Quyết định 2912/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 2023 của thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 2912/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Bùi Xuân Cường |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2912/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức tại Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5518/TTr-TNMT-QLĐ ngày 20 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2912/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức tại Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5518/TTr-TNMT-QLĐ ngày 20 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định 2912/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Kế hoạch năm 2023 TP.Thủ Đức |
Thủ Thiêm |
An Lợi Đông |
An Khánh |
Thảo Điền |
An Phú |
Thạnh Mỹ Lợi |
Cát Lái |
Bình Trưng Đông |
Bình Trưng Tây |
Tăng Nhơn Phú A |
Tăng Nhơn Phú B |
Phước Bình |
Phú Hữu |
Trường Thạnh |
Long Trường |
Long Phước |
Long Thạnh Mỹ |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +…+ (38) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
21.156,95 |
325,43 |
359,20 |
392,40 |
379,89 |
1.020,54 |
1.297,00 |
667,79 |
331,48 |
205,68 |
418,94 |
528,08 |
98,88 |
1.183,41 |
982,80 |
1.261,90 |
2.450,74 |
1.205,71 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.484,69 |
|
|
3,23 |
3,77 |
72,25 |
273,73 |
35,98 |
72,14 |
0,90 |
14,22 |
41,74 |
3,38 |
231,30 |
255,78 |
666,69 |
999,59 |
151,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
570,62 |
|
|
2,33 |
|
0,36 |
247,26 |
|
|
|
|
|
|
52,12 |
34,58 |
90,62 |
106,19 |
15,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
95,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,47 |
|
|
51,43 |
2,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
547,09 |
|
|
|
|
49,41 |
1,69 |
5,69 |
10,77 |
0,90 |
6,41 |
18,63 |
|
4,74 |
61,65 |
0,33 |
14,04 |
12,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.166,72 |
|
|
0,48 |
3,63 |
18,88 |
20,29 |
0,88 |
17,74 |
|
2,99 |
16,87 |
3,38 |
149,15 |
133,94 |
559,11 |
877,36 |
118,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
200,25 |
|
|
0,42 |
0,14 |
3,61 |
4,49 |
29,41 |
43,63 |
|
4,82 |
6,23 |
|
25,29 |
25,61 |
16,63 |
2,00 |
4,01 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17.672,26 |
325,43 |
359,20 |
389,17 |
376,11 |
948,29 |
1.023,27 |
631,82 |
259,34 |
204,78 |
404,71 |
486,34 |
95,49 |
952,12 |
727,02 |
595,22 |
1.451,14 |
1.054,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
250,53 |
|
|
|
4,51 |
2,13 |
2,05 |
71,31 |
5,50 |
0,16 |
0,12 |
|
1,77 |
|
18,28 |
|
55,77 |
39,60 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
105,76 |
|
|
0,44 |
0,25 |
0,13 |
5,18 |
|
|
|
|
|
|
|
10,07 |
0,15 |
|
34,16 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.087,02 |
|
|
|
|
|
115,67 |
|
|
|
125,90 |
247,84 |
|
53,58 |
|
|
|
295,38 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
177,51 |
28,07 |
33,27 |
19,68 |
0,66 |
32,24 |
0,22 |
|
0,26 |
0,06 |
|
|
|
7,44 |
4,66 |
0,30 |
0,11 |
1,55 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
934,68 |
|
|
0,51 |
3,18 |
1,41 |
58,66 |
53,47 |
0,15 |
|
20,43 |
20,47 |
1,95 |
24,43 |
20,75 |
0,96 |
196,43 |
0,46 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.749,07 |
105,52 |
73,69 |
106,13 |
74,45 |
411,51 |
204,08 |
115,00 |
59,96 |
46,45 |
114,85 |
68,06 |
27,82 |
212,86 |
135,42 |
116,05 |
113,50 |
321,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2.735,11 |
88,71 |
59,95 |
87,36 |
62,93 |
294,13 |
142,79 |
86,01 |
42,62 |
35,52 |
50,87 |
50,87 |
15,66 |
193,61 |
116,84 |
90,76 |
47,81 |
86,37 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
160,49 |
|
|
2,51 |
2,24 |
1,48 |
41,16 |
|
0,13 |
0,26 |
8,65 |
0,49 |
|
1,03 |
0,37 |
0,45 |
28,12 |
0,72 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
446,19 |
7,89 |
