Quyết định 7966/QĐ-UBND năm 2013 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 7966/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Vũ Hồng Khanh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7966/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6808/TTr-TNMT-KHTH ngày 10 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đan Phượng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đan Phượng:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Loại đất(1) |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Địa phương xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
7.735,48 |
100,00 |
7.735,48 |
|
7.735,48 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
3.569,52 |
46,14 |
2.561,05 |
|
2.561,05 |
33,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.956,39 |
25,29 |
840,61 |
|
840,61 |
10,87 |
|
Trong đó: Đất lúa nước |
1.956,39 |
25,29 |
840,61 |
|
840,61 |
10,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
955,65 |
12,35 |
|
723,99 |
723,99 |
9,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
440,06 |
5,69 |
759,73 |
|
759,73 |
9,82 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
211,02 |
2,73 |
191,92 |
|
191,92 |
2,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.300,00 |
42,66 |
4.944,64 |
|
4.944,64 |
63,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
11,01 |
0,14 |
10,01 |
25,13 |
35,14 |
0,45 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
16,75 |
0,22 |
19,75 |
-2,43 |
17,32 |
0,22 |
2.3 |
Đất an ninh |
0,35 |
0,00 |
7,64 |
-1,56 |
6,08 |
0,08 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
6,37 |
0,08 |
68,79 |
46,85 |
115,64 |
1,49 |
|
- Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cụm công nghiệp |
6,37 |
0,08 |
68,79 |
46,85 |
115,64 |
1,49 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
129,61 |
1,68 |
|
191,93 |
191,93 |
2,48 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
140,18 |
1,81 |
140,18 |
|
140,18 |
1,81 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
15,69 |
0,20 |
70,00 |
|
70,00 |
0,9 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
8,53 |
0,11 |
201,23 |
-186,81 |
14,42 |
0,19 |
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
8,80 |
0,11 |
229,35 |
-200,50 |
28,85 |
0,37 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
20,18 |
0,26 |
21,18 |
0,06 |
21,24 |
0,27 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
60,26 |
0,78 |
77,29 |
3,77 |
81,06 |
1,05 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
71,76 |
0,93 |
|
73,39 |
73,39 |
0,95 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
816,93 |
10,56 |
1.844,87 |
-236,41 |
1.608,46 |
20,79 |
|
Đất giao thông |
345,64 |
4,47 |
|
727,43 |
727,43 |
9,40 |
|
Đất thủy lợi |
394,17 |
5,10 |
|
428,24 |
428,24 |
5,54 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,16 |
0,00 |
|
3,70 |
3,70 |
0,05 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,2 |
0,00 |
|
0,77 |
0,77 |
0,01 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
4,77 |
0,06 |
10,39 |
22,56 |
32,95 |
0,43 |
|
Đất cơ sở y tế |
4,32 |
0,06 |
69,32 |
30,60 |
99,92 |
1,29 |
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo |
50,7 |
0,66 |
414,91 |
-154,34 |
260,57 |
3,37 |
|
Đất cơ sở thể dục – thể thao |
12,2 |
0,16 |
71,16 |
|
47,63 |
0,62 |
|
Đất chợ |
4,77 |
0,06 |
|
7,25 |
7,25 |
0,09 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
46,74 |
0,60 |
98,91 |
|
98,91 |
1,28 |
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
895,8 |
11,58 |
|
1.353,54 |
1.353,54 |
17,50 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
865,96 |
11,19 |
229,79 |
40,44 |
270,23 |
3,49 |
4 |
Đất đô thị |
293,30 |
3,79 |
293,30 |
|
293,30 |
3,79 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn (2011-2015) |
Giai đoạn (2016-2020) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.382,29 |
671,61 |
710,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.014,35 |
457,77 |
556,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC/PNN |
298,80 |
173,98 |
124,82 |
|
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
50,04 |
29,50 |
20,54 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung |
NTS/PNN |
19,10 |
10,36 |
8,74 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
149,98 |
94,00 |
50,50 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
LUA/BHK |
40,14 |
30,50 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
102,00 |
61,50 |
40,50 |
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
12,00 |
2,00 |
10,00 |
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn (2011-2015) |
Giai đoạn (2016-2020) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
636,17 |
158,56 |
477,61 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
373,82 |
9,40 |
364,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
