Quyết định 2058/QĐ-BGTVT năm 2012 công bố xếp loại doanh nghiệp năm 2011 cho Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 2058/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 28/08/2012 |
Ngày có hiệu lực | 28/08/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Lê Mạnh Hùng |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2058/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 08 năm 2012 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 224/2006/QĐ-TTg ngày 06/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 115/2007/TT-BTC ngày 25/9/2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung về giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 11/2008/QĐ-BGTVT ngày 23/6/2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành Quy chế giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền của Bộ GTVT;
Căn cứ công văn số 9061/BTC-TCDN ngày 06/7/2012 của Bộ Tài chính về việc báo cáo đánh giá xếp loại doanh nghiệp đợt III năm 2011;
Xét đề nghị của Hội đồng thành viên Tổng công ty Bảo đảm an toàn Hàng hải miền Bắc (công văn số 489/TCTBĐATHHMB-TCKT ngày 27/4/2012), Tổng công ty Bảo đảm an toàn Hàng hải miền Nam (công văn số 650/TCTBDATHHMN ngày 11/5/2012);
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng-Trưởng ban Ban Đổi mới và Quản lý doanh nghiệp giao thông vận tải;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố xếp loại doanh nghiệp năm 2011 cho Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam, chi tiết tại phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Hội đồng thành viên Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thực hiện công bố xếp loại doanh nghiệp cho các công ty con theo đúng quy hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng-Trưởng ban Ban Đổi mới và Quản lý doanh nghiệp giao thông vận tải, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
XẾP
LOẠI DOANH NGHIỆP NĂM 2011 CỦA TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI: MIỀN BẮC,
MIỀN NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2058/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2012 của
Bộ GTVT)
STT |
Tên doanh nghiệp |
Chỉ tiêu 1 |
Chỉ tiêu 2 |
Chỉ tiêu 3 |
Chỉ tiêu 4 xếp loại |
Chỉ tiêu 5 xếp loại |
Xếp loại doanh nghiệp năm nay |
||||||||||
Doanh thu và TN khác (Triệu đồng) |
Lợi nhuận (Triệu đồng) |
Vốn nhà nước (tr.đồng) |
Tỷ suất LN/Vốn (%) |
Nợ quá hạn (tr. đồng) |
Hệ số KNTT |
Xếp loại |
|||||||||||
Năm trước |
Năm nay |
Xếp loại |
Năm trước |
Năm nay |
Năm trước |
Năm nay |
Năm trước |
Năm nay |
Xếp loại |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
1 |
Công ty mẹ Tổng công ty |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,49 |
A |
A |
A |
A |
2 |
Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,72 |
A |
A |
A |
A |
3 |
Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,06 |
A |
A |
A |
A |
4 |
Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,28 |
A |
A |
A |
A |
5 |
Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,72 |
A |
A |
A |
A |
II |
Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
1 |
Công ty mẹ Tổng công ty |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,32 |
A |
A |
A |
A |
2 |
Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
A |
A |
A |
A |
3 |
Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,42 |
A |
A |
A |
A |
4 |
Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,4 |
A |
A |
A |
A |
5 |
Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VIII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,49 |
A |
A |
A |
A |
6 |
Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực IX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,6 |
A |
A |
A |
A |
7 |
Công ty TNHH MTV Trục vớt cứu hộ VN |
200.170 |
192.040 |
C |
2.630 |
2.804 |
37.896 |
38.537 |
6,94 |
7,28 |
A |
|
1,12 |
A |
A |
|
B |