1,20 |
|
0,22 |
3,22 |
2,43 |
0,06 |
0,08 |
2,47 |
0,53 |
0,41 |
0,18 |
0,38 |
0,65 |
0,16 |
1,30 |
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
48,00 |
|
3,93 |
0,93 |
0,21 |
4,07 |
4,01 |
2,59 |
0,08 |
1,60 |
0,66 |
0,63 |
0,17 |
0,13 |
0,71 |
0,08 |
0,26 |
0,44 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
599,97 |
5,59 |
5,93 |
10,89 |
7,42 |
31,14 |
8,85 |
20,42 |
8,80 |
3,45 |
37,51 |
5,35 |
10,02 |
9,10 |
8,54 |
11,46 |
32,86 |
10,90 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
395,71 |
|
2,50 |
|
0,82 |
66,83 |
3,00 |
2,03 |
|
|
1,39 |
0,62 |
|
3,21 |
0,40 |
|
1,04 |
199,72 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
43,12 |
0,24 |
0,17 |
0,69 |
0,01 |
0,11 |
0,38 |
0,03 |
0,01 |
|
0,01 |
|
0,01 |
3,65 |
0,19 |
0,08 |
|
0,37 |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
9,02 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
7,40 |
|
|
0,04 |
0,80 |
0,04 |
0,13 |
0,04 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,98 |
0,23 |
|
|
|
2,53 |
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,48 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
0,09 |
0,07 |
|
|
|
|
|
0,24 |
|
0,17 |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
117,85 |
3,09 |
|
3,00 |
0,40 |
8,55 |
0,47 |
2,12 |
2,30 |
1,74 |
1,77 |
6,50 |
1,11 |
0,17 |
|
2,44 |
0,43 |
3,96 |
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
147,63 |
|
|
0,24 |
|
0,00 |
0,29 |
1,58 |
5,82 |
1,23 |
2,64 |
2,68 |
0,27 |
1,15 |
6,21 |
5,62 |
0,90 |
18,16 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
3,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
5,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
22,46 |
|
|
0,50 |
0,18 |
1,37 |
0,41 |
0,03 |
0,03 |
0,11 |
0,45 |
0,29 |
0,38 |
0,40 |
0,71 |
1,09 |
0,65 |
0,51 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,31 |
|
|
0,05 |
0,17 |
0,18 |
0,08 |
0,11 |
0,12 |
0,05 |
0,42 |
0,13 |
0,05 |
0,01 |
0,77 |
0,20 |
0,15 |
0,08 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
483,40 |
63,91 |
133,22 |
40,93 |
7,33 |
75,75 |
20,72 |
20,69 |
6,67 |
5,07 |
0,93 |
|
0,39 |
15,84 |
24,02 |
0,24 |
|
5,81 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6.612,26 |
45,57 |
30,46 |
153,47 |
205,24 |
340,52 |
200,30 |
236,29 |
172,77 |
123,30 |
134,53 |
121,59 |
56,26 |
488,93 |
348,74 |
169,41 |
259,23 |
291,64 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
34,79 |
2,73 |
0,29 |
0.43 |
0,18 |
1,18 |
6,94 |
3,57 |
0,22 |
0,86 |
0,48 |
0,58 |
0,25 |
0,33 |
0,68 |
0,26 |
0,66 |
0,94 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
13,99 |
|
|
1,09 |
0,11 |
2,17 |
6,00 |
|
|
|
0,54 |
|
0,32 |
1,95 |
|
|
|
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
15,76 |
|
|
0,25 |
0,29 |
0,27 |
0,72 |
0,13 |
0,17 |
0,28 |
0,29 |
3,28 |
|
0,78 |
0,92 |
0,96 |
0,47 |
0,83 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.081,02 |
52,09 |
70,96 |
56,85 |
79,40 |
56,26 |
384,66 |
131,26 |
13,53 |
28,55 |
6,24 |
24,41 |
6,69 |
145,98 |
162,41 |
306,68 |
824,83 |
62,80 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
99,05 |
27,54 |
17,32 |
9,33 |
0,33 |
24,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
17,99 |
|
|
|
|
|
17,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
768,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125,90 |
247,84 |
|
|
|
|
|
295,38 |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
21.156,95 |
325,43 |
359,20 |
392,40 |
379,89 |
1.020,54 |
1.297,00 |
667,79 |
331,48 |
205,68 |
418,94 |
528,08 |
98,88 |
1.183,41 |
982,80 |
1.261,90 |
2.450,74 |
1.205,71 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
95,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,47 |
|
|
51,43 |
2,72 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
1.087,02 |
|
|
|
|
|
115,67 |
|
|
|
125,90 |
247,84 |
|
53,58 |
|
|
|
