Quyết định 549/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 549/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 12/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Minh Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 549/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 12 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2018 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Tài chính Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 111/TTr-STP ngày 05/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan được phân công chủ trì soạn thảo có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc xây dựng dự thảo văn bản theo đúng trình tự, thủ tục quy định, gửi Sở Tư pháp thẩm định trước khi trình HĐND, UBND tỉnh đảm bảo thời hạn trong chương trình.
2. Giám đốc Sở Tư pháp giúp HĐND, UBND tỉnh hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện xây dựng dự thảo văn bản của cơ quan được phân công chủ trì soạn thảo đảm bảo thời gian quy định.
3. Giám đốc Sở Tài chính căn cứ quy định trình UBND tỉnh kinh phí đảm bảo thực hiện Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2018.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH
XÂY
DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2018 CỦA HĐND, UBND TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hưng Yên)
Số TT |
Tên loại văn bản (Hình thức) |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Cơ quan phối hợp soạn thảo |
Dự kiến thời gian trình |
Cơ quan ban hành |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1. |
Nghị quyết |
Một số cơ chế chính sách hỗ trợ đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Sở Công Thương |
Các sở, ngành, UBND cấp huyện và các đơn vị có liên quan |
Quý I năm 2018 |
HĐND tỉnh |
|
2. |
Quyết định |
Hưởng chế độ trợ cấp đặc thù; phụ cấp trách nhiệm công việc; phụ cấp nặng nhọc, độc hại và phụ cấp ưu đãi tại một số đơn vị sự nghiệp thuộc ngành lao động, Thương binh & Xã hội |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính |
UBND cấp huyện và các đơn vị có liên quan |
Quý I năm 2018 |
UBND tỉnh |
|
3. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về điều kiện chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở, ngành địa phương liên quan |
Quý I năm 2018 |
UBND tỉnh |
|
4. |
Quyết định |
Quy chế hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Sở Công Thương |
Sở NN&PTNT và các sở, ngành có liên quan, UBND cấp huyện |
Quý I năm 2018 |
UBND tỉnh |
|
5. |
Quyết định |
Quy chế phối hợp quản lý Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Sở Công Thương |
Các Sở, ngành có liên quan, UBND cấp huyện và các đơn vị có liên quan |
Quý I năm 2018 |
UBND tỉnh |
Quy định chi tiết Điều 2, khoản 42 Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 |
6. |
Quyết định |
Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành; UBND huyện, thành phố |
Quý I năm 2018 |
UBND tỉnh |
|
7. |
Nghị quyết |
Quy định cơ chế hỗ trợ người được tha tù trước hạn có điều kiện; hỗ trợ cho người quản lý, giám sát, giáo dục người được tha tù trước thời hạn có điều kiện tại cộng đồng mà không hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
Sở Tài chính |
Công an tỉnh và sở, ban, ngành có liên quan |
Quý II năm 2018 |
HĐND tỉnh |
Quy định chi tiết Khoản 8 Mục III, điều 1 Quyết định số 1461/QĐ- TTg ngày 22/7/2016 |
8. |
Nghị quyết |
Quy định định mức kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của HĐND và UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Sở Tài chính |
Sở Tư pháp và sở, ban, ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Quý II năm 2018 |
HĐND tỉnh |
Quy định chi tiết Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 338/2016/TT- BTC ngày 28/12/2016 |
9. |
Nghị quyết |
Quy định nội dung chi và mức chi các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Sở Tài chính |
Sở, ban, ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Quý II năm 2018 |
HĐND tỉnh |
Quy định chi tiết Điều 4 Thông tư số 109/2016/TT- BTC ngày 30/6/2016 |
10. |
Nghị quyết |
Sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND ngày 25/11/2016 của HĐND tỉnh |
Sở Tài chính |
Sở TN và MT, Cục Thuế, UBND cấp huyện |
Quý II năm 2018 |
HĐND tỉnh |
|
11. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với diện tích đất vượt hạn mức đất ở khi công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; phần diện tích đất tăng so với giấy tờ về quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài chính |
Sở, ban, ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Quý II năm 2018 |
UBND tỉnh |
|
12. |
Quyết định |
Quyết định thay thế Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 và Quyết định số 25/2012/QĐ- UBND ngày 28/12/2012 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 06/2011/QĐ- UBND của UBND tỉnh quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên |
Sở Tài chính |
Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Quý II năm 2018 |
UBND tỉnh |
|
13. |
Quyết định |
Về tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý |
Sở Tài chính |
Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND cấp huyện |
Quý II năm 2018 |
UBND tỉnh |
|
14. |
Quyết định |
Về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài chính |
Sở TNMT, Cục thuế tỉnh |
Quý II năm 2018 |
UBND tỉnh |
|
15. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành một số trường hợp cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên và một phần Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Quyết định của UBND tỉnh: số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014; số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 và số 12/2015/QĐ- UBND ngày 16/7/2015. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban, ngành tỉnh |
Quý II năm 2018 |
UBND tỉnh |
|
16. |
Quyết định |
Quy chế quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Sở Công Thương |
Các sở, ngành; UBND cấp huyện và các đơn vị có liên quan |
Quý III năm 2018 |
UBND tỉnh |
|
17. |
Quyết định |
Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo cấp phòng thuộc các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thành phố |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành; huyện, thành phố |
Quý III năm 2018 |
UBND tỉnh |
|
18. |
Quyết định |
Quy định chế độ thù lao đối với các chức danh lãnh đạo chuyên trách thuộc các hội đặc thù |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành; huyện, thành phố, các hội đặc thù |
Quý III năm 2018 |
UBND tỉnh |
|
19. |
Quyết định |
Thành lập, sáp nhập, giải thể, tổ chức lại, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành; huyện, thành phố |
Năm 2018 |
UBND tỉnh |
|
20. |
Quyết định |
Về việc Ban hành quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố |
Quý IV/2018 |
UBND tỉnh |
Quy định chi tiết Khoản 6 Điều 56 Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 15/9/2015 của CP |