Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh các năm 2018-2020 do tỉnh Bình Định ban hành

Số hiệu 898/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/03/2020
Ngày có hiệu lực 17/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Phan Cao Thắng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 898/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 17 tháng 03 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH CÁC NĂM 2018-2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định về quản lý và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng dịch vụ công ích;

Căn cứ Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 30/2010/TT-BTC ngày 05/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính đối với nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06/6/2011 của các Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ Tài chính hướng dẫn lập và quản lý sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 31/2014/TT-BGTVT ngày 05/8/2014 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích quản lý, bảo trì công trình đường bộ sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương;

Căn cứ Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh các năm 2018-2020;

Căn cứ Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh các năm 2018-2020;

Căn cứ Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 12/TTr-SGTVT ngày 11/3/2020 và Văn bản số 254/SGTVT-GT ngày 11/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh các năm 2018 - 2020, với các nội dung chính như sau:

1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung

- Điều chỉnh khối lượng một số công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên trong năm 2020 giữa các tuyến đường để phù hợp với thực tế hiện trường. Bổ sung khối lượng công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đối với tuyến ĐT.638 đoạn Km130-Km137+580 và đoạn Km137+580-Km143+787.

- Cập nhật giá nhân công, vật liệu, nhiên liệu và ca máy tại thời điểm năm 2020.

2. Kinh phí quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các năm 2018-2020

Đơn vị tính: 1.000 đồng.

TT

Hạng mục

Theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Chi phí sau khi điều chỉnh, bổ sung

I

Chi phí quản lý, bảo dưỡng thường xuyên

34.180.330

34.129.342

1

Chi phí Quản lý

5.659.012

5.956.233

2

Chi phí bảo dưỡng thường xuyên

28.247.569

27.842.436

3

Chi phí duy trì cây xanh đường vào sân bay Phù Cát

149.450

186.390

4

Chi phí duy trì hệ thống chiếu sáng đường vào sân bay Phù Cát

124.299

144.283

II

Chi phí khác

369.869

369.869

1

Chi phí lập dự toán

19.713

19.713

2

Chi phí quản lý dự án

310.729

310.729

3

Chi phí thẩm định dự toán

9.857

9.857

4

Chi phí công tác đấu thầu

29.570

29.570

 

Tổng cộng

34.550.199

34.499.211

Trong đó:

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Hạng mục

Chi phí năm 2018 theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Chi phí năm 2019 theo Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

Chi phí năm 2020 điều chỉnh, bổ sung

I

Chi phí quản lý, bảo dưỡng thường xuyên

10.842.294

11.383.000

11.904.048

1

Chi phí Quản lý

1.795.087

1.991.890

2.169.256

2

Chi phí bảo dưỡng thường xuyên

8.960.371

9.278.967

9.603.098

3

Chi phí duy trì cây xanh đường vào sân bay Phù Cát

47.407

63.646

75.337

4

Chi phí duy trì hệ thống chiếu sáng đường vào sân bay Phù Cát

39.429

48.497

56.357

II

Chi phí khác

157.706

103.494

108.669

1

Chi phí lập dự toán

19.713

 

 

2

Chi phí quản lý dự án

98.566

103.494

108.669

3

Chi phí thẩm định

9.857

 

 

4

Chi phí công tác đấu thầu

29.570

 

 

Tổng cộng

11.000.000

11.486.494

12.012.717

3. Nguồn vốn thực hiện: Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh.

4. Tổ chức thực hiện: Theo các quy định hiện hành.

[...]