Quyết định 232/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 232/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/02/2023
Ngày có hiệu lực 15/02/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Lưu Văn Bản
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 232/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NAM SÁCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1017/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Sách với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nam Sách

Xã Nam Hồng

Xã Phú Điền

Xã Hiệp Cát

Xã Thái Tân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5+…21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.272,12

98,93

215,67

261,88

376,32

495,31

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.878,12

66,19

164,62

175,90

218,75

207,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.804,87

66,19

164,62

175,87

218,69

207,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

532,28

1,42

0,19

2,11

27,90

149,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

927,84

17,38

27,07

48,40

37,06

60,40

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

899,70

13,93

23,79

31,14

92,61

77,85

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,18

-

-

4,33

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.828,43

369,53

143,16

153,02

303,06

354,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,09

1,65

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,92

0,57

0,10

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

180,00

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,75

36,75

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

93,14

6,73

7,06

0,08

0,45

0,64

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

172,83

24,73

-

0,78

14,58

6,68

2.7

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

39,99

-

-

-

32,27

3,39

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.232,36

161,88

71,47

85,61

122,46

164,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.204,60

100,74

42,32

55,33

63,14

66,39

-

Đất thủy lợi

DTL

685,55

14,17

9,57

14,54

45,81

84,71

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

30,50

6,69

0,73

1,46

1,23

1,18

-

Đất cơ sở y tế

DYT

7,27

1,90

0,21

0,37

0,40

0,18

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,74

13,68

3,63

2,12

2,99

2,14

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

50,84

11,05

1,11

2,58

2,75

1,56

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,39

0,55

0,10

0,09

0,15

0,05

-

Đất ct bưu chính viễn thông

DBV

0,71

0,27

0,02

0,03

0,03

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

4,00

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,03

-

-

-

-

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,55

0,83

0,65

1,07

0,57

0,62

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,75

1,53

1,43

0,33

0,29

1,55

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

125,31

9,39419

6,74

7,29

5,12

5,95

-

Đất xã hội

DXH

6,00

-

4,70

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

4,11

1,07

0,27

0,39

-

0,13

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

24,75

5,49

0,27

0,09

0,51

0,16

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.014,78

-

46,17

38,86

59,62

47,88

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

111,86

111,86

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,33

6,21

0,46

0,52

0,84

0,40

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,98

2,43

0,40

1,24

0,45

0,22

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

754,10

5,54

11,45

23,33

69,55

120,87

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

127,28

5,49

5,82

2,51

2,36

9,36

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,29

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hợp Tiến

Xã Nam Chính

Xã Nam Trung

Xã Nam Tân

Xã An Bình

Xã An Lâm

Xã An Sơn

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

425,22

296,67

241,51

353,84

299,33

398,92

370,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

320,83

213,18

171,47

175,51

238,65

245,17

262,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

320,80

212,22

171,31

175,51

238,65

245,17

261,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6,25

3,53

0,83

27,22

7,75

1,70

17,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

42,92

28,13

41,41

48,31

33,15

88,06

37,65

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

54,49

50,33

27,80

102,04

19,06

63,78

52,69

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,73

1,50

-

0,77

0,70

0,22

-

2

Đất phi nông nghiệp

221,82

131,17

155,61

253,99

344,72

217,11

183,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

-

2,84

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

0,19

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

125,98

12,25

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,61

0,55

22,11

0,47

0,10

0,52

3,81

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,78

0,78

14,80

5,21

1,12

2,26

-

2.7

Đất SX vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

131,58

86,82

72,72

128,21

85,21

125,33

113,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

84,98

46,63

35,61

54,03

27,33

74,22

56,49

-

Đất thủy lợi

31,99

25,96

20,79

60,32

39,18

29,37

41,73

-

Đất cơ sở văn hóa

0,51

1,20

0,63

0,52

0,61

1,35

0,77

-

Đất cơ sở y tế

0,16

0,63

0,20

0,12

0,13

1,48

0,13

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2,08

1,91

3,32

4,17

4,42

5,24

4,45

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,63

3,21

1,81

2,82

1,51

2,43

2,03

-

Đất công trình năng lượng

0,19

0,09

0,06

0,10

0,22

0,23

0,11

-

Đất ct bưu chính viễn thông

0,02

0,05

-

0,02

0,02

0,03

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

4,00

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,96

-

-

0,71

1,33

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,48

0,79

0,58

0,55

1,10

0,08

0,66

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,06

1,17

0,94

0,16

0,24

1,08

0,52

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

7,25

5,19

4,65

4,70

8,93

9,83

5,56

-

Đất xã hội

-

-

-

-

-

-

1,30

-

Đất chợ

0,27

-

0,13

-

0,19

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,04

0,07

0,98

0,11

0,12

0,59

0,33

2.11

Đất ở tại nông thôn

68,75

38,53

39,24

38,51

75,45

62,43

43,88

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,52

0,51

0,51

0,66

0,56

0,70

0,58

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,17

0,18

0,34

1,58

0,27

0,73

0,15

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

7,30

-

-

71,21

46,27

5,62

17,72

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

10,09

0,92

4,73

8,03

9,64

5,43

3,61

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

1,29

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Quốc Tuấn

Xã Hồng Phong

Xã Thanh Quang

Xã Nam Hưng

Xã Đồng Lạc

Xã Cộng Hòa

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

329,64

258,15

179,96

252,78

438,33

669,61

309,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

247,30

173,71

104,10

159,40

266,77

318,36

148,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

247,30

173,71

103,92

159,34

266,77

247,42

148,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,95

0,69

7,47

34,74

4,03

168,61

68,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

46,24

59,28

34,05

21,60

109,67

97,48

49,59

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

28,14

24,49

34,35

22,65

52,33

85,15

43,08

1.5

Đất nông nghiệp khác

6,02

-

-

14,42

5,50

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

287,45

202,45

197,51

242,11

249,02

459,09

359,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

2,24

1,35

-

2.2

Đất an ninh

-

-

0,06

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

41,77

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

12,69

10,71

8,78

0,08

4,68

2,63

10,45

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,14

12,66

26,95

2,12

30,84

24,84

0,57

2.7

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

2,87

0,45

-

-

1,01

2.8

Đất phát triển hạ tầng

141,12

99,80

82,57

107,28

121,30

181,37

149,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

85,71

60,92

47,01

47,45

79,29

93,46

83,55

-

Đất thủy lợi

36,53

27,04

21,80

45,43

22,11

69,04

45,45

-

Đất cơ sở văn hóa

3,15

1,58

0,76

3,68

1,51

0,73

2,21

-

Đất cơ sở y tế

0,21

0,11

0,15

0,13

0,45

0,11

0,21

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

4,20

3,01

3,62

3,47

2,90

4,64

6,73

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

3,16

2,26

0,82

1,22

2,47

3,12

3,31

-

Đất công trình năng lượng

0,10

0,10

0,60

0,25

1,29

0,06

0,07

-

Đất ct bưu chính viễn thông

0,04

0,02

0,04

0,03

0,02

0,03

-

-

Đất XD kho dự trữ quốc gia

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,74

0,77

0,26

0,12

0,86

1,48

0,35

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,87

0,34

-

0,13

0,53

1,19

0,40

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

5,33

3,65

6,61

5,23

9,82

7,00

7,07

-

Đất xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

0,06

-

0,90

0,13

0,05

0,51

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

5,32

1,29

0,14

0,09

0,40

0,20

8,54

2.11

Đất ở tại nông thôn

73,56

55,86

35,96

41,69

72,14

84,19

92,05

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,53

0,56

0,49

0,61

0,64

0,64

0,41

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,83

0,19

0,73

1,76

0,78

0,65

0,89

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

9,35

38,78

73,50

14,75

159,04

79,84

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

10,48

12,03

0,19

14,54

1,24

4,19

16,61

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nam Sách

Xã nam Hồng

Xã Phú Điền

Xã Hiệp Cát

Xã Thái Tân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

349,67

63,66

16,43

3,45

18,86

6,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUC

293,15

52,70

16,34

3,40

15,97

5,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

293,15

52,70

16,34

3,40

15,97

5,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,44

3,27

-

-

-

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,85

3,16

0,10

0,05

1,29

0,20

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

25,24

4,54

-

-

1,59

0,30

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,84

7,35

1,47

1,21

3,42

0,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

SKC

0,05

0,05

-

-

-

-

2.7

Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

27,61

5,45

1,47

1,21

2,92

0,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

15,79

4,63

0,24

0,13

1,66

0,20

-

Đất thủy lợi

DTL

11,31

0,74

1,23

1,08

1,26

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

0,02

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,37

0,06

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính. viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,05

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất khu vui chơi. giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,17

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

0,04

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,33

0,33

-

-

-

-

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất sông. Ngòi, kênh, rạch. suối

SON

1,23

1,23

-

-

-

-

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,41

0,24

-

-

0,50

-

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hợp Tiến

Xã Nam Chính

Xã Nam Trung

Xã Nam Tân

Xã An Bình

Xã An Lâm

Xã An Sơn

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

23,09

4,79

13,98

16,61

7,74

18,75

11,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

16,71

3,79

13,93

9,26

6,86

18,41

11,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

16,71

3,79

13,93

9,26

6,86

18,41

11,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,23

-

-

2,89

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,90

0,50

0,06

1,00

0,10

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3,25

0,50

-

3,46

0,79

0,34

0,48

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

1,93

0,38

0,49

0,54

2,56

1,70

0,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

1,39

0,38

0,39

0,28

1,25

1,70

0,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

0,10

0,32

0,23

0,23

0,60

0,37

0,45

-

Đất thủy lợi

1,08

0,06

0,04

0,04

0,65

1,24

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

0,08

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

0,22

-

0,07

-

-

-

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính. viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

0,05

-

-

-

-

-

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất khu vui chơi. giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

0,17

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất sông. Ngòi, kênh, rạch. suối

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,54

-

0,10

0,09

1,31

-

-

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Quốc Tuấn

Xã Hồng Phong

Xã Thanh Quang

Xã Nam Hưng

Xã Đồng Lạc

Xã Cộng Hòa

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

72,76

26,42

13,96

7,57

9,80

9,99

3,94

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

59,56

25,12

9,46

5,56

8,39

8,33

2,57

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

59,56

25,12

9,46

5,56

8,39

8,33

2,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,49

-

2,50

2,01

-

0,77

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6,86

0,34

1,00

-

0,78

0,52

-

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

5,86

0,97

1,00

-

0,63

0,37

1,17

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

5,03

1,03

1,38

0,31

1,28

0,54

1,07

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

4,54

0,98

1,38

0,30

1,28

0,46

1,07

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

3,04

0,81

0,25

0,30

1,04

0,32

0,85

-

Đất thủy lợi

1,50

0,17

1,13

-

0,23

0,14

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính. viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất khu vui chơi. giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất sông. Ngòi, kênh, rạch. suối

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,49

0,05

-

0,01

-

0,08

-

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nam Sách

Xã Nam Hồng

Xã Phú Điền

Xã Hiệp Cát

Xã Thái Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (...)+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

435,46

68,09

23,31

3,52

19,24

6,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

366,47

54,62

23,00

3,47

16,34

5,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

366,47

54,62

23,00

3,47

16,34

5,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

15,15

3,37

-

-

-

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,94

3,94

0,10

0,05

1,30

0,20

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

31,90

6,16

0,21

-

1,60

0,30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

11,03

-

-

-

7,83

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

7,83

-

-

-

7,83

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

3,20

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,38

3,09

0,15

0,12

0,63

0,12

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hợp Tiến

Xã Nam Chính

Xã Nam Trung

Xã Nam Tân

Xã An Bình

Xã An Lâm

Xã An Sơn

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

23,09

4,84

29,97

17,75

7,83

21,01

14,82

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

16,71

3,84

28,91

9,99

6,94

20,16

12,51

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

16,71

3,84

28,91

9,99

6,94

20,16

12,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,23

-

-

2,89

-

-

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,90

0,50

0,57

1,37

0,10

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3,25

0,50

0,49

3,50

0,79

0,85

1,81

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,29

0,19

0,10

0,05

0,11

0,23

0,28

 

[...]