91,68 |
|
91,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
DLN |
91,68 |
|
91,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC |
27,00 |
|
27,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
228,74 |
|
228,74 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
26,40 |
9,40 |
17,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
262,35 |
149,16 |
113,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
13,64 |
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
0,90 |
|
13,64 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
|
0,90 |
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
54,31 |
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
0,05 |
29,56 |
24,75 |
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRH |
|
0,05 |
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,00 |
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
6,86 |
|
1,00 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
107,93 |
55,70 |
6,86 |
2.14 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
37,22 |
22,51 |
52,23 |
3 |
Đất đô thị |
DTD |
|
|
14,71 |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đan Phượng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích năm hiện trạng |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
7.735,48 |
7.735,48 |
7.735,48 |
7.735,48 |
7.735,48 |
7.735,48 |
1 |
Đất nông nghiệp |
3.569,52 |
3.482,20 |
3.129,53 |
3.061,61 |
3.005,43 |
2.907,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.956,39 |
1.899,70 |
1.581,50 |
1,534,03 |
1.485,36 |
1.404,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.956,39 |
1.899,70 |
1.581,50 |
1,534,03 |
1.485,36 |
1.404,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
955,65 |
920,49 |
889,00 |
857,26 |
835,30 |
812,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
440,06 |
444,72 |
443,02 |
454,56 |
464,84 |
472,06 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
211,02 |
208,89 |
207,11 |
204,86 |
203,03 |
200,66 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
6,40 |
8,40 |
8,90 |
10,90 |
16,90 |
17,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.300,00 |
3.390,89 |
3.778,32 |
3.860,10 |
3.936,90 |
4.120,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
11,01 |
10,90 |
11,79 |
15,42 |
15,36 |
35,19 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
16,75 |
16,75 |
16,85 |
16,95 |
17,32 |
17,32 |
2.3 |
Đất an ninh |
0,35 |
2,95 |
3,79 |
4,39 |
4,76 |
5,76 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
6,37 |
32,52 |
33,43 |
51,63 |
56,63 |
58,09 |
|
- Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cụm công nghiệp |
6,37 |
32,52 |
33,43 |
51,63 |
56,63 |
58,09 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
129,61 |
129,39 |
136,44 |
146,22 |
150,56 |
157,26 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
140,18 |
140,18 |
140,18 |
140,18 |
140,18 |
140,18 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
15,69 |
15,69 |
15,69 |
15,69 |
15,69 |
45,25 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
8,53 |
8,53 |
10,44 |
10,68 |
10,78 |
14,22 |
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
8,80 |
14,91 |
17,01 |
17,68 |
17,68 |
18,03 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
20,18 |
20,25 |
20,37 |
20,43 |
20,97 |
20,97 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
60,26 |
62,16 |
69,13 |
70,49 |
72,19 |
75,99 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
71,76 |
70,95 |
70,95 |
70,45 |
69,75 |
68,69 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
816,93 |
875,27 |
1.129,85 |
1.157,52 |
1.183,98 |
1.219,27 |
|
Đất giao thông |
345,64 |
391,28 |
410,01 |
422,27 |
436,55 |
459,04 |
|
Đất thủy lợi |
394,17 |
394,07 |
384,07 |
385,53 |
387,53 |
388,89 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,16 |
0,33 |
0,40 |
0,45 |
1,28 |
1,30 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,2 |
0,30 |
0,46 |
0,51 |
0,57 |
0,60 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
4,77 |
11,71 |
17,55 |
21,95 |
22,54 |
23,70 |
|
Đất cơ sở y tế |
4,32 |
5,38 |
99,46 |
99,46 |
99,46 |
99,53 |
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo |
50,7 |
51,66 |
187,32 |
189,03 |
191,23 |
195,56 |
|
Đất cơ sở thể dục – thể thao |
12,2 |
15,90 |
25,56 |
33,30 |
39,10 |
44,93 |
|
Đất chợ |
4,77 |
4,64 |
5,02 |
5,02 |
5,72 |
5,72 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
46,74 |
47,18 |
79,61 |
79,71 |
80,55 |
80,55 |
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
895,8 |
892,22 |
971,75 |
991,62 |
1.029,46 |
1.072,52 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
865,96 |
862,39 |
827,63 |
813,77 |
793,15 |
707,40 |
4 |
Đất đô thị |
293,30 |
293,30 |
293,30 |
293,30 |
293,30 |
293,30 |
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha