Quyết định 3105/QĐ-BGTVT năm 2013 công bố xếp loại doanh nghiệp năm 2012 cho Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 3105/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 08/10/2013 |
Ngày có hiệu lực | 08/10/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Hồng Trường |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3105/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ XẾP LOẠI DOANH NGHIỆP NĂM 2012 CHO TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 224/2006/QĐ-TTg ngày 06/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 115/2007/TT-BTC ngày 25/9/2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung về giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 11/2008/QĐ-BGTVT ngày 23/6/2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT về ban hành Quy chế giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền của Bộ GTVT;
Căn cứ Công văn số 12891/BTC-TCDN ngày 26/9/2013 của Bộ Tài chính về việc tham gia ý kiến xếp loại doanh nghiệp năm 2012;
Xét đề nghị của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam tại Công văn số 532/TCTBĐATHHMN-TCKT ngày 10/4/2013, Công văn số 1254/TCTBĐATHHMN-TCKT ngày 18/7/2013;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý doanh nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại doanh nghiệp năm 2012 cho Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam như sau:
1. Xếp loại doanh nghiệp:
- Tổng công ty: Xếp loại A
- Công ty mẹ - Tổng công ty: Xếp loại A
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
2. Xếp loại kết quả hoạt động của Hội đồng thành viên, Ban Tổng giám đốc Tổng công ty: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
Điều 2. Căn cứ kết quả xếp loại doanh nghiệp nêu tại Điều 1, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thực hiện trích lập Quỹ thưởng Ban quản lý, điều hành Tổng công ty năm 2012 theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Tổ chức cán bộ, Quản lý doanh nghiệp, Tài chính; Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ DOANH NGHIỆP NĂM 2012 CỦA TỔNG
CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3105/QĐ-BGTVT ngày 08/10/2013 của Bộ GTVT)
STT |
Tên doanh nghiệp |
Chỉ tiêu 1 |
Chỉ tiêu 2 |
Chỉ tiêu 3 |
Chỉ tiêu 4 |
Chỉ tiêu 5 |
Xếp loại doanh nghiệp năm nay |
||||||||||
Doanh thu và thu nhập # (Tr.đồng) |
Lợi nhuận (Tr.đồng) |
Vốn nhà nước (Tr.đồng) |
Tỷ suất LN (%) |
Nợ quá hạn (Tr.đồng) |
Hệ số KN TT |
Xếp loại |
|||||||||||
Năm trước |
Năm nay |
Xếp loại |
Năm trước |
Năm nay |
Năm trước |
Năm nay |
Năm trước |
Năm nay |
Xếp loại |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Tổng công ty bảo đảm ATHH miền Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
||||
1 |
Công ty mẹ - Tổng công ty |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25 |
A |
A |
A |
A |
2 |
Công ty Hoa tiêu HH khu vực I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
A |
A |
A |
A |
3 |
Công ty Hoa tiêu HH khu vực V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
A |
A |
A |
A |
4 |
Công ty Hoa tiêu HH khu vực VII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
A |
A |
A |
A |
5 |
Công ty Hoa tiêu HH khu vực VIII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,29 |
A |
A |
A |
A |
6 |
Công ty Hoa tiêu HH khu vực IX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1 |
A |
A |
A |
A |
7 |
Công ty XDCT HH miền Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,03 |
A |
A |
A |
A |
8 |
Công ty CK HH miền Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,21 |
A |
A |
A |
A |
9 |
Công ty TB báo hiệu HH miền Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,04 |
A |
A |
A |
A |
10 |
Công ty Trục vớt cứu hộ VN |
192.039 |
124.845 |
C |
2.804 |
2.835 |
30.185 |
30.185 |
9,29% |
9,39% |
A |
|
1,1 |
A |
A |
|
A |