Quyết định 2928/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 2928/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 14/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Huỳnh Anh Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2928/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 14 tháng 11 năm 2016 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND TỈNH NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 của UBND tỉnh ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 159/TTr-STP ngày 28/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đưa ra khỏi Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh năm 2016 gồm 19 Quyết định quy phạm pháp luật (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh năm 2016 gồm 16 Quyết định quy phạm pháp luật (có danh mục kèm theo).
2. Giao Sở Tư pháp chịu trách nhiệm đôn đốc, triển khai thực hiện Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh năm 2016 đã được bổ sung tại Điều 2 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Lao động-Thương binh và Xã hội, Y tế; Chủ tịch UBND thị xã Đồng Xoài và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
UBND TỈNH BỔ SUNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 2928/QĐ-UBND ngày
14/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt |
Tên loại |
Trích yếu |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan phối hợp |
Thời điểm ban hành |
01 |
Quyết định |
Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với các phòng chuyên môn, cơ quan, đơn vị của huyện, thị xã và các đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng đăng ký đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý IV/2016 |
02 |
Quyết định |
Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội do UBND tỉnh ban hành |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý IV/2016 |
03 |
Quyết định |
Bãi bỏ Quyết định số 45/2004/QĐ-UBND ngày 22/6/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bình Phước |
Sở Y tế |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý IV/2016 |
04 |
Quyết định |
Ban hành quy định thời gian xây dựng cơ bản đối với một số loại cây trồng; tiêu chí trong chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản tập trung trong danh mục ưu đãi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý IV/2016 |
05 |
Quyết định |
Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của phòng Kinh tế thuộc UBND thị xã |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý IV/2016 |
06 |
Quyết định |
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng và phát triển diện tích cao su trồng trên đất rừng sản xuất (Thay thế Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý IV/2016 |
07 |
Quyết định |
Bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý IV/2016 |
08 |
Quyết định |
Bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Nội vụ |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý IV/2016 |
09 |
Quyết định |
Sửa đổi Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 của UBND tỉnh ban hành quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý IV/2016 |
10 |
Quyết định |
Sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 4 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 của UBND tỉnh |
Sở Công thương |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý IV/2016 |
11 |
Quyết định |
Bãi bỏ Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về nguyên tắc, trình tự, thủ tục, trách nhiệm thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Tư pháp |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý IV/2016 |
12 |
Quyết định |
Bãi bỏ Quyết định số 65/2005/QĐ-UBND ngày 13/7/2005 của UBND tỉnh về việc thành lập hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Bình Phước |
Sở Tư pháp |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý IV/2016 |
13 |
Quyết định |
Phê duyệt quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc tổng thể đô thị thị xã Đồng Xoài |
UBND thị xã Đồng Xoài |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý IV/2016 |
14 |
Quyết định |
Bãi bỏ Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 của UBND tỉnh quy định tải trọng đường và cầu thuộc hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Giao thông vận tải |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý IV/2016 |
15 |
Quyết định |
Quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Tài chính |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Tháng 12/2016 |
16 |
Quyết định |
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Tài chính |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Tháng 12/2016 |
Tổng số văn bản quy phạm pháp luật theo đề nghị được bổ sung vào Chương trình xây dựng văn bản QPPL của UBND tỉnh năm 2016 là 16 Quyết định./.
