Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh và đường trục chính đô thị thuộc địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 309/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/09/2021
Ngày có hiệu lực 08/09/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Ngô Tân Phượng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 309/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 08 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH VÀ ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Quyết định số 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ GTVT về việc ban hành định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1319/TTr-SGTVT ngày 23/7/2021 về việc phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh và đường trục chính đô thị thuộc địa bàn tỉnh Bắc Ninh và Công văn thẩm định số 793/STC-QLG ngày 15/7/2021 của Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dịch vụ sự nghiệp công công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh và đường trục chính đô thị thuộc địa bàn tỉnh Bắc Ninh (Phụ lục kèm theo).

Đơn giá đã bao gồm chi phí chung, lợi nhuận định mức trước thuế, thuế giá trị gia tăng.

Giá dịch vụ sự nghiệp công trên dùng để thực hiện đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công về quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh và đường trục chính đô thị thuộc địa bàn tỉnh, theo quy định tại Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các sở: Giao thông vận tải, Tài Chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CN.XDCB, KT.TH; CVP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Tân Phượng

 

PHỤ LỤC

BẢNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG, CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Số TT

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

A

CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN PHẦN ĐƯỜNG

 

I

CÔNG TÁC QUẢN LÝ

 

 

1

 

Tuần đường

 

 

1.1

QLD.10120

Đường cấp III trong đô thị

1km/năm

5.707.411

1.2

QLD.10130

Đường cấp III ngoài đô thị

1km/năm

4.850.071

1.3

QLD.10150

Đường cấp IV đồng bằng

1km/năm

3.742.981

2

 

Đếm xe bằng thủ công

 

 

 

QLD.10220

Đường cấp III, cấp IV

1 lần/tháng/trạm đếm

8.457.032

3

 

Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ

 

 

 

QLD.10320

Đường cấp III

1km/lần

18.186

 

QLD.10340

Đường cấp IV đồng bằng

1km/lần

13.539

4

QLD.10410

Trực bão lũ

km/năm

1.349.681

II

BDTX NỀN ĐƯỜNG, LỀ ĐƯỜNG, THOÁT NƯỚC

 

 

1

BDD.20110

Đắp phụ nền, lề đường

1m3

772.328

2

BDD.203110

Bạt lề đường bằng thủ công

100m dài

588.595

3

BDD.203210

Bạt lề đường bằng máy

100m dài

6.018

4

BDD.20410

Cắt cỏ bằng máy

1km/lần

42.151

5

BDD.20510

Phát quang cây cỏ bằng thủ công

1km/lần

1.059.319

6

BDD.206211

Vét rãnh hở bằng thủ công

10m

91.886

7

BDD.206121

Vét rãnh hở bằng máy

10m

59.238

8

BDVC.30003

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển trung bình 5Km

5m3

298.464

III

BDTX MẶT ĐƯỜNG

 

 

1

 

Vệ sinh mặt đường bằng xe quét rác

 

 

1.1

BDD.21322

Đường cấp III trong đô thị

ca/lần/km

73.334

1.2

BDD.21322

Đường cấp III ngoài đô thị, cấp IV

ca/lần/km

73.334

2

BDD.21612

Vá ổ gà bằng bê tông nhựa nóng (chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 Cm)

10m2

2.381.408

IV

CÔNG TÁC AN TOÀN GIAO THÔNG

 

 

1

BDD.22010

Sơn biển báo, cột biển báo (chất liệu biển báo, cột bằng thép)

1m2

50.146

2

BDD.22120

Sơn cột Km (chất liệu cột bằng bê tông xi măng)

1m2

200.477

3

BDD.22110

Sơn cọc H (chất liệu cột bằng bê tông xi măng)

1m2

138.347

4

BDD.22210

Sơn cọc tiêu, cọc MLG (chất liệu cột bằng bê tông xi măng)

1m2

114.096

5

BDD.22310

Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cọc H

1cọc

18.057

6

BDD.22410

Nắn sửa cột Km

1cột

36.113

7

BDD.22510

Nắn chỉnh, tu sửa biển báo

1cột

67.712

8

BDD.22610

Thay thế bổ sung biển báo

1biển

879.297

9

BDD.22610

Thay thế cột biển báo

1cột

625.440

10

BDD.22710

Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, cọc H

1cọc

264.090

11

BDD.22810

Dán lại lớp phản quang mặt biển báo

1m2

564.128

12

BDD.22910

Vệ sinh mặt biển phản quang

1m2

16.871

13

AK.91131

Sơn dặm vạch kẻ đường bằng máy

1m2

263.387

B

CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN PHẦN CẦU

 

 

I

CÔNG TÁC QUẢN LÝ CẦU

 

 

1

 

Cầu có chiều dài 100 < L < 200 m

 

 

1.1

QLC.10120

Kiểm tra cầu

cầu/năm

13.086.558

1.2

QLC.10310

Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão

cầu/năm

1.474.964

2

 

Cầu có chiều dài 50 < L < 100 m

 

 

2.1

QLC.10120

Kiểm tra cầu

cầu/năm

4.485.005

2.2

QLC.10320

Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão

cầu/năm

747.501

3

 

Cầu có chiều dài L < 50 m

 

 

3.1

QLC.10140

Kiểm tra cầu

cầu/năm

1.532.314

3.2

QLC.10340

Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão

cầu/năm

373.092

II

CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CẦU

 

 

1

BDD.21322

Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước bằng xe quét rác

ca/lần/km

73.334

2

BDC.20310

Sơn lan can cầu (chất liệu lan can bằng bê tông)

1m2

129.149

C

CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG

 

 

1

 

Tiêu thụ điện năng

KW

2.092

2

CS.6.01.50

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

ngày/trạm

144.046

3

BA.23301

Thay chóa đèn

bộ

2.266.568

4

BA.23303

Thay bóng cao áp 250W

bóng

518.622

5

BA.18201

Lắp đặt automat 1 pha, cường độ dòng điện ≤10A

cái

68.022

6

BA.35201

Lắp cửa cột điện

cửa

121.322

7

TNBN3.05.10

Quản lý vận hành trạm bơm

ngày/trạm

676.949