STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
A
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
12
|
I
|
Lĩnh vực
Chăn nuôi – Thú y
|
12
|
1
|
T-BPC-282357-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y
|
12
|
2
|
T-BPC-282358-TT
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y
|
15
|
3
|
T-BPC-282359-TT
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
|
17
|
4
|
T-BPC-282360-TT
|
Cấp/gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
19
|
5
|
T-BPC-282361-TT
|
Cấplại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
23
|
6
|
T-BPC-282362-TT
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc thú y
|
26
|
7
|
T-BPC-282363-TT
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thức ăn chăn nuôi
|
29
|
8
|
T-BPC-282364-TT
|
Cấp/gia hạn Giấy chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y
|
32
|
9
|
T-BPC-282365-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ
sinh thú y
|
37
|
10
|
T-BPC-282366-TT
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn vệ sinh thực phẩm
|
40
|
11
|
T-BPC-282367-TT
|
Cấp/gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm.
|
43
|
12
|
T-BPC-282368-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm.
|
50
|
13
|
T-BPC-282369-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật.
|
53
|
14
|
T-BPC-282370-TT
|
Đánh giá lại cấp Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật.
|
65
|
15
|
T-BPC-282371-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật.
|
68
|
16
|
T-BPC-282372-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật.
|
73
|
II
|
Lĩnh vực
Xây dựng công trình
|
75
|
1
|
T-BPC-282418-TT
|
Thẩm định dự án, thẩm định thiết kế
cơ sở.
|
75
|
2
|
T-BPC-282419-TT
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế
bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình
|
77
|
3
|
T-BPC-282420-TT
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu
(HSMT), hồ sơ yêu cầu (HSYC), hồ sơ mời sơ tuyển (HSMST), hồ sơ mời quan tâm
(HSMQT).
|
79
|
4
|
T-BPC-282421-TT
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu.
|
81
|
5
|
T-BPC-282422-TT
|
Thẩm định, phê duyệt dự toán gói thầu
xây dựng:
|
84
|
6
|
T-BPC-282423-TT
|
Thẩm định hồ sơ điều chỉnh dự toán
gói thầu xây lắp (làm căn cứ để điều chỉnh giá hợp đồng do điều chỉnh giá vật
liệu, nhiên liệu; điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công).
|
86
|
III
|
Lĩnh vực Quản
lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
88
|
1
|
T-BPC-282424-TT
|
Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm
|
88
|
2
|
T-BPC-282425-TT
|
Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm
|
92
|
3
|
T-BPC-282426-TT
|
Xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm
|
95
|
4
|
T-BPC-282427-TT
|
Cấp mới/ cấp lại do hết hạn Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông lâm thủy sản
|
98
|
IV
|
Lĩnh vực
phát triển nông thôn
|
105
|
1
|
T-BPC-282428-TT
|
Di dân trong vùng dự án.
|
105
|
2
|
T-BPC-282429-TT
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng
lớn.
|
113
|
3
|
T-BPC-282430-TT
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh
đồng lớn.
|
117
|
V
|
Lĩnh vực Thủy
lợi
|
126
|
1
|
T-BPC-282431-TT
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7,
8, 10 Điều 1 Quyết định 01/VBHN-BNNNPTNT ngày 27/03/2015 thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh
|
126
|
2
|
T-BPC-282630-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
130
|
3
|
T-BPC-282631-TT
|
Cấp giấy phép cho việc Khai thác các
hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa
học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh
doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh
|
134
|
4
|
T-BPC-282632-TT
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao
thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe
mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật;
b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ CTTL;
c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng
có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy
lợi
|
137
|
5
|
T-BPC-282633-TT
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn
và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, Thành phố trực
thuộc Trung ương
|
141
|
6
|
T-BPC-282634-TT
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi)
|
144
|
7
|
T-BPC-282635-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, Thành phố trực thuộc
Trung ương
|
147
|
8
|
T-BPC-282636-TT
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương
|
153
|
9
|
T-BPC-282637-TT
|
Thẩm định Thiết kế cơ sở các dự án đầu
tư xây dựng công trình thủy lợi
|
159
|
10
|
T-BPC-282638-TT
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
và dự toán các dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật.
|
163
|
11
|
T-BPC-282639-TT
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật
bản vẽ thi công và tổng dự toán.
|
167
|
12
|
T-BPC-282640-TT
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đấu
thầu xây lắp và lắp đặt thiết bị.
|
171
|
13
|
T-BPC-282641-TT
|
Lựa chọn nhà thầu tư vấn: khảo sát
phục vụ lập dự án đầu tư xây dựng; thiết kế kỹ thuật bản vẽ thi công; báo cáo
KTKT; thiết kế KT-BVTC; tư vấn giám sát thi công xây dựng; tư vấn lập hồ sơ mời
thầu và đánh giá hồ so dự thầu (Đối với gói thầu có giá trị dưới 500 triệu đồng).Theo
hình thức chỉ định thầu rút gọn.
|
173
|
VI
|
Lĩnh vực Kiểm
lâm
|
175
|
1
|
T-BPC-282432-TT
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng
giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
175
|
2
|
T-BPC-282433-TT
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
tổ chức
|
177
|
3
|
T-BPC-282434-TT
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên
đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển
sang trồng cao su của tổ chức
|
179
|
4
|
T-BPC-282435-TT
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng
|
181
|
5
|
T-BPC-282436-TT
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng
là tổ chức
|
186
|
6
|
T-BPC-282437-TT
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng
phòng hộ
|
188
|
7
|
T-BPC-282438-TT
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm,
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng đặc dụng,
chủ rừng là tổ chức đối với rừng phòng hộ
|
192
|
8
|
T-BPC-282439-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
194
|
9
|
T-BPC-282440-TT
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng
diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa
phương quản lý
|
241
|
10
|
T-BPC-282441-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản
lý
|
243
|
11
|
T-BPC-282442-TT
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
245
|
12
|
T-BPC-282443-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch
vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
247
|
13
|
T-BPC-282444-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh
doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch
sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
249
|
14
|
T-BPC-282445-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư
để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng
thuộc địa phương quản lý
|
251
|
15
|
T-BPC-282446-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm
diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
253
|
16
|
T-BPC-282447-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng
diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành
lập thuộc địa phương quản lý
|
255
|
17
|
T-BPC-282448-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
257
|
18
|
T-BPC-282449-TT
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
259
|
19
|
T-BPC-282450-TT
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng
đặc dụng do địa phương quản lý
|
261
|
20
|
T-BPC-282451-TT
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập
Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý)
|
263
|
21
|
T-BPC-282452-TT
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định
vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
265
|
22
|
T-BPC-282453-TT
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
267
|
23
|
T-BPC-282454-TT
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
270
|
24
|
T-BPC-282455-TT
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
273
|
25
|
T-BPC-282456-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
278
|
26
|
T-BPC-282457-TT
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
281
|
27
|
T-BPC-282458-TT
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo
rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
347
|
28
|
T-BPC-282459-TT
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
351
|
29
|
T-BPC-282460-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
354
|
30
|
T-BPC-282461-TT
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước
giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng
rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền
thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không
có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền
UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
361
|
31
|
T-BPC-282462-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của Pháp luật Việt
Nam và các Phụ lục II, III của công ước CITES.
|
363
|
32
|
T-BPC-282463-TT
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu.
|
369
|
33
|
T-BPC-282464-TT
|
Giao nộp gấu cho nhà nước.
|
372
|
34
|
T-BPC-282465-TT
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ
rừng thuộc địa phương quản lý.
|
375
|
35
|
T-BPC-282466-TT
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng thuộc địa phương quản lý”.
|
380
|
36
|
T-BPC-282467-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu.
|
384
|
37
|
T-BPC-282468-TT
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật
rừng thông thường)
|
387
|
38
|
T-BPC-282642-TT
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật
rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới).
|
390
|
39
|
T-BPC-282643-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại)
|
398
|
40
|
T-BPC-282644-TT
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại)
|
401
|
41
|
T-BPC-282645-TT
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với:
lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý
tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế
biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và
cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ
sơ lâm sản hoặc chấp hành chư đầy đủ các quy định của nhà nước); lâm sản vận
chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất
của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
404
|
42
|
T-BPC-282646-TT
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng
trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các
địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
406
|
43
|
T-BPC-282647-TT
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
408
|
VII
|
Lĩnh vực Trồng
trọt – Bảo vệ thực vật
|
410
|
1
|
T-BPC-282648-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
410
|
2
|
T-BPC-282649-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
416
|
3
|
T-BPC-282650-TT
|
Cấp giây phép vận chuyển thuốc bảo vệ
thục vật
|
423
|
4
|
T-BPC-282651-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện tử,
thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản
phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương
|
426
|
5
|
T-BPC-282652-TT
|
Cấp giấy công nhận nguồn cây đầu
dòng
|
429
|
6
|
T-BPC-282653-TT
|
Cấp giấy công nhận vườn cây đầu dòng
|
433
|
7
|
T-BPC-282654-TT
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa
|
436
|
8
|
T-BPC-282655-TT
|
Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón –
thuốc bảo vệ thực vật
|
441
|
9
|
T-BPC-282656-TT
|
Cấp giấy xác nhận hội thảo, quảng
cáo phân bón
|
445
|
10
|
T-BPC-282657-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
|
448
|
11
|
T-BPC-282661-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
454
|
B
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
457
|
I
|
Lĩnh vực
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
457
|
1
|
T-BPC-282658-TT
|
Cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận
kinh tế trang trại
|
457
|
2
|
T-BPC-282659-TT
|
Công tác bố trí dân cư
|
462
|
II
|
Lĩnh vực
Lâm Nghiệp
|
472
|
1
|
T-BPC-282660-TT
|
Thẩm định và phê duyệt phương án
khai thác rừng cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
472
|
2
|
T-BPC-282662-TT
|
Cải tạo rừng (đối với hộ gia đình,
cá nhân và cộng đồng dân cư thôn).
|
479
|
3
|
T-BPC-282663-TT
|
Cho phép trồng cao su trên đât rừng
trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng
là hộ gia đình, cá nhân
|
482
|
4
|
T-BPC-282664-TT
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên nghèo kiệt đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
484
|
5
|
T-BPC-282665-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
|
486
|
6
|
T-BPC-282668-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình,
hoặc sử dụng vào mục đích khác
|
489
|
7
|
T-BPC-282669-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh đối với rừng
tự nhiên
|
493
|
8
|
T-BPC-282670-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đỗ gãy và tận
thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng,
bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại
|
495
|
9
|
T-BPC-282671-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác các loại lâm sản ngoài gỗ, tre nứa trong rừng tự nhiên, trồng rừng
(trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng).
|
497
|
10
|
T-BPC-282672-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm trong trường hợp không đủ
điều kiện khai thức chính
|
500
|
11
|
T-BPC-282673-TT
|
Cho thuê đất trồng rừng và cây công
nghiệp
|
502
|
12
|
T-BPC-282674-TT
|
Giao khoán quản lý bảo vệ rừng
|
504
|
13
|
T-BPC-282675-TT
|
Liên doanh, liên kết chuyển đổi rừng
nghèo kiệt
|
515
|
14
|
T-BPC-282676-TT
|
Giao khoán đất lâm nghiệp theo Nghị
định số 135/2005/NĐ-CP
|
517
|
15
|
T-BPC-282677-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt
|
519
|
C
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
522
|
1
|
T-BPC-282678-TT
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác lâm sản,
trừ gỗ, tre nứa thuộc lâm phần do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý
|
522
|
2
|
T-BPC-282679-TT
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
524
|
3
|
T-BPC-282680-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
527
|
4
|
T-BPC-282681-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế
trang trại đã mất
|
530
|
5
|
T-BPC-282682-TT
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng
liên kết và tiêu thụ nông sản.
|
533
|
6
|
T-BPC-282989-TT
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác rừng
trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ
|
538
|
7
|
T-BPC-282990-TT
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng
trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác
lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với rừng trồng
do chủ rừng đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ
|
542
|
8
|
T-BPC-282991-TT
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng
những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm,
gốc, rễ, cành nhánh
|
544
|
9
|
T-BPC-282992-TT
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng
trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ
|
546
|
10
|
T-BPC-282993-TT
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng
trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán
|
548
|
11
|
T-BPC-282994-TT
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác tre, nứa
trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
550
|
12
|
T-BPC-282995-TT
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng
trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh
|
552
|
13
|
T-BPC-282996-TT
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng
trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán
|
554
|
14
|
T-BPC-282997-TT
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác tre, nứa
trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
556
|
15
|
T-BPC-282998-TT
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng
trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh
|
558
|
16
|
T-BPC-282999-TT
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng
những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm,
gốc, rễ, cành nhánh
|
560
|