ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1050/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Có Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế chỉ đạo
các đơn vị liên quan có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên
Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CCHC, NN, HCC.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt
hồ sơ thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư);
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một
cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông
nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
96
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
2. Tên thủ tục: Điều chỉnh thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm
sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND
cấp xã quyết định đầu tư)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
96
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo,
chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
3. Tên thủ tục: Xác nhận bảng kê
lâm sản
- Thời hạn giải
quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ theo cơ chế một
cửa của Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho bộ
phận PCTT/QLBVR-BTTN của Hạt Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
CCVC bộ phận PCTT/QLBVR-BTTN
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Trưởng bộ phận PCTT/QLBVR-BTTN
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp
huyện ký phê duyệt kết quả.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư Hạt Kiểm lâm
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ theo cơ chế một cửa của Hạt
Kiểm lâm
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ theo cơ chế một cửa
của Hạt Kiểm lâm (hoặc TTHCC huyện)
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục: Phê duyệt,
điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
|
Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải
quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
196
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết đề trình Lãnh đạo Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết
quả
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo,
chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
22
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
240
giờ làm việc
|
2. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ
chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
|
Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải
quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
196
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết đề trình Lãnh đạo Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết
quả
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo,
chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
22
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên
phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
240
giờ làm việc
|
3. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp
huyện xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
|
Nhận hồ sơ điện
tử và phân công giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
88 giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết đề trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
06
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
120
giờ làm việc
|
4. Tên thủ tục:Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi
công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
|
Nhận hồ sơ điện
tử và phân công giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
128
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết đề trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo,
chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
06
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
5. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
(trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
|
Nhận hồ sơ điện tử và phân công giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
128
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết đề trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
phê duyệt kết quả
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
06
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
1. Bố trí
ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
(nơi đi)
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Thời
gian giải quyết từ Bước 1-8 là 30 ngày làm việc (240 giờ) theo QĐ 2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 (TTHC số 23)
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
164
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt Quyết định di dân.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
và gửi văn bản cho UBND cấp huyện nơi đến
|
04
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
UBND cấp xã nộp hồ sơ
|
|
|
Bước
9
|
UBND cấp huyện nơi đến
|
Xem xét, ban hành quyết định tiếp
nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án và và gửi văn bản cho
UBND cấp huyện nơi đi
|
240
giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
480
giờ làm việc
|
|
2. Bố trí, ổn định dân cư trong huyện
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Thời
gian giải quyết từ Bước 1-8 là 30 ngày làm việc (240 giờ) theo QĐ 2262/QĐ-
UBND ngày 18/10/2018 (TTHC số 24)
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
164
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
|
3. Cấp giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước
1.1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Thời
gian giải quyết từ Bước 1.1 đến 1.4 (tại UBND cấp xã) là 05 ngày làm việc (40
giờ) theo QĐ 2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 (TTHC số 25)
|
Bước
1.2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản gửi cơ quan cấp trên.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Công chức của UBND cấp xã
|
Chuyển văn bản
(điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng
Kinh tế cấp huyện xử lý thông qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã;
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện
tử và bản giấy) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Thời
gian giải quyết từ Bước 2.1 đến 2.5 là 03 ngày làm việc (24 giờ) theo QĐ
2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 (TTHC số 25)
|
Bước
2.2
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng
Kinh tế cấp huyện
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận
|
14
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Bước
2.6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Gửi kết quả giải quyết TTHC (điện
tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Nhận kết quả từ Trung tâm Hành
chính công cấp huyện;
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
40
giờ làm việc
|
Thời
gian thực hiện bước 3 là 5 ngày làm việc (40 giờ) theo QĐ
2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 (TTHC số 25)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
104
giờ làm việc
|
|
4. Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước
1.1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Thời
gian giải quyết từ Bước 1.1 đến 1.4 (tại UBND cấp xã) là
05 ngày làm việc (40 giờ) theo QĐ 2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 (TTHC số 26)
|
Bước
1.2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản gửi cơ quan cấp trên.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Lãnh đạo UBND
cấp xã
|
Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Công chức của UBND cấp xã
|
Chuyển văn bản (điện tử hoặc điện
tử và bản giấy) đến Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện xử
lý thông qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã;
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện
tử và bản giấy)
cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Thời
gian giải quyết từ Bước 2.1 đến 2.5 là 03 ngày làm việc (24 giờ) theo QĐ
2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 (TTHC số 26)
|
Bước
2.2
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng
Kinh tế cấp huyện
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận
|
14
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
Bước
2.6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Gửi kết quả giải quyết TTHC (điện
tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Nhận kết quả từ Trung tâm Hành
chính công cấp huyện;
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
40
giờ làm việc
|
Thời
gian thực hiện bước 3 là 5 ngày làm việc (40 giờ) theo QĐ 2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 (TTHC số 26)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
104 giờ làm việc
|
|
5. Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện
tử và bản giấy) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Thời
gian giải quyết từ Bước 1 đến Bước 6 là 5 ngày làm việc (40 giờ) theo QĐ
2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 (TTHC sổ 27)
|
Bước
2
|
Phòng Nông
nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận
|
24 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo,
chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký cấp Giấy chứng nhận.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
|
6. Hỗ trợ dự án liên kết.
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Thời
gian giải quyết từ Bước 1-4 là 15 ngày làm việc (120 giờ) theo QĐ 37/QĐ-UBND ngày 05/01/2019
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
92
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
60
giờ làm việc
|
Thời
gian giải quyết từ Bước 5-8 là 10 ngày làm việc (80 giờ) theo QĐ 37/QĐ-UBND
ngày 05/01/2019
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200
giờ làm việc
|
|
PHỤ LỤC IV
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHUYẾN NÔNG CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông
địa phương.
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ
trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh
tế chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Thời
gian giải quyết từ Bước 1-4 là ngày 01/10 đến 15/11 hàng năm (có thể tính
tương đương với 30 ngày làm việc)
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
212
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng Kinh tế
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Thời
gian giải quyết từ Bước 5-7 là 05 ngày làm việc (40 giờ)
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
280
giờ làm việc
|
|