Quyết định 3268/QĐ-UBND năm 2022 giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội và vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Phú Thọ ban hành
Số hiệu | 3268/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Văn Quang |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3268/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày ngày 13 tháng 06 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIX, Kỳ họp thứ Năm: số 11/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội năm 2023; số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2023; số 26/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về phân bổ vốn đầu tư công và vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2021 |
Năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
So sánh (%) |
Ghi chú |
|||
Kế hoạch |
Ước thực hiện |
ƯTH 2022/ TH 2021 |
ƯTH 2022/ KH 2022 |
KH 2023/ ƯTH 2022 |
||||||
A |
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU TỔNG HỢP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
TĂNG TRƯỞNG GRDP (giá 2010) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tốc độ tăng trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tăng trưởng GRDP (giá 2010) |
% |
6,31 |
6,50 |
7,97 |
7,5 |
- |
- |
- |
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
3,16 |
3,00 |
3,53 |
3,2 |
- |
- |
- |
|
- |
Công nghiệp - xây dựng |
% |
9,31 |
8,50 |
11,91 |
10,7 |
- |
- |
- |
|
|
Trong đó: Công nghiệp |
% |
9,81 |
8,60 |
12,09 |
10,6 |
- |
- |
- |
|
- |
Dịch vụ |
% |
5,14 |
5,80 |
6,83 |
6,5 |
- |
- |
- |
|
2 |
GRDP (giá 2010) |
Tỷ đồng |
44.653 |
47.491 |
48.213 |
51.818 |
108,0 |
101,5 |
107,5 |
|
2.1 |
Tổng giá trị tăng thêm (giá 2010) |
|
41.736 |
44.185 |
45.143 |
48.566 |
108,2 |
102,2 |
107,6 |
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
" |
8.533 |
8.758 |
8.835 |
9.115 |
103,5 |
100,9 |
103,2 |
|
- |
Công nghiệp - xây dựng |
" |
16.493 |
18.138 |
18.457 |
20.436 |
111,9 |
101,8 |
110,7 |
|
|
Trong đó: Công nghiệp |
" |
12.180 |
13.471 |
13.652 |
15.120 |
112,1 |
101,3 |
110,8 |
|
- |
Dịch vụ |
" |
16.709 |
17.289 |
17.851 |
19.015 |
106,8 |
103,3 |
106,5 |
|
2.2 |
Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
2.917 |
3.306 |
3.070 |
3.252 |
105,2 |
92,9 |
105,9 |
|
II |
GRDP GIÁ HIỆN HÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
GRDP giá hiện hành |
" |
80.958 |
85.200 |
89.398 |
96.717 |
- |
- |
- |
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
" |
16.348 |
17.617 |
16.922 |
16.728 |
- |
- |
- |
|
- |
Công nghiệp - xây dựng |
" |
28.788 |
29.788 |
33.254 |
37.861 |
- |
- |
- |
|
|
Riêng công nghiệp |
" |
22.297 |
26.520 |
25.590 |
28.970 |
- |
- |
- |
|
- |
Dịch vụ |
" |
30.568 |
32.671 |
33.561 |
35.956 |
- |
- |
- |
|
- |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
5.255 |
5.125 |
5.661 |
6.173 |
- |
- |
- |
|
- |
GRDP (giá HH) bình quân đầu người |
Tr.đồng |
53,7 |
54,0 |
58,9 |
63,1 |
109,7 |
109,1 |
107,1 |
|
2 |
Cơ cấu kinh tế (Giá hiện hành) |
% |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
- |
- |
- |
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
21,59 |
22,00 |
20,21 |
18,47 |
- |
- |
- |
|
- |
Công nghiệp - xây dựng |
% |
38,03 |
37,20 |
39,71 |
41,81 |
- |
- |
- |
|
- |
Dịch vụ |
% |
40,38 |
40,80 |
40,08 |
39,71 |
- |
- |
- |
|
III |
CƠ CẤU LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
40,6 |
40,0 |
37,0 |
35,0 |
- |
- |
- |
|
+ |
Công nghiệp - xây dựng |
" |
31,9 |
31,4 |
32,9 |
34,7 |
- |
- |
- |
|
+ |
Dịch vụ |
" |
27,5 |
28,6 |
30,1 |
30,3 |
- |
- |
- |
|
B |
HỆ THỐNG CÁC CHỈ TIÊU NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
KHU VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
Ng.ha |
108,0 |
108,0 |
108,1 |
106,5 |
100,1 |
100,1 |
98,5 |
|
|
Trong đó: Cây lương thực có hạt |
" |
77,1 |
77,2 |
76,7 |
75,2 |
99,4 |
99,3 |
98,0 |
|
- |
Sản lượng lương thực có hạt |
Ng.tấn |
435,4 |
433,7 |
429,3 |
423,5 |
98,6 |
99,0 |
98,6 |
|
a |
Cây lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cây lúa: + Diện tích |
Ng.ha |
60,2 |
60,3 |
59,3 |
58,7 |
98,5 |
98,4 |
99,0 |
|
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
58,6 |
58,1 |
58,0 |
58,2 |
99,0 |
99,8 |
100,3 |
|
|
+ Sản lượng |
Ng.tấn |
352,3 |
350,4 |
343,9 |
341,8 |
97,6 |
98,1 |
99,4 |
|
- |
Cây ngô: + Diện tích |
Ng.ha |
17,0 |
16,9 |
17,4 |
16,5 |
102,4 |
103,0 |
94,5 |
|
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
49,0 |
49,3 |
49,1 |
49,7 |
100,2 |
99,6 |
101,2 |
|
|
+ Sản lượng |
Ng.tấn |
83,1 |
83,3 |
85,4 |
81,7 |
102,8 |
102,5 |
95,7 |
|
b |
Cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cây chè: + Tổng diện tích |
Ng.ha |
15,4 |
15 4 |
14,8 |
14,8 |
96,1 |
96,1 |
100,0 |
|
|
+ Diện tích trồng mới, trồng lại |
Ha |
65,7 |
70,0 |
94,3 |
143,0 |
143,5 |
134,7 |
151,7 |
|
|
+ Diện tích cho sản phẩm |
Ng.ha |
15,1 |
15,1 |
14,5 |
14,5 |
96,0 |
96,0 |
100,0 |
|
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
122,4 |
123,0 |
122,5 |
123,1 |
100,1 |
99,6 |
100,5 |
|
|
+ Sản lượng chè búp tươi |
Ng.tấn |
185,1 |
185,7 |
177,6 |
178,5 |
96,0 |
95,6 |
100,5 |
|
- |
Cây bưởi: + Tổng diện tích |
Ng.ha |
5,5 |
5,3 |
5,6 |
5,6 |
101,3 |
104,3 |
100,4 |
|
|
+ Diện tích trồng mới, trồng bổ sung |
Ha |
514,6 |
70,0 |
130,0 |
150,0 |
25,3 |
185,7 |
115,4 |
|
|
+ Diện tích cho sản phẩm |
Ng.ha |
3,7 |
4,1 |
4,2 |
4,2 |
113,5 |
102,4 |
100,5 |
|
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
119,6 |
120,0 |
120,5 |
122,0 |
100,8 |
100,4 |
101,2 |
|
|
+ Sản lượng |
Ng.tấn |
44,7 |
49,2 |
46,9 |
51,5 |
104,9 |
95,3 |
109,8 |
|
+ |
Diện tích bưởi Đoan Hùng |
Ng.ha |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,52 |
100,0 |
100,0 |
101,3 |
|
+ |
Diện tích bưởi khác |
Ng.ha |
4,00 |
3,84 |
4,10 |
4,15 |
102,5 |
106,8 |
101,2 |
|
2 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng đàn trâu |
Ng.con |
54,7 |
54,6 |
53,7 |
53,5 |
98,2 |
98,4 |
99,6 |
|
- |
Tổng đàn bò |
" |
98,8 |
106,6 |
101,0 |
102,0 |
102,2 |
94,7 |
101,0 |
|
- |
Tổng đàn lợn |
Ng.con |
692,0 |
693,0 |
740,0 |
741,0 |
106,9 |
106,8 |
100,1 |
|
- |
Tổng đàn gia cầm |
Tr.con |
15,4 |
15,8 |
15,6 |
15,5 |
101,3 |
98,7 |
99,4 |
|
- |
Sản lượng thịt hơi gia súc, gia cầm |
Ng.tấn |
189,7 |
199,9 |
197,8 |
207,7 |
104,3 |
99,0 |
105,0 |
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích nuôi trồng |
Ng.ha |
11,2 |
10,8 |
11,20 |
10,6 |
100,0 |
103,7 |
94,3 |
|
- |
Sản lượng thủy sản |
Ng.tấn |
41,8 |
42,8 |
43,1 |
43,7 |
103,1 |
100,7 |
101,4 |
|
4 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
40,0 |
39,3 |
39,3 |
39,2 |
98,3 |
100,0 |
99,7 |
|
- |
Trồng rừng tập trung (trồng mới) |
Ng.ha |
9,3 |
9,2 |
9,3 |
9,2 |
1000 |
101,6 |
98,4 |
|
- |
Chăm sóc rừng trồng |
Ng.ha |
29,2 |
28,7 |
28,7 |
28,0 |
98,2 |
100,0 |
97,6 |
|
- |
Khoản bảo vệ rừng |
Ng.ha |
37,2 |
37,2 |
37,2 |
37,2 |
100,0 |
100,1 |
100,0 |
|
- |
Trồng cây phân tán |
Ng.cây |
1.500 |
1.910 |
1.910 |
2.390 |
127,3 |
100,0 |
125,1 |
|
- |
Sản lượng gỗ khai thác |
Ng.m3 |
718 |
730 |
741 |
750,0 |
103,1 |
101,4 |
101,3 |
|
5 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện đạt chuẩn NTM, hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM |
Huyện |
4 |
4 |
4 |
5 |
100,0 |
100,0 |
125,0 |
|
- |
Tổng số xã đạt chuẩn NTM |
Xã |
118 |
128 |
128 |
135 |
108,5 |
100,0 |
105,5 |
|
- |
Số xã đạt chuẩn NTM tăng thêm |
Xã |
23 |
10 |
10 |
7 |
43,5 |
100,0 |
70,0 |
|
- |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu |
Xã |
1 |
4 |
5 |
13 |
500,0 |
125,0 |
260,0 |
|
- |
Số khu dân cư đạt chuẩn NTM |
Khu |
1.417 |
1.420 |
1.550 |
1.655 |
109,4 |
109,2 |
106,8 |
|
II |
KHU VỰC CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉ số SX công nghiệp (IIP) |
% |
109,3 |
- |
112,4 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Công nghiệp khai khoáng |
" |
105,6 |
- |
89,0 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Công nghiệp chế biến chế tạo |
" |
109,4 |
- |
112,7 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt |
" |
112,5 |
- |
109,8 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
" |
102,2 |
- |
120,6 |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Giấy bia các loại |
Ng.tấn |
261 |
249 |
290 |
320 |
111,1 |
116,2 |
110,3 |
|
- |
Bia các loại |
Tr.lít |
85 |
76 |
85 |
88 |
99,9 |
111,8 |
103,5 |
|
- |
Rượu các loại |
Ng.lít |
10.107 |
9.000 |
9.680 |
9.150 |
95,8 |
107,6 |
94,5 |
|
- |
Chè chế biến |
Ng.tấn |
53 |
58 |
48 |
50 |
90,6 |
82,8 |
104,2 |
|
- |
Phân bón hóa học các loại |
Ng.tấn |
874 |
800 |
900 |
930 |
103,0 |
112,5 |
103,3 |
|
+ |
Trong đó: NPK |
" |
434 |
385 |
430 |
450 |
99,1 |
111,7 |
lo4,7 |
|
- |
Cao lanh |
" |
335 |
475 |
305 |
250 |
91,0 |
64,2 |
82,0 |
|
- |
Xi măng |
" |
1.509 |
1.650 |
1.545 |
1.580 |
102,4 |
93,6 |
102,3 |
|
- |
Gạch xây |
Tr. viên |
335 |
350 |
322 |
325 |
96,1 |
92,0 |
100,9 |
|
- |
Gạch Ceramic |
Triệu m2 |
52 |
45 |
50 |
55 |
96,2 |
111,1 |
110,0 |
|
- |
Mì chính |
Ng.tấn |
34 |
35 |
50 |
60 |
146,2 |
142,9 |
120,0 |
|
- |
Dung lượng ắc quy |
Ng. KVA |
29 |
39,5 |
33 |
36 |
113,8 |
83,5 |
109,1 |
|
- |
Cát, sỏi, đá khai thác |
Ng.m3 |
4.736 |
3.220 |
3.860 |
3.500 |
81,5 |
119,9 |
90,7 |
|
- |
Nhôm thành phẩm |
Ng.tấn |
16 |
13,6 |
16 |
17 |
103,2 |
117,6 |
103,1 |
|
- |
Vải thành phẩm |
Triệu m2 |
60 |
58 |
63 |
65 |
104,5 |
108,6 |
103,2 |
|
- |
Sợi toàn bộ |
Ng.tấn |
18 |
18,6 |
19 |
20 |
105,6 |
102,2 |
105,3 |
|
- |
Quần áo may sẵn |
Triệu SP |
225 |
246 |
226 |
230 |
100,4 |
91,9 |
101,8 |
|
- |
Giầy thể thao |
Ng.đôi |
9.550 |
15.000 |
11.650 |
13.800 |
122,0 |
77,7 |
118,5 |
|
- |
Nước sinh hoạt |
Tr.m3 |
34 |
36 |
30 |
33 |
88,2 |
83,3 |
110,0 |
|
- |
Sản phẩm điện tử |
Tr.SP |
980 |
560 |
1,500 |
1,750 |
153,1 |
267,9 |
116,7 |
|
III |
THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng mức bán lẻ và DVTD XH |
Tỷ đồng |
37.035 |
40.000 |
44.038 |
50.700 |
118,9 |
110,1 |
115,1 |
|
2 |
Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Giá trị xuất khẩu trên địa bàn |
Tr.USD |
8.447,8 |
8.000 |
12.500 |
15.000 |
148,0 |
156,3 |
120,0 |
|
- |
Giá trị hàng nhập khẩu |
Tr.USD |
8.537,4 |
7.900 |
11.300 |
13.500 |
132,4 |
143,0 |
119,5 |
|
3 |
Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng doanh thu du lịch |
Tỷ đồng |
1.120 |
2.500 |
2.650 |
3300 |
236,6 |
106,0 |
117,0 |
|
- |
Tổng lượt khách du lịch lưu trú |
Ng.lượt |
305 |
650 |
685 |
750 |
224,6 |
105,4 |
109,5 |
|
|
Trong đó: Khách quốc tế |
Ng.lượt |
4,0 |
6,5 |
7,5 |
8,5 |
187,5 |
115,4 |
113,3 |
|
- |
Tổng số ngày khách |
Ng.ngày |
323 |
700 |
725 |
800 |
224,5 |
103,6 |
110,3 |
|
|
Trong đó: + Khách quốc tế |
Ng.ngày |
5,7 |
10 |
11,3 |
15 |
197,4 |
112,5 |
133,3 |
|
|
+ Khách nội địa |
Ng.ngày |
317 |
690 |
714 |
785 |
225,0 |
103,5 |
109,9 |
|
- |
Tổng số cơ sở lưu trú |
Cơ sở |
399 |
405 |
398 |
399 |
99,7 |
98,3 |
100,3 |
|
|
Trong đó: Khách sạn |
Cơ sở |
43 |
48 |
42 |
43 |
97,7 |
87,5 |
102,4 |
|
- |
Tổng số phòng |
Phòng |
4.600 |
4.700 |
4.660 |
4.750 |
101,3 |
99,1 |
101,9 |
|
- |
Công suất sử dụng buồng |
% |
21 |
40 |
40 |
41 |
190,5 |
100,0 |
102,5 |
|
4 |
Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng doanh thu vận tải, bốc xếp |
Tỷ đồng |
5.238,9 |
6.500,0 |
6.065,0 |
6.685,9 |
115,8 |
93,3 |
110,2 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Doanh thu vận tải hành khách |
" |
668,7 |
921,6 |
795,2 |
884,1 |
118,9 |
86,3 |
111,2 |
|
+ |
Doanh thu vận tải hàng hóa |
" |
4.038,9 |
5.000,0 |
4.688,4 |
5.162,9 |
116,1 |
93,8 |
110,1 |
|
- |
Sản lượng vận tải hành khách |
Tr.HK |
14,5 |
19,8 |
16,9 |
18,5 |
116,6 |
85,4 |
109,5 |
|
- |
Sản lượng luân chuyển hành khách |
Tr. HK Km |
873,6 |
1.311,0 |
1.033,6 |
1.136,3 |
118,3 |
78,8 |
109,9 |
|
- |
Sản lượng vận tải hàng hóa |
Tr.tấn |
42,7 |
56,3 |
47,3 |
51,8 |
110,8 |
84,0 |
109,5 |
|
- |
Sản lượng luân chuyển hàng hóa |
Tr. tấn.km |
4.626,5 |
5.400,0 |
5.185,5 |
5.696,2 |
112,1 |
96,0 |
109,8 |
|
IV |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
Tỷ đồng |
34.424 |
38.000 |
38.762 |
43.500 |
112,6 |
102,0 |
112,2 |
|
1 |
Vốn ngân sách nhà nước |
" |
7.029 |
7.060 |
7.420 |
7.900 |
105,6 |
105,1 |
106,5 |
|
2 |
Vốn đầu tư ngoài nhà nước |
" |
21.047 |
23.820 |
24.130 |
27.500 |
114,6 |
101,3 |
114,0 |
|
3 |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
" |
6.348 |
7.120 |
7.212 |
8.100 |
113,6 |
101,3 |
112,3 |
|
V |
THU, CHI NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Tỷ đồng |
8.981 |
5.651 |
8.411 |
6.109 |
93,7 |
148,8 |
72,6 |
|
- |
Thu nội địa (Thu NSNN từ sản xuất kinh doanh trên địa bàn) |
" |
8.589 |
5.291 |
7.861 |
5.709 |
91,5 |
148,6 |
72,6 |
|
- |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu, thu phản ánh qua ngân sách |
" |
392 |
360 |
550 |
400 |
140,3 |
152,8 |
72,7 |
|
VI |
HẠ TẦNG - ĐÔ THỊ - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
m2 sàn/ người |
27,4 |
29,5 |
29,5 |
32,0 |
107,7 |
100,0 |
108,3 |
|
- |
Diện tích nhà ở xã hội |
Ng.m2 sàn |
157,5 |
179,8 |
179,8 |
236,9 |
114,1 |
100,0 |
131,8 |
|
- |
Tỷ lệ đô thị hoá |
% |
19,1 |
19,8 |
19,3 |
19,6 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ đường GTNT được kiên cố hóa |
% |
72,1 |
74,0 |
74,0 |
76,0 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ dân cư thành thị được sử dụng nước sạch |
% |
92,3 |
92,5 |
93,5 |
93,7 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ dân cư thành thị được sử dụng nước sạch, nước hợp vệ sinh |
% |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước sạch, nước hợp vệ sinh |
% |
98,2 |
98,0 |
98,3 |
98,4 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ khu dân cư nông thôn tập trung được thu gom, xử lý rác thải |
% |
80,0 |
80,0 |
80,0 |
80,0 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị và khu dân cư tập trung |
% |
73,1 |
- |
75,8 |
77,8 |
- |
- |
- |
|
- |
Số KCN, CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đặt tiêu chuẩn môi trường |
KCN, CCN |
5 |
8 |
8 |
12 |
160,0 |
100,0 |
150,0 |
|
- |
Số khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
KCN |
2 |
3 |
2 |
3 |
100,0 |
66,7 |
150,0 |
|
- |
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
50% |
75% |
50% |
75% |
- |
- |
- |
|
- |
Số cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
CCN |
3 |
5 |
6 |
9 |
200,0 |
120,0 |
150,0 |
|
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
18,8 |
17,6 |
25,0 |
45,0 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
87,5 |
100,0 |
87,5 |
100,0 |
- |
- |
- |
|
VII |
VĂN HOÁ - XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Số trường học đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
772 |
800 |
792 |
807 |
102,6 |
