Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2008 về danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và xã, phường thị trấn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 3129/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/09/2008 |
Ngày có hiệu lực | 24/09/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Minh Ánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3129/QĐ-UBND |
Tam Kỳ, ngày 24 tháng 9 năm 2008 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ Tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 759/TTr-SNV ngày 21/8/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục và thời gian giải quyết các công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại UBND các huyện, thành phố.
2. Danh mục và thời gian giải quyết các công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại UBND các xã, phường, thị trấn.
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thành phố:
1. Thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND huyện, thành phố; chỉ đạo Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND xã, phường, thị trấn.
2. Triển khai và chỉ đạo Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
3. Ngoài các lĩnh vực, công việc nêu tại Điều 1 Quyết định này, trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao và tình hình thực tế tại địa phương, Chủ tịch UBND huyện, thành phố quyết định bổ sung thêm một số lĩnh vực, công việc, điều chỉnh thời gian giải quyết công việc (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại UBND huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI UBND CÁC
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
Lĩnh vực, công việc |
Thời gian giải quyết |
||
Trong ngày |
Số ngày làm việc |
||
I |
HỘ TỊCH |
|
|
1 |
Đăng ký khai sinh |
X |
|
1,1 |
Đăng ký khai sinh |
X |
|
1,2 |
Đăng ký khai sinh quá hạn (Nếu phải xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày) |
X |
|
1,3 |
Đăng ký lại việc sinh (Nếu phải xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày) |
|
3 |
2 |
Đăng ký khai tử |
|
|
2,1 |
Đăng ký khai tử đúng hạn |
X |
|
2,2 |
Đăng ký khai tử quá hạn ( Nếu phải xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày) |
X |
|
2,3 |
Đăng ký lại việc tử (Nếu phải xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày) |
X |
|
3 |
Đăng ký kết hôn |
|
|
3,1 |
Đăng ký kết hôn; đăng ký lại việc kết hôn (Nếu phải xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày) |
|
3 |
3,2 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Nếu phải xác minh, thời gian xác minh không quá 05 ngày) |
X |
|
4 |
Đăng ký giám hộ |
|
|
4,1 |
Đăng ký giám hộ ( Nếu phải xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày) |
|
3 |
4,2 |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ ( Nếu phải xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày) |
|
3 |
5 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi |
|
|
5,1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi (Nếu phải xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày) |
|
3 |
5,2 |
Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi (Nếu phải xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày) |
|
3 |
6 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con (Nếu phải xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày) |
|
3 |
7 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch đối với người dưới 14 tuổi; bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi; điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (Nếu phải xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày) |
|
5 |
8 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
X |
|
II |
CHỨNG THỰC |
|
|
1 |
Chứng thực di chúc, văn bản từ chối nhận di sản |
X |
|
1,1 |
Chứng thực di chúc (Nếu phải xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 03 ngày) |
X |
|
1,2 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản (Nếu phải xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 03 ngày) |
X |
|
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các loại giấy tờ bằng tiếng Việt (Trường hợp yêu cầu chứng thực bản sao với số lượng lớn, thời gian giải quyết kéo dài không quá 02 ngày) |
X |
|
3 |
Chứng thực chữ ký của công dân Việt Nam trong các giấy tờ phục vụ cho việc thực hiện các giao dịch dân sự ở trong nước (Nếu phải xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 03 ngày) |
X |
|
4 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
X |
|
5 |
Chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản |
|
|
5,1 |
Trường hợp đơn giản |
X |
|
5,2 |
Trường hợp phức tạp |
|
3 |
III |
XÂY DỰNG |
|
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng, cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
|
15 |
2 |
Gia hạn cấp giấy phép xây dựng |
|
5 |
3 |
Xác nhận đơn xin cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của UBND cấp huyện |
X |
|
IV |
ĐẤT ĐAI |
|
|
1 |
Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
10 |
2 |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
|
10 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, phường, thị trấn |
|
15 |
4 |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
5 |
5 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
5 |
6 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất giữa hai hộ gia đình, cá nhân |
|
2 |
7 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất |
|
5 |
8 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiện, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính đối với hộ gia đình và cá nhân |
|
3 |
9 |
Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất |
|
5 |
10 |
Tặng, cho quyền sử dụng đất |
|
5 |
11 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
2 |
12 |
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
2 |
V |
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
1 |
Hồ sơ xét công nhận và giải quyết trợ cấp liệt sỹ và thân nhân liệt sĩ |
|
2 |
2 |
Hồ sơ công nhận chế độ hưởng chính sách đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (không áp dụng cho đối tượng đang phục vụ trong quân đội, công an nhân dân) |
|
2 |
3 |
Hồ sơ giải quyết chế độ chính sách theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
5 |
4 |
Hồ sơ đề nghị giải quyết trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
|
2 |
5 |
Hồ sơ đề nghị giải quyết trợ cấp đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc đã chết trước ngày 01/01/1995 |
|
2 |
6 |
Hồ sơ trợ cấp đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
|
2 |
7 |
Hồ sơ đề nghị giải quyết trợ cấp đối với người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam |
|
5 |
8 |
Hồ sơ đề nghị trợ cấp đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
|
2 |
9 |
Hồ sơ đề nghị trợ cấp mai táng phí, trợ cấp một lần và tuất từ trần đối với người có công với cách mạng |
|
2 |
10 |
Hồ sơ đề nghị phong, tặng, truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng và tặng thưởng Huân chương độc lập |
|
5 |
11 |
Hồ sơ đề nghị trợ cấp ưu đãi đối với học sinh, sinh viên là con đối tượng chính sách |
X |
|
12 |
Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trang cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình |
|
2 |
13 |
Hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo và miễn, giảm tiền viện phí |
|
2 |
14 |
Hồ sơ giải quyết khó khăn đột xuất |
|
2 |
15 |
Xác nhận Hồ sơ tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ thuộc Sở LĐ-TB&XH |
|
2 |
16 |
Xác nhận hộ nghèo |
X |
|
17 |
Xác nhận Hồ sơ vay vốn Quỹ quốc gia về việc làm |
X |
|
18 |
Xác nhận Hồ sơ vay vốn Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Quảng Nam |
X |
|
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI UBND CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3129 /QĐ-UBND ngày 24/9/2008 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Lĩnh vực/ công việc |
Thời gian giải quyết |
|
Trong ngày |
Số ngày làm việc |
||
I. |
CHỨNG THỰC |
|
|
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
X |
|
2 |
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài (Nếu phải xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 03 ngày). |
X |
|
3 |
Chứng thực hợp đồng uỷ quyền |
X |
|
4 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch có liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu |
X |
|
5 |
Chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản liên quan đến quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở trong phạm vi địa hạt của huyện, thành phố quản lý mà bên sở hữu nhà ở là hộ gia đình, cá nhân |
X |
|
II |
HỘ TỊCH |
|
|
1 |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; xác nhận lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch (Nếu cần phải xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày) |
|
5 |
2 |
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh (Nếu phải xác minh, thời gian xác minh kéo dài không quá 05 ngày) |
X |
|
III |
ĐẤT ĐAI |
|
|
1 |
Việc giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
40 |
2 |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
|
25 |
3 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
8 |
4 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
4,1 |
Trường hợp không phải xin phép |
|
18 |
4,2 |
Trường hợp phải xin phép |
|
30 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn |
|
40 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại phường |
|
40 |
7 |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
7,1 |
Cấp lại |
|
68 |
7,2 |
Cấp đổi |
|
28 |
8 |
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
|
20 |
9 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiện, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính đối với hộ gia đình và cá nhân |
|
17 |
10 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
15 |
11 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất giữa hai hộ gia đình, cá nhân |
|
3 |
12 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất |
|
10 |
13 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
5 |
14 |
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất |
|
5 |
15 |
Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất |
|
10 |
16 |
Tặng, cho quyền sử dụng đất |
|
10 |
17 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
10 |
18 |
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
18,1 |
Trường hợp không thay đổi thửa đất (chỉ chỉnh lý trên giấy chứng nhận) |
|
5 |
18,2 |
Trường hợp có thay đổi thửa đất (thay đổi pháp nhân mới) |
|
15 |
19 |
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
1 |
20 |