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
UBND TỈNH ĐƯA RA KHỎI CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2928/QĐ-
UBND ngày 14/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt |
Tên loại |
Trích yếu |
Cơ quan soạn thảo |
Lý do điều chỉnh |
01 |
Quyết định |
Ban hành Quy định diện tích tách thửa đất đối với đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh (Chuyển từ Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2015 sang) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Đưa ra khỏi Chương trình - Lý do: Chính phủ chưa ban hành văn bản hướng dẫn chi tiết, do đó chưa có cơ sở để ban hành |
02 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 của về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Phước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Đưa ra khỏi Chương trình - Lý do: Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV |
03 |
Quyết định |
Điều chỉnh, bổ sung Quy định chính sách, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Chuyển sang Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2017 - Lý do: Chính phủ chưa ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị định thi hành Luật Đất đai, do đó chưa có cơ sở để ban hành |
04 |
Quyết định |
Ban hành quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Chuyển sang Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2017 - Lý do: Chính phủ đang dự thảo Nghị định quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác và Bộ TN&MT dự thảo Thông tư quy định về giám sát tài nguyên nước, do đó chưa có cơ sở để ban hành |
05 |
Quyết định |
Quy định về việc chuyển giao, tiếp nhận hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Xây dựng |
- Đưa ra khỏi Chương trình - Lý do: Bộ Xây dựng chưa ban hành Thông tư hướng dẫn cụ thể việc thực hiện. Do đó, chưa đủ cơ sở để tham mưu UBND tỉnh ban hành |
06 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 23/5/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt Đề án Quy hoạch karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020. |
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch |
- Đưa ra khỏi Chương trình - Lý do: Cơ sở pháp lý vẫn còn hiệu lực, văn bản phù hợp với tình hình thực tế hiện nay |
07 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế quản lý các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước (thay thế Quyết định số 115/2005/QĐ-UBND ngày 29/9/2005 của UBND tỉnh) |
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch |
- Chuyển sang Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2017 - Lý do: Luật Du lịch đang được Quốc hội lấy ý kiến, do đó, chưa đủ cơ sở để tham mưu UBND tỉnh ban hành |
08 |
Quyết định |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước (thay thế Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch |
- Chuyển sang Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2017 - Lý do: Luật Du lịch đang được Quốc hội lấy ý kiến, do đó, chưa đủ cơ sở để tham mưu UBND tỉnh ban hành |
09 |
Quyết định |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Nội vụ |
- Chuyển sang Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2017 - Lý do: Phải tổ chức lấy ý kiến đến các thôn, tổ dân phố nên không kịp thời gian ban hành năm 2016. |
10 |
Quyết định |
Về việc phê duyệt đề án kiện toàn tổ chức, hoạt động của già làng, người có uy tín trên địa bàn tỉnh |
Ban Dân tộc |
- Chuyển sang Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2017 - Lý do: Chờ Nghị quyết của HĐND tỉnh thông qua tại kỳ họp cuối năm 2016 |
11 |
Quyết định |
Ban hành quy định về chế độ chính sách đối với già làng, người có uy tín và công tác quản lý tổ chức, hoạt động của già làng, người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Ban Dân tộc |
- Chuyển sang Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2017 - Lý do: Chờ Nghị quyết của HĐND tỉnh thông qua tại kỳ họp cuối năm 2016 |
12 |
Quyết định |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Văn phòng UBND tỉnh |
- Chuyển sang Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2017 - Chưa đủ cơ sở pháp lý để ban hành Quyết định (Quyết định được ban hành sau khi có Quyết định ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước và Quyết định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bình Phước được ban hành và các văn bản hướng dẫn của Trung ương) |
13 |
Quyết định |
Ban hành hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ quyền hạn của Văn phòng HĐND, UBND huyện, thị xã thuộc tỉnh Bình Phước |
Văn phòng UBND tỉnh |
- Chuyển sang Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2017 - Lý do: Chưa đủ cơ sở pháp lý để ban hành Quyết định (Quyết định được ban hành sau khi có Quyết định ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước và Quyết định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bình Phước được ban hành và các văn bản hướng dẫn của Trung ương |
14 |
Quyết định |
Ban hành quy định về quản lý khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Giao thông vận tải |
- Chuyển sang Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2017 - Lý do: Để đảm bảo tính thống nhất và không bị chồng chéo giữa các văn bản QPPL |
15 |
Quyết định |
Ban hành quy định tải trọng đường và cầu thuộc hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Giao thông vận tải |
- Đưa ra khỏi Chương trình - Lý do: Theo quy định Nghị định số 46/2015/NĐ-CP thì nội dung này thuộc thẩm quyền ban hành của Giám đốc Sở Giao thông và vận tải. |
16 |
Quyết định |
Ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Chuyển sang Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2017 - Lý do: Thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP thì UBND tỉnh cấn ban hành chính sách đặc thù cho tỉnh, do đó, chưa đủ cơ sở để tham mưu UBND tỉnh ban hành |
17 |
Quyết định |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương về nguyên liệu mủ cao su |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Chuyển sang Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2017 - Lý do: Đang chờ ý kiến của Bộ NN&PTNT về quy chuẩn kỹ thuật địa phương về nguyên liệu mủ cao su |
18 |
Quyết định |
Ban hành quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Chuyển sang Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2017 - Lý do: Chờ Quyết định của UBND tỉnh quy định về nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh |
19 |
Quyết định |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương về hạt điều xô, hạt điều lò tỉnh Bình Phước |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Chuyển sang Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2017 - Lý do: Việc lấy mẫu hạt điều xô để đánh giá chất lượng phải sang mùa điều năm 2017, do đó, chưa đủ cơ sở để tham mưa UBND tỉnh ban hành |
Tổng số văn bản quy phạm pháp luật đưa ra khỏi Chương trình xây dựng văn bản QPPL của UBND tỉnh năm 2016 là 19 Quyết định./.