99,0 |
101,9 |
|
- |
Tỷ lệ trường học đạt chuẩn quốc gia |
% |
88,4 |
91,8 |
90,2 |
92,1 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ trường THCS đạt chuẩn quốc gia |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ trường THPT đạt chuẩn quốc gia |
% |
|
80,4 |
|
|
|
|
|
|
- |
Số lao động có việc làm tăng thêm |
Ng.người |
15,6 |
16,0 |
16,0 |
16,5 |
102,3 |
100,0 |
103,1 |
|
- |
Đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Ng.người |
1,1 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
182,3 |
100,0 |
100,0 |
|
- |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo và truyền nghề |
% |
70,4 |
70,7 |
70,7 |
71,0 |
- |
- |
- |
|
+ |
Trong đó: Có bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận |
" |
28,2 |
28,5 |
28,5 |
29,0 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2021-2025) |
% |
5,88 |
5,38 |
5,24 |
4,74 |
- |
- |
- |
|
+ |
Tỷ lệ hộ nghèo giảm (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2021-2025) |
% |
- |
0,50 |
0,64 |
0,50 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ hộ cận nghèo (chuẩn nghèo đa chiều) |
% |
4,67 |
4,44 |
4,18 |
3,88 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi SDD (cân nặng theo tuổi) |
% |
12,0 |
11,6 |
11,6 |
11,3 |
- |
- |
- |
|
- |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế |
% |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
- |
- |
- |
|
- |
Số giường bệnh/vạn dân |
Giường |
47,0 |
47,0 |
48,0 |
48,5 |
102,1 |
102,1 |
101,0 |
|
- |
Số bác sĩ/vạn dân |
Bác sỹ |
14,0 |
14,5 |
14,2 |
14,3 |
101,4 |
97,9 |
100,7 |
|
- |
Số người tham gia BHXH |
Ng.người |
224,2 |
- |
257,8 |
279,6 |
115,0 |
- |
108,4 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Ng.người |
180,7 |
- |
197,8 |
207,4 |
109,5 |
- |
104,8 |
|
+ |
Số người tham gia BHXH tự nguyện |
Ng.người |
43,5 |
- |
602 |
72,2 |
138,1 |
- |
120,3 |
|
- |
Tỷ lệ dân số tham gia Bảo hiểm y tế |
% |
93,1 |
93,5 |
93,5 |
93,7 |
- |
- |
- |
|
SẢN
XUẤT LƯƠNG THỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
TT |
Huyện, thành, thị |
Tổng số |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Thóc (tấn) |
Ngô (tấn) |
||||
|
TỔNG SỐ |
423.481 |
341.800 |
81.682 |
|
1 |
Thành phố Việt Trì |
11.182 |
9.954 |
1.228 |
|
2 |
Thị xã Phú Thọ |
9.555 |
7.542 |
2.013 |
|
3 |
Huyện Đoan Hùng |
40.784 |
31.454 |
9.330 |
|
4 |
Huyện Hạ Hoà |
46.410 |
40.597 |
5.813 |
|
5 |
Huyện Thanh Ba |
35.447 |
28.403 |
7.044 |
|
6 |
Huyện Phù Ninh |
26.373 |
16.872 |
9.502 |
|
7 |
Huyện Yên Lập |
42.757 |
35.169 |
7.587 |
|
8 |
Huyện Cẩm Khê |
44.512 |
36.254 |
8.258 |
|
9 |
Huyện Tam Nông |
29.632 |
22.882 |
6.750 |
|
10 |
Huyện Lâm Thao |
32.813 |
32.008 |
805 |
|
11 |
Huyện Thanh Sơn |
47.037 |
35.585 |
11.452 |
|
12 |
Huyện Thanh Thuỷ |
25.901 |
18.416 |
7.485 |
|
13 |
Huyện Tân Sơn |
31.080 |
26.663 |
4.416 |
|
CÂY
LƯƠNG THỰC CÓ HẠT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
1. CÂY LÚA