Xoá đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
1 |
IV |
XÂY DỰNG, NHÀ Ở |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân |
|
|
1,1 |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân |
|
27 |
1,2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
|
27 |
1,3 |
Cấp đổi và xin xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
|
13 |
1,4 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với các trường hợp chuyển nhượng nhà có Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
|
27 |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng |
|
|
2,1 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình (không phải nhà ở) |
|
20 |
2,2 |
Gia hạn cấp giấy phép xây dựng công trình (không phải nhà ở) |
|
5 |
2,3 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở đô thị |
|
15 |
2,4 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn |
|
20 |
2,5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở đô thị, nông thôn |
|
5 |
V |
ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
|
|
1 |
Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
|
|
1,1 |
Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
5 |
1,2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
3 |
1,3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
|
3 |
1,4 |
Thông báo hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh |
|
3 |
1,5 |
Thông báo địa điểm kinh doanh (đối với hộ kinh doanh buôn chuyến, kinh doanh lưu động được phép kinh doanh ngoài địa điểm đã đăng ký) |
|
3 |
2 |
Đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã |
|
|
2,1 |
Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
7 |
2,2 |
Thay đổi đăng ký kinh doanh cho hợp tác xã |
|
5 |
2,3 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã |
|
5 |
2,4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã |
|
5 |
2,5 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của hợp tác xã |
|
5 |
2,6 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia, tách, hợp nhất và sát nhập |
|
5 |
2,7 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động của Hợp tác xã |
|
3 |
VI |
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
1 |
Xét công nhận và giải quyết trợ cấp liệt sỹ và thân nhân liệt sĩ |
|
10 |
2 |
Xét công nhận chế độ hưởng chính sách đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (không áp dụng cho đối tượng đang phục vụ trong quân đội, công an nhân dân) |
|
10 |
3 |
Hồ sơ giải quyết chế độ chính sách theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg của CP |
|
15 |
4 |
Hồ sơ đề nghị giải quyết trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
|
10 |
5 |
Hồ sơ đề nghị giải quyết trợ cấp đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc đã chết trước ngày 01/01/1995 |
|
10 |
6 |
Hồ sơ trợ cấp đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
|
10 |
7 |
Hồ sơ đề nghị giải quyết trợ cấp đối với người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam |
|
10 |
8 |
Hồ sơ đề nghị giải quyết trợ cấp đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
|
10 |
9 |
Hồ sơ đề nghị trợ cấp mai táng phí, trợ cấp một lần và tuất từ trần đối với người có công với cách mạng |
|
5 |
10 |
Hồ sơ đề nghị phong, tặng, truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng và tặng thưởng Huân chương độc lập |
|
10 |
11 |
Hồ sơ đề nghị trợ cấp ưu đãi đối với học sinh, sinh viên là con đối tượng chính sách |
|
5 |
12 |
Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trang cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình |
|
5 |
13 |
Hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo và miễn, giảm tiền viện phí |
|
5 |
14 |
Hồ sơ giải quyết khó khăn đột xuất |
|
10 |
14,1 |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền của cấp huyện |
|
5 |
14,2 |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền của tỉnh |
|
10 |
15 |
Hồ sơ tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ thuộc Sở LĐ-TB&XH |
|
5 |
VII |
NỘI VỤ |
|
|
1 |
Tiếp nhận và phân công công tác đối với giáo viên, nhân viên |
|
10 |
2 |
Thủ tục về điều động công chức, viên chức |
|
5 |
3 |
Thủ tục thuyên chuyển công chức, viên chức ra ngoài phạm vi quản lý của huyện, thành phố |
|
5 |
4 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn |
|
15 |
5 |
Thủ tục hợp đồng lao động trong huyện, thành phố |
|
20 |
6 |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, viên chức thuộc thẩm quyền UBND huyện, thành phố |
|
5 |
VIII |
THẨM ĐỊNH |
|
|
1 |
Thẩm định hồ sơ đăng ký đầu tư phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp |
|
15 |
2 |
Thẩm định kế hoạch phát triển điện |
|
10 |
3 |
Thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu có dung tích chứa dưới 1000 m3 |
|
5 |
4 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình và báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình; điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
20 |
5 |
Thẩm định phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với các dự án thuộc thẩm quyền ra quyết định đầu tư |
|
20 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu đối với các dự án thuộc thẩm quyền ra quyết định đầu tư của UBND cấp huyện |
|
20 |
7 |
Thẩm định hồ sơ quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành |
|
90 |
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.