Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018
Số hiệu | 229/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 31/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Lê Văn Nưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 229/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 31 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC NGHỊ QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 19/TTr-STP ngày 24/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018 (Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
NGHỊ
QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2018
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
|||||
1 |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2018 |
Ban hành quy định chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư vào các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định 24/2010/QĐ-UBND |
06/7/2018 |
2 |
Quyết định |
75/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các lĩnh vực hoạt động trong các khu công nghiệp, Khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các lĩnh vực hoạt động trong các Khu công nghiệp, Khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh An Giang |
12/11/2018 |
2. CÔNG THƯƠNG |
|||||
1 |
Quyết định |
43/2012/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 |
Ban hành Quy định chính sách khuyến khích đầu tư phát triển cụm công nghiệp tỉnh An Giang giai đoạn 2012 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND |
17/01/2018 |
2 |
Quyết định |
38/2010/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
27/7/2018 |
3 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 |
Ban hành Quy định về thủ tục xác nhận phù hợp; đề nghị bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với địa điểm đầu tư xây dựng mới cửa hàng xăng dầu, cửa hàng kinh doanh LPG tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh |
13/8/2018 |
4 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh |
13/8/2018 |
5 |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 |
Ban hành Quy định chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh |
30/8/2018 |
6 |
Quyết định |
81/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 |
Về việc phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) chai trên địa bàn tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 81/2016/QĐ-UBND |
28/12/2018 |
3. GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
1 |
Quyết định |
68/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 |
Ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang |
19/12/2018 |
4. NỘI VỤ |
|||||
1 |
Quyết định |
45/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Về việc ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang |
14/12/2018 |
5. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang |
17/12/2018 |
6. LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Nghị quyết |
27/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về kinh phí cho Đội hoạt động xã hội tình nguyện và phụ cấp cho cộng tác viên làm công tác phòng, chống tệ nạn xã hội cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh quy định chế độ thù lao đối với thành viên của Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang |
17/12/2018 |
2 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh Quy định định mức các khoản đóng góp và chế độ hỗ trợ, miễn, giảm chi phí cai nghiện ma túy tự nguyện trên địa bàn tỉnh An Giang |
02/11/2018 |
7. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1 |
Quyết định |
50/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 |
Ban hành Quy định về mức bồi thường cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về mức bồi thường cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
16/4/2018 |
2 |
Quyết định |
107/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
Về việc ban hành Quy định hoạt động cung ứng dịch vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định hoạt động cung ứng dịch vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang |
30/11/2018 |
3 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 |
Về việc ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang |
30/11/2018 |
8. TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
Quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai tại Chương II Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang |
30/7/2018 |
2 |
Nghị quyết |
49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
Quy định về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất tại Chương IV Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
30/7/2018 |
3 |
Nghị quyết |
19/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 |
Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang |
30/7/2018 |
4 |
Nghị quyết |
03/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 |
Về việc bổ sung Nghị quyết số 19/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của HĐND tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang |
30/7/2018 |
5 |
Nghị quyết |
49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
Quy định về phí thẩm định Đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi tại Chương IV Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang |
30/7/2018 |
6 |
Nghị quyết |
49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
Quy định về phí thẩm định đề án, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất tại Chương IV Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
30/7/2018 |
7 |
Nghị quyết |
45/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang tại Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh được thay thế bằng Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
30/7/2018 |
8 |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND ngày 19/5/2017 |
Về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang |
30/7/2018 |
9 |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Về việc quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học năm học 2017 - 2018 trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học năm học 2018 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang |
30/7/2018 |
10 |
Nghị quyết |
49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
Quy định về phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt tại mục III Chương IV của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND được thay thế bằng Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh An Giang |
17/12/2018 |
11 |
Nghị quyết |
49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết tại Chương III của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND được thay thế bằng Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh An Giang |
17/12/2018 |
12 |
Nghị quyết |
49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
Quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Chương I của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
17/12/2018 |
13 |
Nghị quyết |
09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 26/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang |
17/12/2018 |
14 |
Quyết định |
58/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng năm 2017 trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Quyết định 89/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2018 |
01/01/2018 |
15 |
Quyết định |
96/2016/QĐ- UBND ngày 22/12/2016 |
Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 93/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 96/2016/QĐ-UBND |
01/01/2018 |
16 |
Quyết định |
51/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 |
Về việc quy định Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh quy định Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang |
01/01/2018 |
17 |
Quyết định |
08/2011/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 |
Về việc ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND |
02/02/2018 |
18 |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ủy thác ngân sách tỉnh tại Ngân hàng chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh An Giang |
20/02/2018 |
19 |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 |
Về việc quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2017 - 2018 trên địa bàn tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh |
10/8/2018 |
20 |
Quyết định |
25/2017/QĐ- UBND ngày 01/6/2017 |
Về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh |
10/8/2018 |
21 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh |
10/8/2018 |
22 |
Quyết định |
52/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 |
Ban hành phân cấp thẩm quyền xác lập, phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập sở hữu của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh |
10/8/2018 |
23 |
Quyết định |
- 87/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016. - Thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh |
10/8/2018 |
24 |
Quyết định |
88/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
Thực hiện Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; phí thẩm định đề án, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh |
10/8/2018 |
25 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 |
Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh |
26/9/2018 |
26 |
Quyết định |
66/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh |
01/11/2018 |
27 |
Quyết định |
88/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016. |
Thực hiện Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt; phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh |
27/12/2018 |
28 |
Quyết định |
53/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh |
27/12/2018 |
9. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 |
Về việc ban hành Quy định công tác thi hành quyết định có hiệu lực pháp luật trong quản lý đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
08/01/2018 |
2 |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
20/10/2018 |
3 |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Về ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thù tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang |
30/12/2018 |
4 |
Quyết định |
45/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 |
Về việc bãi bỏ Điểm c Khoản 3 Điều 17, Khoản 3, Khoản 4 Điều 23 và Điều 25 của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND |
Được thay thế bằng Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang |
30/12/2018 |
10. TƯ PHÁP |
|||||
1 |
Quyết định |
1496/2003/QĐ- UB-TC ngày 13/8/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND về bãi bỏ Quyết định số 1496/2003/QĐ-UB-TC ngày 13/8/2003 của UBND tỉnh |
22/3/2018 |
2 |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh |
15/10/2018 |
3 |
Chỉ thị |
03/2007/CT- UBND ngày 31/01/2007 |
Về việc triển khai thực hiện Luật Trợ giúp pháp lý |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh về bãi bỏ Chỉ thị số 03/2007/CT-UBND của UBND tỉnh |
09/02/2018 |
4 |
Chỉ thị |
10/2015/CT- UBND ngày 21/4/2015 |
Về việc tăng cường triển khai thực hiện các quy định về các biện pháp xử lý hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh về bãi bỏ Chỉ thị số 10/2015/CT-UBND của UBND tỉnh |
22/5/2018 |
11. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
1 |
Quyết định |
42/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận hồ sơ qua Cổng thông tin điện tử tiếp nhận hồ sơ hoặc trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính bằng dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh |
09/11/2018 |
2 |
Quyết định |
44/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh |
09/11/2018 |
3 |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Về việc thay thế Phụ lục phiếu nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND |
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh |
09/11/2018 |
4 |
Quyết định |
41/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 |
Ban hành Quy chế sử dụng hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh Quyết định ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
17/12/2018 |
12. VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|||||
01 |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 |
Ban hành quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 97/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang |
08/01/2018 |
13. VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
01 |
Nghị quyết |
13/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 |
Về ban hành chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 33/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh An Giang |
17/12/2018 |
02 |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 13/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của HĐND tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 33/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh An Giang |
17/12/2018 |
14. XÂY DỰNG |
|||||
1 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 |
Về việc ban hành giá xây dựng đối với nhà ở; công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh An Giang |
18/5/2018 |
2 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND |
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh An Giang |
18/5/2018 |
3 |
Quyết định |
82/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 |
Về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh |
29/10/2018 |
Tổng số (I): 62 văn bản (17 Nghị quyết, 43 Quyết định, 02 Chỉ thị) |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/20181
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
_____________
1 Bao gồm các văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố
DANH MỤC
NGHỊ
QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số:229 /QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2018
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1. CÔNG THƯƠNG |
|||||
1 |
Quyết định |
- 20/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016. - Ban hành Quy định về thủ tục xác nhận phù hợp; đề nghị bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với địa điểm đầu tư xây dựng mới cửa hàng xăng dầu, cửa hàng kinh doanh LPG tỉnh An Giang |
- Sửa đổi, bổ sung: Khoản 1, Điều 1; Khoản 3, 4 Điều 11; Khoản 2, 5 Điều 17. - Bãi bỏ Chương II gồm các Điều 6, 7, 8 và Chương IV gồm các Điều 12, 13, 14. - Bãi bỏ cụm từ “cửa hàng xăng dầu”, “cửa hàng kinh doanh xăng dầu” tại các Điều 1, 2, 4, 5, 18 và 19. - Bãi bỏ phụ lục 01 (Mẫu đơn đề nghị xác nhận địa điểm đầu tư xây dựng phát triển mới cửa hàng xăng dầu phù hợp với quy hoạch) và phụ lục 03 (Mẫu văn bản xác nhận địa điểm đầu tư xây dựng, phát triển mới cửa hàng xăng dầu phù hợp với quy hoạch). - Bãi bỏ cụm từ “cửa hàng xăng dầu” tại tên gọi, Điều 1 của Quyết định 20/2016/QĐ-UBND và tên gọi của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND |
08/4/2018 |
2 |
Quyết định |
- 22/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016. - Ban hành Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh |
Khoản 2, Điều 4; Điều 4; Khoản 3 Điều 5; Khoản 3 Điều 7; Khoản 1, Khoản 2 Điều 11; Khoản 1 Điều 13; Khoản 1, khoản 2 Điều 14; Điều 15; Khoản 3 Điều 18; Khoản 3, Khoản 4 Điều 22; Điều 24; bãi bỏ và thay đổi từ ngữ tại Điều 13 và Điểm đ Khoản 1 Điều 24 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh |
30/11/2018 |
2. GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
1 |
Quyết định |
- 35/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015. - Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang |
Điểm d Khoản 1 Điều 2; Điểm a Khoản 4 Điều 2; Điểm d Khoản 2 Điều 4 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 96/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh |
10/01/2018 |
3. NỘI VỤ |
|||||
1 |
Quyết định |
- 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015. - Ban hành Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang |
Điều 2; Điều 5; Khoản 1, Điểm a Khoản 2, Điều 6; Điều 7; Điều 8; Khoản 1 Điều 9; Điều 14; Khoản 4 Điều 15; Điều 19; Khoản 1 Điều 21; Khoản 1 Điều 22; Điều 24; Điều 25; Điều 32; Điểm b Khoản 2 Điều 33; Khoản 2 Điều 33 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 90/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang được ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND |
01/01/2018 |
2 |
Quyết định |
- 20/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014. - Quy định về tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang |
Điểm a, Khoản 1, Điều 7; Khoản 1, Điều 11; Điểm a, Khoản 3, Điều 12; Điểm a, Khoản 3, Điều 13; Điều 39; Khoản 2, Điều 44; Phụ lục danh mục các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh |
01/11/2018 |
4. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
- 25/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017. - Quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang |
Tiết thứ 3 Điểm a Khoản 2 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh |
30/7/2018 |
5. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
- 30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017. - Ban hành Danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 |
Bổ sung vào Danh mục 56 dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/6/2018 của HĐND tỉnh |
30/7/2018 |
6. TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
- 43/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016. - Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. |
Quy định về phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Chương II của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
17/12/2018 |
2 |
Quyết định |
- 85/2016/QDD-UBND ngày 22/12/2016. - Thực hiện Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
Quy định về phí thư viện |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định về phí thư viện tại Quyết định số 85/2016/QĐ-UBND |
02/02/2018 |
3 |
Quyết định |
- 29/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012. - Về việc ban hành quy định về kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
Quy định về kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND |
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
12/02/2018 |
4 |
Quyết định |
- 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018. - Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Điều 3; Điều 7; Khoản 2, Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh |
30/11/2018 |
5 |
Quyết định |
- 86/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016. - Thực hiện Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh |
27/12/2018 |
7. TƯ PHÁP |
|||||
1 |
Quyết định |
- 30/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015. - Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang |
Khoản 3 Điều 7; Khoản 1, Khoản 2 Điều 10; Điều 13 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh |
01/8/2018 |
8. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
1 |
Quyết định |
- 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016. - Ban hành Quy định về về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang |
Khoản 1 và Khoản 2 Điều 3; Điều 4; Khoản 1 Điều 5; Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
01/8/2018 |
9. LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Nghị quyết |
27/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 về việc ban hành Đề án “Tăng cường đưa lao động An Giang đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2016 - 2020” |
Điểm b, tiểu mục 5.5, mục 5, Phần II của Đề án |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh |
30/7/2018 |
Tổng số (I): 15 văn bản (04 Nghị quyết, 11 Quyết định) |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20182