BỘ NÔNG NGHIỆP
VÁ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3482/QĐ-BNN-TCLN
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 08 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP
ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 7 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết
quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Lâm nghiệp và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 (hai) thủ tục
hành chính mới ban hành 01(một) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15 tháng 9 năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng
cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm tin học và Thống
kê);
- Vụ Pháp chế (Phòng kiểm soát TTHC);
- Lưu: VT, TCLN.
|
BỘ TRƯỞNG
Cao Đức Phát
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3482/QĐ-BNN-TCLN ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp Trung ương
|
|
|
1
|
Nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
Lâm nghiệp
|
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
|
1
|
Nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
Quỹ Bảo vệ và phát
triển rừng tỉnh
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
|
|
B-BNN- 245101-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới
thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
|
Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG
ƯƠNG
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
Tên thủ tục hành chính: Nộp tiền
trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam
Trình tự thực hiện:
+ Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh lập văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển thôn chấp thuận phương án nộp tiền
trồng rừng thay thế của chủ dự án (thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định).
+ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn xem xét, bố trí diện tích trồng rừng thay thế trên địa bàn của địa phương
khác trong phạm vi cả nước; quyết định
đơn giá trong rừng, tổng số tiền, thời gian chủ dự án phải nộp để trồng rừng
thay thế.
+ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thông báo bằng văn bản cho Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh có liên quan và chủ dự
án biết để thực hiện.
+ Quỹ Bảo
vệ và phát triển rừng Trung ương tiếp nhận, quản lý số tiền trồng rừng
thay thế, giải ngân theo phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổ chức trồng rừng thay
thế.
- Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua đương bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần:
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Danh sách các dự án thực hiện nghĩa vụ
nộp tiền trồng rừng thay thế (theo mẫu tại Phụ lục 04 Thông tư số
26/2015/TT-BNNPTNT).
+ Số lượng: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 20 (hai mươi)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: UBND cấp tỉnh; các chủ dự án chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
phải trồng rừng thay thế.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam)
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận phương án
nộp tiền trồng rừng thay thế của chủ dự án.
- Lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu: Danh sách các dự án thực hiện nghĩa vụ
nộp tiền trồng rừng thay thế vào quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam
- Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Điều 1 Thông tư số 26
/2015/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT
ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
PHỤ LỤC 04
DANH
SÁCH CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN NGHĨA VỤ NỘP TIỀN TRỒNG RỪNG THAY THẾ VÀO QUỸ BẢO VỆ
VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG VỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên dự án đầu
tư
|
Chủ đầu tư
|
Mục đích sử dụng
sau chuyển đổi rừng
|
Diện tích phải
trồng rừng thay thế (ha)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Lĩnh vực Lâm nghiệp
1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác
- Trình tự thực hiện:
+ Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cộng đồng dân
cư thôn trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài là chủ dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác chịu
trách nhiệm tổ chức lập phương án trồng rừng thay thế gửi hồ sơ (thành phần, số
lượng hồ sơ theo quy định) về Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định.
+ Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đề nghị Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng và tổ chức
thẩm định (trường hợp Phương án trồng
rừng thay thế có tổng diện tích dưới 50 hecta thì không nhất thiết thành lập Hội
đồng thẩm định Phương án với đầy đủ phần Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quyết định số lượng thành phần Hội đồng thẩm định phù hợp. Trường hợp phải xác minh thực địa, thì thời
gian thẩm định phương án không được kéo dài quá 15 (mười lăm) ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đủ theo quy định thì trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhạn hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thông báo cho chủ dự án đã gửi để biết.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày họp Hội
đồng thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xem xét phê duyệt phương án.
Trường hợp không đề nghị UBND cấp tỉnh xem xét phê duyệt phương án, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn phải trả lời cho chủ dự án đã gửi đề nghị biết
lý do.
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị phê duyệt phương án của Sở Nông
nghiệp và PTNT trình, UBND cấp tỉnh phải phê duyệt phương án; trường hợp không phê duyệt, UBND cấp tỉnh phải
thông báo cho Sở NN&PTNT rõ lý do để trả lời cho chủ dự án đã gửi đề nghị
biết.
- Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần:
Văn bản đề nghị phê duyệt phương án (theo mẫu tại Phụ lục 01 của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT);
Phương án trồng rừng thay thế (theo mẫu tại Phụ lục 02 của Thông tư số 24/2013/TT-BNNTPTNT).
+ Số lượng: 05 bộ (01 bản chính và 04 bản sao).
- Thời hạn giải quyết; Trong thời hạn 20-35 ngày
làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan,
tổ chức, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn trong nước; tổ chức, cá nhân nước
ngoài.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định
phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng
cho mục đích khác.
- Lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đề nghị phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang sử dụng cho
mục khác; Phương
án trồng rừng thay thế
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có): Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Điều 3 và Điều 4 Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT
ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về
trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
+ Khoản 1, 2, 3 Điều 1 Thông tư số
26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 7 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
PHỤ LỤC 01
ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 5 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…., ngày … tháng …
năm ….
ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT
PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN SANG MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG SỬ DỤNG
CHO MỤC KHÁC
Dự án: ……………………………………………………………………………………………
Kính gửi …………………………………………………………………………………………
Tên tổ chức: ……………………………………………………………………………………...
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
Căn cứ Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/5/2013
Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang sử dụng cho mục đích khác, đề nghị …………. Phê
duyệt phương án trồng rừng thay thế như
sau:
Tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng:
Loại rừng chuyển mục đích sử dụng:
Đối tượng rừng chuyển đổi:
Diện tích đất
trồng rừng thay thế:
Vị trí trồng rừng thay thế: thuộc khoảnh…., tiểu
khu.... xã....huyện....tỉnh...
Thuộc đối tượng đất rừng (Phòng hộ, đặc dụng, sản
xuất): ………………………………
Phương án trồng rừng thay thế:
- Loài cây trồng ………………………………………………………………………………….
- Phương thức trồng (hỗn giao, thuần loài):
………………………………………………….
- Mức đầu tư bình quân 1 ha (triệu đồng):
……………………………………………………
- Thời gian trồng:
..……………………………………………………………………………….
Tổng mức đầu tư trồng rừng thay thế:
………………………………………………………..
………….. (tên tổ chức) cam đoan thực hiện đúng quy định
của nhà nước về trồng rừng thay thế, nếu
vi phạm hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
của tổ chức .
(ký, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 02
PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 5 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
II. CĂN CỨ XÂY DỰNG
III. KHÁI QUÁT VỀ DIỆN TÍCH RỪNG, ĐẤT RỪNG CHUYỂN
ĐỔI MỤC ĐÍCH
1. Tên Phương án:
2. Vị trí khu rừng: Diện tích ……………..ha, Thuộc khoảnh,
……..lô ……………..
Các mặt tiếp giáp
……………………………………………………………………….
Địa chỉ khu rừng: Thuộc xã ……………….huyện ..........tỉnh
……………………….;
3. Địa hình: Loại đất
…………………………. độ dốc ………………………………..;
4. Khí hậu:…………………………………………………………………………………;
5. Tài nguyên rừng (nếu có): Loại rừng
.................................................................;
IV. MỤC TIÊU, NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN
V. XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN ,
1 .Phương án án 1: Chủ đầu tư tự thực hiện.
- Tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng:
- Loại rừng chuyển mục đích sử dụng:
- Đối tượng rừng chuyển đổi:
+ Trạng thái rừng ………………………………………………………………………………
+ Trữ lượng rừng …………………………………. m3, tre,
nứa……..…………………cây
- Diện tích đất trồng rừng thay thế:
+ Vị trí trồng: thuộc khoảnh…, tiểu khu.... xã…..
huyện....tỉnh...
+ Thuộc đối tượng đất rừng (Phòng hộ, đặc dụng, sản xuất): …………………………….
- Kế hoạch trồng
rừng thay thế
+ Loài cây trồng
………………………………………………………………………………
+ Mật độ ……………………………………………………………………………………….
+ Phương thức trồng (hỗn giao, thuần loài):
………………………………………………
+ Chăm sóc, bảo vệ rừng trồng:
+ Thời gian và tiến độ trồng:
…………………………………………………………………
+ Xây dựng đường
băng cản lửa ……………………………………………………………
+ Mức đầu tư bình quân 1 ha (triệu đồng): …………………………………………………
+ Tổng vốn đầu tư trồng
rừng thay thế.
2. Phương án 2: Nộp tiền về quỹ bảo vệ và phát triển rừng (do hết quỹ đất)
- Lý do xây dựng phương án
- Dự toán kinh phí
thực hiện phương án
KẾT LUẬN VÀ KIẾN
NGHỊ
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2. Tên thủ tục hành chính: Nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
- Trình tự thực
hiện:
+ Chủ dự án có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận phương án nộp
tiền trồng rừng thay thế (thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định).
+ Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, quyết định đơn giá trồng rừng, tổng số tiền, thời gian chủ dự
án phải nộp để trồng rừng thay thế.
+ Ủy ban nhân
dân tỉnh thông báo bằng văn bản cho chủ dự án biết để thực hiện.
+ Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh tiếp nhận,
quản lý số tiền trồng rừng thay thế giải ngân theo phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng
thay thế.
- Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần:
Văn bản của
chủ dự án;
Thuyết minh dự án đầu tư có thực hiện chuyển mục
đích sử dụng rừng.
+ Số lượng: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cộng đồng dân cư
thôn trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản của
Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận phương án
nộp tiền trồng rừng thay thế của chủ dự án.
- Lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có): Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Điều 1 Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng
7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác.