ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
31/2020/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 09
tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC; ĐĂNG KÝ, CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản
lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài
nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 315/TTr-STNMT ngày 08 tháng 7 năm
2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Ban hành kèm theo Quyết định
này giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh An Giang (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Tổ chức, hộ gia đình và cá
nhân khi có yêu cầu cung cấp dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
2. Các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường, tổ chức có pháp nhân được phép kinh doanh trong lĩnh
vực đất đai theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Đối
tượng và mức miễn, giảm
1. Bà mẹ Việt Nam Anh hùng; Anh
hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động; Thương binh, bệnh binh, có
tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật, bệnh tật từ 81% trở lên được miễn
thu.
2. Người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế được tặng Huân
chương Kháng chiến hạng I hoặc Huân chương Chiến thắng hạng I và các đối tượng
là thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thương tật dưới 81% được giảm 50% trên tổng
mức thu.
3. Hộ nghèo (có sổ) được giảm
50% trên tổng mức thu.
4. Các trường hợp cấp đổi, cấp
lại (do thiên tai, hỏa hoạn, sạt lở tự nhiên) hoặc đính chính giấy chứng nhận
do lỗi cơ quan nhà nước khi cấp được miễn thu.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện đơn giá thu dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết
định này; Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, giải quyết cho phù hợp.
2. Khi có thay đổi về mức lương
tối thiểu, công lao động, giá vật tư, giá thiết bị giao cho Sở Tài nguyên và
Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định.
Điều 5. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ
ngày 19 tháng 7 năm 2020 và thay thế Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 10
tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bộ đơn giá thu dịch
vụ công thực hiện thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 6.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Văn phòng Đăng
ký đất đai, Giám đốc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo, Đài PTTH, Website An Giang;
- Lưu: VT, P.KTTH, TT.Công báo - Tin học.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Đo đạc trích đo địa chính
thửa đất (chưa có trên bản đồ địa chính)
STT
|
Diện tích
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Đất đô thị
|
Đất khu vực ngoài đô thị
|
1
|
<100 (m²)
|
đồng/thửa
|
2.357.000
|
1.603.000
|
2
|
100 - 300 (m²)
|
đồng/thửa
|
2.798.000
|
1.903.000
|
3
|
>300 - 500 (m²)
|
đồng/thửa
|
2.966.000
|
2.024.000
|
4
|
>500 - 1000 (m²)
|
đồng/thửa
|
3.631.000
|
2.463.000
|
5
|
>1000 - 3000 (m²)
|
đồng/thửa
|
4.983.000
|
3.372.000
|
6
|
>3000 - 10000 (m²)
|
đồng/thửa
|
7.650.000
|
5.200.000
|
7
|
>01 - 10 (ha)
|
đồng/thửa
|
9.179.000
|
6.239.000
|
8
|
>10 - 50 (ha)
|
đồng/thửa
|
9.943.000
|
6.758.000
|
Giá chưa bao gồm
10% thuế VAT
Ghi chú: Trường hợp trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính
cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được
tính bằng 80% định mức quy định tại Bảng trên
2. Đo đạc chỉnh
lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa
chính (có trên bản đồ địa chính)
STT
|
Diện tích
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Đất đô thị
|
Đất khu vực ngoài đô thị
|
1
|
<100 (m²)
|
đồng/thửa
|
955.000
|
652.000
|
2
|
100 - 300 (m²)
|
đồng/thửa
|
1.133.000
|
774.000
|
3
|
>300 - 500 (m²)
|
đồng/thửa
|
1.201.000
|
823.000
|
4
|
>500 - 1000 (m²)
|
đồng/thửa
|
1.471.000
|
1.002.000
|
5
|
>1000 - 3000 (m²)
|
đồng/thửa
|
2.018.000
|
1.372.000
|
6
|
>3000 - 10000 (m²)
|
đồng/thửa
|
3.099.000
|
2.116.000
|
7
|
>01 - 10 (ha)
|
đồng/thửa
|
3.718.000
|
2.538.000
|
8
|
>10 - 50 (ha)
|
đồng/thửa
|
4.028.000
|
2.750.000
|
Giá chưa bao gồm
10% thuế VAT
Ghi chú: Trường hợp trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính
cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được
tính bằng 80% định mức quy định tại Bảng trên
3. Đo đạc nhà ở và tài sản gắn
liền với đất
TT
|
Diện tích
|
Đơn vị tính
|
Đo đạc tài sản đồng thời với trích đo địa chính thửa đất
|
Đo đạc tài sản không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất
|
Nhà và các công trình xây dựng khác
|
Tài sản khác gắn liền với đất
|
Nhà và các công trình xây dựng khác
|
Tài sản khác gắn liền với đất
|
Tầng sát mặt đất
|
Tầng thứ 2 trở lên
|
Tầng sát mặt đất
|
Tầng thứ 2 trở lên
|
I
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
<100 (m²)
|
đồng/thửa
|
1.178.000
|
589.000
|
707.000
|
1.650.000
|
825.000
|
707.000
|
2
|
100 - 300 (m²)
|
đồng/thửa
|
1.399.000
|
699.000
|
839.000
|
1.959.000
|
979.000
|
839.000
|
3
|
>300 - 500 (m²)
|
đồng/thửa
|
1.483.000
|
741.000
|
889.000
|
2.076.000
|
1.038.000
|
889.000
|
4
|
>500 - 1000 (m²)
|
đồng/thửa
|
1.815.000
|
907.000
|
1.089.000
|
2.542.000
|
1.271.000
|
1.089.000
|
5
|
>1000 - 3000 (m²)
|
đồng/thửa
|
2.491.000
|
1.245.000
|
1.495.000
|
3.488.000
|
1.744.000
|
1.495.000
|
6
|
>3000 - 10000 (m²)
|
đồng/thửa
|
3.825.000
|
1.912.000
|
2.295.000
|
5.355.000
|
2.677.000
|
2.295.000
|
7
|
>01 ha
|
đồng/thửa
|
4.589.000
|
2.294.000
|
2.753.000
|
6.425.000
|
3.212.000
|
2.753.000
|
II
|
Đất khu vực ngoài đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
<100 (m²)
|
đồng/thửa
|
801.000
|
400.000
|
481.000
|
1.122.000
|
561.000
|
481.000
|
2
|
100 - 300 (m²)
|
đồng/thửa
|
951.000
|
475.000
|
571.000
|
1.332.000
|
666.000
|
571.000
|
3
|
>300 - 500 (m²)
|
đồng/thửa
|
1.012.000
|
506.000
|
607.000
|
1.416.000
|
708.000
|
607.000
|
4
|
>500 - 1000 (m²)
|
đồng/thửa
|
1.231.000
|
615.000
|
739.000
|
1.724.000
|
862.000
|
739.000
|
5
|
>1000 - 3000 (m²)
|
đồng/thửa
|
1.686.000
|
843.000
|
1.011.000
|
2.361.000
|
1.180.000
|
1.011.000
|
6
|
>3000 - 10000 (m²)
|
đồng/thửa
|
2.600.000
|
1.300.000
|
1.560.000
|
3.640.000
|
1.820.000
|
1.560.000
|
7
|
>01 ha
|
đồng/thửa
|
3.119.000
|
1.559.000
|
1.871.000
|
4.367.000
|
2.183.000
|
1.871.000
|
Giá chưa bao gồm
10% thuế VAT
Ghi chú:
- Trường hợp
ranh giới nhà ở và tài sản trên đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính
01 lần mức đơn giá trích đo mà không tính đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất
- Trường hợp
trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng
1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức
quy định tại Bảng trên
4. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa
chính
STT
|
Tỷ lệ
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
1
|
1/500
|
đồng/m2
|
1.342
|
2
|
1/1.000
|
đồng/m2
|
490
|
3
|
1/2.000
|
đồng/m2
|
169
|
4
|
1/5.000
|
đồng/m2
|
30
|
Giá chưa bao gồm
10% thuế VAT
5. Đo đạc thành lập bản đồ địa
chính bổ sung
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
đồng/ m2
|
807
|
2
|
Nội nghiệp
|
đồng/ m2
|
292
|
|
Tổng cộng
|
đồng/ m2
|
1.099
|
Giá chưa bao gồm
10% thuế VAT
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
Thủ tục
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Đất
|
Tài sản
|
Đất và tài sản
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
đồng/hồ sơ
|
1.779.000
|
|
|
2
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
đồng/hồ sơ
|
1.562.000
|
|
|
3
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
đồng/hồ sơ
|
1.562.000
|
1.531.000
|
1.991.000
|
4
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
đồng/hồ sơ
|
1.562.000
|
1.531.000
|
1.991.000
|
5
