Quyết định 707/QĐ-UBND phê duyệt Giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên tuyến đường tỉnh năm 2017 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Số hiệu | 707/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/05/2017 |
Ngày có hiệu lực | 24/05/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Nguyễn Ngọc Thạch |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 707/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 24 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2017.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao thông Đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06/6/2011 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn lập và quản lý sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 1038/TTr-SGTVT ngày 10/5/2017 và kết quả thẩm định tại Văn bản số 1031 /SGTVT-KCHT ngày 09/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh năm 2017, với các nội dung như sau:
1. Tên công trình: Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh năm 2017.
2. Đia điểm: Tỉnh Ninh Bình.
3. Đơn vị lập: Ban Quản lý dự án vốn sự nghiệp kinh tế thuộc Sở Giao thông Vận tải Ninh Bình.
4. Mục tiêu đầu tư: Bảo vệ, duy trì khả năng khai thác của các tuyến đường, đảm bảo giao thông an toàn, thông suốt.
5. Nội dung và khối lượng chính: Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên 19 tuyến đường tỉnh với tổng chiều dài 261,50Km đường tỉnh, chia làm 02 gói sản phẩm dịch vụ:
5.1. Gói 1: Giá sản phẩm dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh (10 tuyến tổng chiều dài 115,12Km) do Đoạn Quản lý giao thông số 1 quản lý:
TT |
Tên đường |
Chiều dài đường (Km) |
Chiều dài cầu L<300 m (m) |
||
Quản lý, BDTX |
Đã bàn giao thi công |
Tổng |
|||
1 |
ĐT.478B (Ba Vuông - Bích Động) |
5,50 |
|
5,50 |
39,60 |
2 |
ĐT.480B (Chợ Lồng - Khánh Thiện) |
11,30 |
|
11,30 |
110,80 |
3 |
ĐT.480C (Khánh Cư - Yên Thành) |
12,44 |
|
12,44 |
130,00 |
4 |
ĐT.481 (Tuy Lộc - Bình Minh) Nhánh 2 |
|
2,00 |
2,00 |
|
5 |
ĐT.481B (Khánh Cư - Kim Đài) |
28,80 |
2,70 |
31,50 |
143,60 |
6 |
ĐT.481D (Lai Thành - Đò Mười) |
14,80 |
|
14,80 |
41,00 |
7 |
ĐT.481C (Cầu Đầm - Khánh Thành) |
9,20 |
|
9,20 |
|
8 |
ĐT.482 (Khánh Công - Yên Mật) |
13,00 |
|
13,00 |
|
9 |
ĐT.482B (Yên Lâm - SG Yên Thắng) |
8,90 |
|
8,90 |
72.00 |
10 |
ĐT.483 (Đường nội thị Thị trấn Ninh) |
6,48 |
|
6,48 |
60,00 |
Tổng |
110,42 |
4,70 |
115,12 |
597,00 |
5.2. Gói 2: Giá sản phẩm dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh (09 tuyến tổng chiều dài 146,38Km) Đoạn Quản lý giao thông số 2 quản lý:
TT |
Tên đường |
Chiều dài đường (Km) |
Chiều dài cầu L<300m (m) |
||
Quản lý, BDTX |
Đã bàn giao thi công |
Tổng |
|||
1 |
ĐT.477 (Ngã 3 Gián - TT.Nho Quan) |
24,44 |
|
24,44 |
675,00 |
2 |
ĐT.477B (Trường Yên - Đá Hàn) |
16,49 |
1,53 |
18,02 |
|
3 |
ĐT.477C (Sơn Lai - Đầm Cút) |
17,20 |
|
17,20 |
57,00 |
4 |
ĐT.477D (Cầu dẫn Đế - Địch Lộng) |
22,20 |
|
22,20 |
|
5 |
ĐT.479 (Ba Chạ - Đồi Thông) |
|
10,00 |
10,00 |
|
6 |
ĐT.479B (Lạc Vân - Thạch Bình) |
13,75 |
|
13,75 |
|
7 |
ĐT.479C (Bái Đính - Kỳ Phú) |
15,97 |
|
15,97 |
150,00 |
8 |
ĐT.479D (Trại Ngọc - Cúc Phương) |
2,80 |
8,40 |
11,20 |
|
9 |
ĐT.479E (Quỳnh Lưu - Đồng Đinh) |
13,60 |
|
13,60 |
|
Tổng |
126,45 |
19,93 |
146,38 |
882,00 |
6. Phạm vi thực hiện: Trong phạm vi đất dành cho đường bộ.
7. Kinh phí: |
6.248.000.000 đồng (Sáu tỷ, hai trăm bốn mươi tám triệu đồng) |
||||
Trong đó: |
ĐVT: Đồng. |
||||
TT |
Hạng mục |
Gói sản phẩm dịch vụ 1 |
Gói sản phẩm dịch vụ 2 |
Tổng |
|
1 |
Giá sản phẩm dịch vụ |
2.966.000.000 |
3.033.000.000 |
5.999.000.000 |
|
2 |
Chi phí quản lý dự án |
79.000.000 |
81.000.000 |
160.000.000 |
|
3 |
Chi phí lập hồ sơ giá sản phẩm |
3.000.000 |
3.000.000 |
6.000.000 |
|
4 |
Chi phí giám sát thực hiện |
41.000.000 |
42.000.000 |
83.000.000 |
|
Tổng kinh phí |
6.248.000.000 |
||||
|
|
|
|
|
|
8. Nguồn vốn đầu tư: Vốn sự nghiệp giao thông địa phương năm 2017.
9. Phương thức cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích: Đặt hàng.
10. Thời gian thực hiện: Năm 2017.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Giao thông Vận tải ký hợp đồng đặt hàng với Đoạn Quản lý giao thông số 1 (thực hiện Gói sản phẩm dịch vụ 1); Đoạn Quản lý giao thông số 2 (thực hiện Gói sản phẩm dịch vụ 2) theo hình thức hợp đồng trọn gói.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, Sở Giao thông Vận tải căn cứ giá trị kinh phí được phê duyệt, tình trạng đường xá, lưu lượng xe hoạt động trên các tuyến, điều kiện thời tiết để tổ chức thực hiện nghiệm thu, thanh toán theo quy định hiện hành, đảm bảo giao thông trên các tuyến đường tỉnh được thông suốt, an toàn, thuận lợi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.