, 693, tờ bản đồ số 161 |
31 |
Chung cư Hoàng Thảo My (Công ty TNHH TM DV Hoàng Thảo My) |
ODT |
2,07 |
|
2,07 |
SKC |
Bình Chuẩn |
Thửa 975, 977 tờ bản đồ DC 8- 3; Thửa 444, 445, 258, 184, 185, 186, 187, 188, 257,463, 464, 189, 177, 190,179, 191, 192 |
32 |
Chung cư Hưng Hoàng (Công ty TNHH KD BĐS Hưng Hoàng) |
ODT |
1,23 |
|
1,23 |
SKC |
Bình Chuẩn |
|
33 |
Chung cư Gia Phúc (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Phúc Hoàng Gia) |
ODT |
0,30 |
|
0,30 |
CLN, ODT |
Bình Nhâm |
Thửa 3, tờ 7 |
34 |
Khu căn hộ - thương mại dịch vụ cao tầng đường Bùi Hữu Nghĩa (Công ty CP Hội An Invest) |
ODT |
4,75 |
|
4,75 |
CLN, ODT |
Bình Hòa |
Thửa đất số 129, 118, 117, 1008, 1009, tờ bản đồ số 40 |
35 |
Khu chung cư (Công ty CP Phước Nam An) |
ODT |
0,47 |
|
0,47 |
CLN, ODT |
Thuận Giao |
Thửa đất số 85, tờ bản đồ số 150 |
36 |
Tòa nhà Hoàng Khôi Thuận An (Công ty TNHH QL TS BĐS Hoàng Khôi) |
ODT |
0,37 |
|
0,37 |
CLN, ODT |
Thuận Giao |
Thửa đất số 2029,523, tờ bản đồ số 137 |
II |
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chuyển đất nông nghiệp thành đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhu cầu chuyển sang đất ở |
ODT |
4,00 |
|
4,00 |
HNK, CLN |
Phường An Phú |
|
2 |
Nhu cầu chuyển sang đất ở |
ODT |
4,00 |
|
4,00 |
HNK, CLN |
Phường An Thạnh |
|
3 |
Nhu cầu chuyển sang đất ở |
ODT |
4,04 |
|
4,04 |
HNK, CLN |
Phường Bình Chuẩn |
|
4 |
Nhu cầu chuyển sang đất ở |
ODT |
3,50 |
|
3,50 |
HNK, CLN |
Phường Bình Hoà |
|
5 |
Nhu cầu chuyển sang đất ở |
ODT |
3,00 |
|
3,00 |
HNK, CLN |
Phường Bình Nhâm |
|
6 |
Nhu cầu chuyển sang đất ở |
ODT |
3,00 |
|
3,00 |
HNK, CLN |
Phường Hưng Định |
|
7 |
Nhu cầu chuyển sang đất ở |
ODT |
4,00 |
|
4,00 |
HNK, CLN |
Phường Lái Thiêu |
|
8 |
Nhu cầu chuyển sang đất ở |
ODT |
3.00 |
|
3.00 |
HNK, CLN |
Phường Thuận Giao |
|
9 |
Nhu cầu chuyển sang đất ở |
ODT |
3,50 |
|
3,50 |
HNK, CLN |
Phường Vĩnh Phú |
|
10 |
Nhu cầu chuyển sang đất ở |
ONT |
3,50 |
|
3,50 |
HNK, CLN |
Xã An Sơn |
|
b |
Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhu cầu chuyển sang đất TMD |
TMD |
0,30 |
|
0,30 |
HNK, CLN, ODT |
Phường An Phú |
|
2 |
Nhu cầu chuyển sang đất TMD |
TMD |
0,40 |
|
0,40 |
HNK, CLN, ODT |
Phường An Thạnh |
|
3 |
Nhu cầu chuyển sang đất TMD |
TMD |
0,20 |
|
0,20 |
HNK, CLN, ODT |
Phường Bình Chuẩn |
|
4 |
Nhu cầu chuyển sang đất TMD |
TMD |
0,20 |
|
0,20 |
HNK, CLN, ODT |
Phường Bình Hòa |
|
5 |
Nhu cầu chuyển sang đất TMD |
TMD |
0,30 |
|
0,30 |
HNK, CLN, ODT |
Phường Bình Nhâm |
|
6 |
Nhu cầu chuyển sang đất TMD |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
HNK, CLN, ODT |
Phường Hưng Định |
|
7 |
Nhu cầu chuyển sang đất TMD |
TMD |
0,20 |
|
0,20 |
HNK, CLN, ODT |
Phường Lái Thiêu |
|
8 |
Nhu cầu chuyển sang đất TMD |
TMD |
0,20 |
|
0,20 |
HNK, CLN, ODT |
Phường Thuận Giao |
|
9 |
Nhu cầu chuyển sang đất TMD |
TMD |
0,20 |
|
0,20 |
HNK, CLN, ODT |
Phường Vĩnh Phú |
|
10 |
Nhu cầu chuyển sang đất TMD |
TMD |
0,20 |
|
0,20 |
HNK, CLN, ODT |
Xã An Sơn |
|