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
đồng/hồ sơ
|
1.562.000
|
1.531.000
|
1.991.000
|
6
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
đồng/hồ sơ
|
1.562.000
|
1.531.000
|
1.991.000
|
7
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
đồng/hồ sơ
|
1.757.000
|
|
|
8
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
đồng/hồ sơ
|
1.562.000
|
1.531.000
|
1.991.000
|
9
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/hồ sơ
|
877.000
|
830.000
|
1.110.000
|
10
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
đồng/hồ sơ
|
1.562.000
|
1.531.000
|
1.991.000
|
11
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
đồng/hồ sơ
|
|
1.531.000
|
1.991.000
|
12
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
đồng/hồ sơ
|
1.562.000
|
1.531.000
|
1.991.000
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
đồng/hồ sơ
|
877.000
|
830.000
|
1.110.000
|
14
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
đồng/hồ sơ
|
1.779.000
|
|
|
15
|
Đối chiếu, chỉnh lý hồ sơ địa
chính từng thửa đất đối với trường hợp giao, cho thuê, chuyển mục đích, bồi
thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
15a
|
Trường hợp ghi biến động
trang 04 giấy chứng nhận
|
đồng/hộ
|
120.000
|
|
|
15b
|
Trường hợp cấp lại giấy chứng
nhận mới
|
đồng/hộ
|
251.000
|
|
|
Giá chưa bao gồm
10% thuế VAT
Ghi chú:
- Các thủ tục
trên chưa bao gồm lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Trường hợp
có phát sinh đo đạc thì thu thêm theo đơn giá tại phụ lục I.
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY
CHỨNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/ 2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Đất
|
Tài sản
|
Đất và tài sản
|
1
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/hồ sơ
|
490.000
|
398.000
|
558.000
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
đồng/hồ sơ
|
609.000
|
517.000
|
713.000
|
3
|
Thủ tục Chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
đồng/hồ sơ
|
772.000
|
857.000
|
1.095.000
|
4
|
Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
đồng/hồ sơ
|
1.464.000
|
|
|
5
|
Thủ tục Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận
|
đồng/hồ sơ
|
772.000
|
857.000
|
1.095.000
|
6
|
Thủ tục Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký
biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào
doanh nghiệp
|
đồng/hồ sơ
|
772.000
|
857.000
|
1.095.000
|
7
|
Thủ
tục Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
đồng/hồ sơ
|
769.000
|
877.000
|
1.104.000
|
8
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung tài sản
gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
đồng/hồ sơ
|
|
857.000
|
1.095.000
|
9
|
Thủ tục Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
đồng/hồ sơ
|
1.464.000
|
|
|
10
|
Thủ tục Đăng ký đất đai lần đầu
đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
đồng/hồ sơ
|
772.000
|
|
|
11
|
Thủ tục Đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
đồng/hồ sơ
|
772.000
|
|
|
12
|
Thủ tục Đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng
ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
đồng/hồ sơ
|
772.000
|
857.000
|
1.095.000
|
13
|
Thủ tục Đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
đồng/hồ sơ
|
769.000
|
877.000
|
1.104.000
|
14
|
Thủ tục Gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
đồng/hồ sơ
|
907.000
|
|
|
15
|
Thủ tục Tách thửa hoặc hợp thửa
đất
|
đồng/hồ sơ
|
772.000
|
857.000
|
1.095.000
|
16
|
Thủ tục Xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
đồng/hồ sơ
|
769.000
|
877.000
|
1.104.000
|
17
|
Thủ tục Xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
đồng/hồ sơ
|
772.000
|
857.000
|
1.095.000
|
Giá chưa bao gồm
10% thuế VAT
Ghi chú:
- Các thủ tục
trên chưa bao gồm lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Trường hợp
có phát sinh đo đạc thì thu thêm theo đơn giá tại phụ lục I.
- Mức trên áp
dụng cho một hồ sơ cấp một giấy chứng nhận có một thửa đất. Trường hợp nhiều thửa
đất nông nghiệp lập chung trong một hồ sơ và cấp chung trong một giấy chứng nhận
thì mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm như sau:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Đơn giá mỗi thửa đất tăng thêm
(đồng/thửa)
|
Đất
|
Tài sản
|
Đất và tài sản
|
1
|
Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
273.000
|
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
273.000
|
|
|
3
|
Thủ tục Gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
127.000
|
|
|
4
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
108.000
|
84.000
|
123.000
|
5
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
139.000
|
115.000
|
163.000
|
Giá chưa bao gồm
10% thuế VAT
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ ĐỊNH VỊ MỐC RANH VÀ ĐỊNH VỊ ĐIỂM
THIẾT KẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Định vị mốc
ranh và thiết kế ngoài thực địa
STT
|
Địa bàn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
1
|
Long Xuyên và Châu Đốc
|
đồng/mốc
|
804.000
|
2
|
Tân Châu, Châu Phú, Châu
Thành, Thoại Sơn
|
đồng/mốc
|
753.000
|
3
|
An Phú, Chợ Mới, Phú Tân, Tịnh
Biên và Tri Tôn
|
đồng/mốc
|
719.000
|
Giá chưa bao gồm
10% thuế VAT
Ghi chú: Mức thu trên áp dụng cho 01 mốc, từ mốc thứ 2 trở lên, tính như sau:
STT
|
Địa bàn
|
Đơn vị tính
|
Số mốc
|
1
|
Từ 2 đến 5
|
Từ 6 đến 10
|
Trên 11
|
1
|
Long Xuyên và Châu Đốc
|
đồng/mốc
|
804.000
|
563.000
|
402.000
|
241.000
|
2
|
Tân Châu, Châu Phú, Châu
Thành, Thoại Sơn
|
đồng/mốc
|
753.000
|
527.000
|
376.000
|
225.000
|
3
|
An Phú, Chợ Mới, Phú Tân, Tịnh
Biên và Tri Tôn
|
đồng/mốc
|
719.000
|
503.000
|
359.000
|
215.000
|
Giá chưa bao gồm
10% thuế VAT
Ghi chú: Trường hợp chủ sử dụng đất có yêu cầu cung cấp điểm đường chuyền khống
chế thì tính thêm chi phí định vị điểm đường chuyền kinh vĩ
2. Định vị điểm
đường chuyền kinh vĩ
STT
|
Địa bàn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
1
|
Long Xuyên và Châu Đốc
|
đồng/điểm
|
922.000
|
2
|
Tân Châu, Châu Phú, Châu
Thành, Thoại Sơn
|
đồng/điểm
|
862.000
|
3
|
An Phú, Chợ Mới, Phú Tân, Tịnh
Biên và Tri Tôn
|
đồng/điểm
|
822.000
|
Giá chưa bao gồm
10% thuế VAT
3. Cắm mốc
phân lô: 91.000 đồng/mốc (Giá chưa bao gồm 10% thuế
VAT)
PHỤ LỤC V
ĐƠN GIÁ BIÊN VẼ HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31 /2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
Diện tích
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Đất đô thị
|
Đất khu vực ngoài đô thị
|
1
|
<100 (m²)
|
đồng/thửa
|
161.000
|
117.000
|
2
|
100 - 300 (m²)
|
đồng/thửa
|
191.000
|
139.000
|
3
|
>300 - 500 (m²)
|
đồng/thửa
|
201.000
|
146.000
|
4
|
>500 - 1000 (m²)
|
đồng/thửa
|
247.000
|
179.000
|
5
|
>1000 - 3000 (m²)
|
đồng/thửa
|
340.000
|
244.000
|
6
|
>3000 - 10000 (m²)
|
đồng/thửa
|
519.000
|
377.000
|
8
|
>01 - 10 (ha)
|
đồng/thửa
|
622.000
|
453.000
|
9
|
>10 - 50 (ha)
|
đồng/thửa
|
674.000
|
490.000
|
10
|
>50 - 100 (ha)
|
đồng/thửa
|
726.000
|
528.000
|
11
|
>100 - 500 (ha)
|
đồng/thửa
|
829.000
|
603.000
|
12
|
>500 - 1000 (ha)
|
đồng/thửa
|
933.000
|
678.000
|
Giá chưa bao gồm
10% thuế VAT