Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Mường Sang, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La

Số hiệu 1591/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/06/2014
Ngày có hiệu lực 17/06/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Bùi Đức Hải
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1591/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 17 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA XÃ MƯỜNG SANG, HUYỆN MỘC CHÂU

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Mộc Châu tại Tờ trình số 560/TTr-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2014; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 731/TTr-STNMT ngày 06 tháng 6 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Mường Sang, huyện Mộc Châu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Mường Sang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng

năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Cấp huyện phân bổ

Cấp xã xác định

Tổng số

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

9.165,00

100,00

9.165,00

-

9.165,00

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.238,45

78,98

7.570,75

-

7.570,75

82,61

1.1

Đất lúa nước

DLN

193,85

2,12

190,34

-

190,34

2,08

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,60

0,12

-

31,70

31,70

0,35

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

2.104,46

22,96

-

1.883,24

1.883,24

20,55

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

134,90

1,47

242,30

-

242,30

2,64

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.100,70

22,92

2.049,10

-

2.049,10

22,36

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

2.697,85

29,44

3.197,35

-

3.197,35

34,89

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,57

0,04

3,42

-

3,42

0,04

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,12

0,03

-

5,00

5,00

0,05

 

Đất phi nông nghiệp

PNN

611,88

6,68

1.262,17

-

1.262,17

13,77

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,08

0,00

0,08

0,32

0,40

0,00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

380,17

4,15

948,30

-

948,30

10,35

2.3

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

20,00

-

20,00

0,22

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

-

-

1,65

-

1,65

0,02

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

13,50

0,15

16,90

-

16,90

0,18

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

-

-

21,70

-

21,70

0,24

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

-

-

4,40

-

4,40

0,05

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

-

-

-

5,00

5,00

0.05

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

24,68

0,27

24,68

-

24,68

0,27

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất sông suối

SON

35,93

0,39

35,93

-

35,93

0,39

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

114,25

1,25

142,97

-

142,97

1,56

 

Trong đó: Đất cơ sở văn hoá

DVH

0,17

0,00

0,32

0,88

1,20

0,01

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,05

0,00

0,05

0,24

0,29

0,00

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

1,59

0,02

1,75

-

1,75

0,02

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,58

0,02

2,14

-

2,14

0,02

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

DCS

1.314,67

14,34

332,08

-

332,08

3,62

4

Đất đô thị

DTD

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

-

-

-

-

-

-

6

Đất khu du lịch

DDL

-

-

85,00

-

85,00

0,92

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

65,04

0,71

67,33

72,67

140,00

1,52

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính:Ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

207,10

113,01

94,09

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

3,01

0,67

2,34

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

3,01

0,67

2,34

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

-

-

-

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

60,22

26,95

33,27

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

59,97

28,66

31,31

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

51,60

26,50

25,10

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

32,15

30,15

2,00

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,15

0,08

0,07

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUC/NTS

-

-

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

-

-

-

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: Ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp

NNP

541,02

189,37

351,65

1.1

Đất lúa nước

DLN

1,50

1,50

-

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

7,50

-

7,50

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,37

0,37

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

531,65

187,50

344,15

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung

NTS

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

449,63

279,38

170,25

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

0,32

-

0,32

2.2

Đất quốc phòng

CQP

408,13

258,13

150,00

2.3

Đất an ninh

CAN

-

-

-

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

2,80

-

2,80

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

-

-

-

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

2,40

0,50

1,90

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

4,05

2,05

2,00

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

4,40

4,00

0,40

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

5,00

2,00

3,00

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

2.13

Đất sông, suối

SON

-

-

-

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

21,33

11,50

9,83

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

3

Đất đô thị

DTD

-

 

 

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

-

 

 

5

Đất khu du lịch

DDL

-

 

 

6

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

-

 

 

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất xã Mường Sang đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 do UBND huyện Mộc Châu xác lập ngày 09 tháng 5 năm 2014 và thể hiện trong nội dung Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) xã Mường Sang, huyện Mộc Châu

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) xã Mường Sang, huyện Mộc Châu với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính:Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích đến các năm

Năm
2011

Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

1

Đất nông nghiệp

7.235,76

7.215,76

7.251,47

7.285,14

7.311,13

1.1

Đất lúa nước

193,00

192,00

191,80

191,20

191,00

-

Đất chuyên trồng lúa nước

13,31

16,31

19,00

21.00

22,00

1.2

Đất trồng lúa nương

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

2.099,01

2.079,01

2.050,17

2.013,67

1.982,51

1.4

Đất trồng cây lâu năm

139,51

152,51

166,84

188,11

201,61

1.5

Đất rừng phòng hộ

2.100,70

2.095,70

2.090,70

2.084,70

2.074,20

1.6

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

1.7

Đất rừng sản xuất

2.696,85

2.689,85

2.745,35

2.800,85

2.855,20

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3,57

3,57

3,49

3,49

3,49

1.9

Đất làm muối

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

3,12

3,12

3,12

3,12

3,12

2

Đất phi nông nghiệp

641,32

696,82

779,18

880,18

1.002,27

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

0,08

0,08

0,08

0,08

0,20

2.2

Đất quốc phòng

405,17

457,17

527,17

616,17

728,30

2.3

Đất an ninh

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

-

-

-

-

-

2.6

Đất SX vật liệu xây dựng gốm sứ

13,50

13,50

13,50

14,50

14,50

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

2.8

Đất di tích danh thắng

1,00

3,50

6,00

11,00

15,70

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

-

-

-

4,00

4,00

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

-

0,60

0,60

1,20

2,00

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

24,68

24,68

24,68

24,68

24,68

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

35,93

35,93

35,93

35,93

35,93

2.14

Đất phát triển hạ tầng

115,40

116,40

126,26

128,26

133,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,32

0,32

0,32

0,32

0,90

 

Đất cơ sở y tế

0,05

0,05

0,05

0,05

0,10

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

1,59

1,59

1,59

1,59

1,75

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,58

1,58

1,58

1,58

1,80

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

1.287,92

1.251,82

1.133,75

999,68

851,60

4

Đất đô thị

-

-

-

-

-

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

-

-

-

-

6

Đất khu du lịch

-

-

10,00

15,00

20,00

7

Đất khu dân cư nông thôn

65,10

72,00

80,00

91,00

100,00

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

 Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

112,93

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

0,67

0,40

-

0,27

-

-

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

26,95

0,45

5,00

8,84

6,50

6,16

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,66

0,39

2,00

5,67

9,00

11,60

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

26,50

-

5,00

5,00

6,00

10,50

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

30,15

1,00

7,00

7,00

7,00

8,15

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung

NTS/PNN

0,08

-

-

0,08

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

-

-

-

-

-

-

[...]