295,38 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
177,51 |
28,07 |
33,27 |
19,68 |
0,66 |
32,24 |
0,22 |
|
0,26 |
0,06 |
|
|
|
7,44 |
4,66 |
0,30 |
0,11 |
1,55 |
11 |
Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Kế hoạch năm 2023 TP. Thủ Đức |
Tân Phú |
Hiệp Phú |
Phước Long A |
Phước Long B |
Long Bình |
Linh Đông |
Hiệp Bình Chánh |
Hiệp Bình Phước |
Tam Phú |
Linh Xuân |
Linh Chiểu |
Trường Thọ |
Bình Chiểu |
Linh Tây |
Bình Thọ |
Tam Bình |
Linh Trung |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +…+ (38) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
21.156,95 |
445,08 |
224,24 |
237,20 |
588,15 |
1.772,21 |
294,70 |
647,97 |
774,47 |
311,31 |
387,68 |
141,30 |
500,92 |
542,02 |
136,23 |
121,11 |
217,01 |
705,48 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.484,69 |
49,55 |
5,24 |
1,46 |
51,04 |
139,17 |
36,12 |
45,16 |
43,69 |
86,44 |
41,67 |
0,02 |
43,95 |
69,91 |
3,71 |
0,05 |
22,49 |
19,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
570,62 |
|
|
|
1,19 |
20,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
95,06 |
|
|
|
|
2,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
547,09 |
0,04 |
5,03 |
0,46 |
12,57 |
27,27 |
25,13 |
25,58 |
40,31 |
58,76 |
34,74 |
0,02 |
37,64 |
66,37 |
3,39 |
0,004 |
13,11 |
9,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.166,72 |
49,51 |
0,21 |
0,87 |
37,20 |
84,41 |
8,75 |
17,46 |
3,37 |
13,95 |
6,93 |
|
3,36 |
3,42 |
0,32 |
0,05 |
6,99 |
6,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
200,25 |
|
|
0,14 |
0,07 |
7,47 |
2,25 |
2,12 |
|
13,73 |
|
|
2,95 |
0,12 |
|
|
2,39 |
2,73 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17.672,26 |
395,53 |
219,01 |
235,73 |
537,11 |
1.633,04 |
258,58 |
602,81 |
730,78 |
224,87 |
346,02 |
141,28 |
456,97 |
472,11 |
132,52 |
121,06 |
194,53 |
686,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
250,53 |
0,71 |
7,81 |
|
11,57 |
5,59 |
2,48 |
0,73 |
0,58 |
|
|
|
16,15 |
1,93 |
1,46 |
0,31 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
105,76 |
0,25 |
9,23 |
0,57 |
|
9,34 |
|
0,92 |
0,50 |
|
0,72 |
|
2,57 |
|
7.24 |
2,59 |
|
21,46 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.087,02 |
94,00 |
5,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89,15 |
|
|
|
60,07 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
177,51 |
0,05 |
0,18 |
0,16 |
0,27 |
4,53 |
0,91 |
4,60 |
13,91 |
1,54 |
1,83 |
0,21 |
3,95 |
0,95 |
0,56 |
5,68 |
3,01 |
6,68 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
934,68 |
2,91 |
28,46 |
20,23 |
26,10 |
66,06 |
2,67 |
15,91 |
21,07 |
3,23 |
57,13 |
3,58 |
111,79 |
12,07 |
10,44 |
1,95 |
4,62 |
143,20 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,14 |
|
|
|
|
0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.749,07 |
191,75 |
67,70 |
57,30 |
142,01 |
699,63 |
64,94 |
135,58 |
168,25 |
65,27 |
104,27 |
72,02 |
107,86 |
119,07 |
35,87 |
48,40 |
69,58 |
292,87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2.735,11 |
83,43 |
37,98 |
40,51 |
123,65 |
166,53 |
51,00 |
111,57 |
123,10 |
35,98 |
44,86 |
18,20 |
68,16 |
59,35 |
29,34 |
29,46 |
43,66 |
115,53 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
160,49 |
0,31 |
2,75 |
2,53 |
|
4,83 |
3,66 |
7,30 |
19,86 |
4,12 |
1,02 |
0,10 |
4,95 |
17,12 |
0,41 |
0,10 |
1,12 |
2,71 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
446,19 |
68,13 |
1,04 |
0,14 |
0,21 |
349,56 |
|
0,33 |
|
0,18 |
0,19 |
4,83 |
|
0,40 |
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
48,00 |
8,36 |
1,16 |
0,15 |
0,10 |
0,35 |
0,10 |
0,22 |
1,67 |
7,21 |
1,59 |
0,02 |
0,06 |
0,07 |
0,42 |
0,16 |
0,09 |
5,78 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
599,97 |
25,87 |
22,83 |
10,71 |
14,87 |
23,83 |
4,77 |
7,75 |
16,92 |
5,26 |
41,85 |
39,95 |
3,11 |
6,17 |
1,32 |
11,31 |
4,59 |
130,63 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
395,71 |
|
0,40 |
1,12 |
0,71 |
103,20 |
|
0,62 |
0,75 |
|
1,57 |
1,21 |
|
|
0,90 |
0,08 |
1,89 |
1,69 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
43,12 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
0,18 |
0,38 |
3,77 |
0,08 |
|
0,01 |
23,07 |
0,06 |
0,004 |
0,01 |
0,04 |
9,49 |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
9,02 |
0,09 |
0,06 |
|
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
0,02 |
0,04 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,48 |
|
|
0,05 |
0,32 |
|
|
0,03 |
0,51 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
4,50 |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
117,85 |
2,45 |
0,84 |
1,43 |
|
16,74 |
4,27 |
4,41 |
0,97 |
10,28 |
4,76 |
4,83 |
4,09 |
9,57 |
0,68 |
6,13 |
3,22 |
5,15 |
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
147,63 |
2,62 |
0,26 |
0,57 |
1,73 |
32,78 |
0,90 |
2,13 |
0,45 |
1,97 |
6,82 |
2,87 |
1,37 |
25,54 |
2,52 |
0,73 |
3,38 |
14,20 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
3,66 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
2,79 |
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
5,89 |
0,02 |
|
|
|
1,75 |
|
|
|
|
0,35 |
|
2,47 |
0,71 |
|
|
0,39 |
0,20 |
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
22,46 |
0,46 |
0,35 |
0,07 |
0,39 |
0,04 |
0,06 |
0,74 |
0,25 |
|
0,46 |
|
0,41 |
0,08 |
0,29 |
0,42 |
11,18 |
0,15 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,31 |
0,19 |
0,71 |
0,17 |
0,29 |
0,70 |
0,43 |
0,20 |
0,81 |
0,30 |
0,15 |
0,19 |
0,25 |
0,34 |
0,08 |
0,05 |
0,34 |
0,57 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
483,40 |
0,15 |
2,67 |
|
14,70 |
9,94 |
0,10 |
3,97 |
17,74 |
0,21 |
3,91 |
0,39 |
0,98 |
1,24 |
0,37 |
1,53 |
2,58 |
1,43 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6.612,26 |
97,55 |
94,50 |
150,98 |
312,77 |
497,30 |
160,37 |
355,22 |
407,49 |
133,60 |
174,85 |
63,14 |
152,13 |
238,59 |
75,60 |
56,91 |
107,43 |
155,59 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
34,79 |
0,49 |
2,11 |
0,40 |
0,16 |
0,88 |
0,84 |
0,61 |
0,77 |
0,17 |
0,38 |
1,44 |
0,14 |
1,19 |
0,29 |
3,16 |
0,31 |
0,88 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
13,99 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
0,47 |
0,97 |
0,04 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
15,76 |
0,24 |
0,20 |
0,07 |
0,48 |
0,64 |
0,50 |
0,30 |
0,47 |
0,45 |
0,29 |
0,30 |
1,08 |
0,28 |
0,17 |
|
0,17 |
0,50 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.081,02 |
7,26 |
|
5,87 |
28,77 |
336,50 |
25,12 |
84,14 |
87,23 |
20,10 |
2,50 |
|
60,07 |
4,85 |
0,21 |
|
4,75 |
0,07 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
99,05 |
|
|
|
|
1,00 |
0,22 |
0,65 |
11,97 |
|
|
0,02 |
|
2,47 |
|
|
0,77 |
2,89 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
17,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
768,55 |
94,00 |
5,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
21.156,95 |
445,08 |
224,24 |
237,20 |
588,15 |
1.772,21 |
294,70 |
647,97 |
774,47 |
311,31 |
387,68 |
141,30 |
500,92 |
542,02 |
136,23 |
121,11 |
217,01 |
705,48 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
95,06 |
|
|
|
|
2,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
1.087,02 |
94,00 |
5,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89,15 |
|
|
|
60,07 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
177,51 |
0,05 |
0,18 |
0,16 |
0,27 |
4,53 |
0,91 |
4,60 |
13,91 |
1,54 |
1,83 |
0,21 |
3,95 |
0,95 |
0,56 |
5,68 |
3,01 |
6,68 |
11 |
Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Tổng diện tích TP.Thủ Đức |
Thủ Thiêm |
An Lợi Đông |
An Khánh |
Thảo Điền |
An Phú |
Thạnh Mỹ Lợi |
Cát Lái |
Bình Trưng Đông |
Bình Trưng Tây |
Tăng Nhơn Phú A |
Tăng Nhơn Phú B |
Phước Bình |
Phú Hữu |
Trường Thạnh |
Long Trường |
Long Phước |
Long Thạnh Mỹ |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +…+ (38) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
514,83 |
|
|
1,24 |
0,31 |
135,89 |
4,71 |
2,01 |
0,85 |
|
0,68 |
3,03 |
|
2,47 |
19,55 |
47,97 |
261,63 |
7,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
187,30 |
|
|
0,35 |
|
103,39 |
4,71 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,02 |
23,64 |
52,50 |
1,07 |
|
Đất trồng lúa (*) |
LUA* |
74,64 |
|
|
0,40 |
|
25,82 |
0,21 |
1,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46,27 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
35,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
35,46 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
21,55 |
|
|
|
|
0,09 |
|
0,71 |
|
|
|
0,70 |
|
0,15 |
2,91 |
0,01 |
4,50 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
262,56 |
|
|
0,72 |
0,03 |
1,15 |
|
|
0,84 |
|
0,68 |
0,73 |
|
2,16 |
11,67 |
23,65 |
203,71 |
6,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
43,42 |
|
|
0,17 |
0,28 |
31,26 |
|
1.30 |
0,01 |
|
|
1,60 |
|
0,11 |
4,95 |
0,67 |
0,92 |
0,11 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
210,52 |
|
|
2,39 |
1,46 |
70,64 |
5,43 |
5,96 |
6,09 |
2,84 |
2,50 |
1,84 |
0,09 |
3,98 |
7,65 |
9,51 |
13,26 |
3,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,14 |
|
|
|
|
|
1,04 |
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,07 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,48 |
|
|
0,21 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
19,25 |
|
|
|
|
0,34 |
|
|
|
|
0,21 |
0,49 |
|
0,25 |
0,13 |
0,05 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
72,09 |
|
|
0,33 |
0,04 |
35,55 |
0,52 |
3,16 |
2,65 |
0,29 |
0,45 |
0,03 |
|
0,38 |
0,11 |
8,05 |
0,38 |
1,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
32,63 |
|
|
0,31 |
0,03 |
30,54 |
0,48 |
0,78 |
0,04 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
10,75 |
|
|
0,02 |
|
|
0,04 |
|
|
|
0,35 |
|
|
|
0,02 |
7,79 |
|
1,27 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
7,28 |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,43 |
|
|
|
|
0,01 |
|
2,35 |
2,61 |
|
0,05 |
|
|
0,24 |
0,04 |
|
|
|
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,10 |
0,05 |
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,71 |
|
|
|
0,07 |
|
|
0,02 |
|
0,01 |
0,52 |
|
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,69 |
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
87,84 |
|
|
1,73 |
1,11 |
20,59 |
3,64 |
2,72 |
3,36 |
2,45 |
1,31 |
0,93 |
0,09 |
3,28 |
7,35 |
1,40 |
0,58 |
2,08 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,24 |
|
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
0,02 |
|
|
|
0,05 |
0,03 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,35 |
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,22 |
|
|
|
|
0,10 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
27,10 |
|
|
0,04 |
0,19 |
13,43 |
0,19 |
0,002 |
|
0,07 |
|
0,37 |
|
0,01 |
|
|
12,30 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,28 |
|
|
0,07 |
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Tổng diện tích TP. Thủ Đức |
Tân Phú |
Hiệp Phú |
Phước Long A |
Phước Long B |
Long Bình |
Linh Đông |
Hiệp Bình Chánh |
Hiệp Bình Phước |
Tam Phú |
Linh Xuân |
Linh Chiểu |
Trường Thọ |
Bình Chiểu |
Linh Tây |
Bình Thọ |
Tam Bình |
Linh Trung |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +…+ (38) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
514,83 |
|
|
0,05 |
6,82 |
10,88 |
0,90 |
1,33 |
0,16 |
0,14 |
0,70 |
|
5,81 |
0,01 |
|
|
0,05 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
187,30 |
|
|
|
0,16 |
1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa (*) |
LUA* |
74,64 |
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
35,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
21,55 |
|
|
|
1,33 |
3,27 |
0,87 |
1,28 |
0,07 |
0,11 |
0,70 |
|
4,81 |
0,01 |
|
|
0,03 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
262,56 |
|
|
0,05 |
5,33 |
4,49 |
|
0,05 |
009 |
001 |
|
|
073 |
|
|
|
0,02 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
43,42 |
|
|
|
|
1,71 |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
0,27 |
|
|
|
0,002 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
210,52 |
0,09 |
3,83 |
1,06 |
10,16 |
41,63 |
3,16 |
5,27 |
1,57 |
0,07 |
2,45 |
|
4,06 |
0,03 |
|
|
0,08 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,09 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,48 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
19,25 |
0,01 |
1,64 |
0,38 |
0,32 |
12,16 |
|
3,21 |
0,04 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
0,001 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SK.X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
72,09 |
|
1,28 |
0,02 |
0,12 |
12,43 |
0,22 |
0,14 |
0,02 |
|
2,27 |
|
2,39 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
32,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,63 |
|
|
0,02 |
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
2,31 |
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,33 |
|
|
|
|
12,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
|
0,02 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
10,75 |
|
1,24 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
7,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,27 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,35 |
|
|
|
|
|
0,05 |
0,14 |
0,01 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,43 |
|
|
|
0,02 |
0,11 |
|
|
0,004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
0,23 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,71 |
|
0,01 |
|
|
0,04 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
069 |
|
|
|
|
|
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
87,84 |
0,08 |
0,79 |
0,66 |
9,67 |
16,92 |
2,76 |
1,51 |
1,34 |
0,07 |
|
|
1,31 |
0,03 |
|
|
0,07 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,24 |
|
0,05 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
27,10 |
|
|
|
0,05 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (*): Diện tích pháp lý thể hiện trên GCN QSDĐ của người dân theo bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có thay đổi mục đích sử dụng đất lúa sang các loại đất khác như đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở... mà không đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý trên GCN QSDĐ của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không tính vào tổng diện tích tự nhiên của thành phố.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích TP.Thủ Đức |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thủ Thiêm |
An Lợi Đông |
An Khánh |
Thảo Điền |
An Phú |
Thạnh Mỹ Lợi |
Cát Lái |
Bình Trưng Đông |
Bình Trưng Tây |
Tăng Nhơn Phú A |
Tăng Nhơn Phú B |
Phước Bình |
Phú Hữu |
Trường Thạnh |
Long Trường |
Long Phước |
Long Thạnh Mỹ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +…+ (38) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.068,81 |
|
|
11,31 |
0,31 |
203,37 |
7,45 |
10,36 |
17,25 |
|
2,74 |
9,02 |
|
75,94 |
89,31 |
72,66 |
376,70 |
29,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
263,21 |
|
|
8,50 |
|
103,39 |
5,72 |
|
|
|
|
|
|
18,16 |
0,96 |
28,02 |
83,79 |
1,82 |
|
Đất trồng lúa (*) |
LUA/PNN |
194,47 |
|
|
2,73 |
0,10 |
79,38 |
0,21 |
5,10 |
4,21 |
0,15 |
0,54 |
0,34 |
0,25 |
11,63 |
2,41 |
|
46,27 |
1,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
64,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,97 |
|
|
46,70 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
183,19 |
|
|
0,05 |
|
64,81 |
|
1,62 |
2,40 |
|
|
0,70 |
|
0,15 |
10,60 |
0,01 |
4,62 |
0,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
549,17 |
|
|
0,94 |
0,03 |
3,17 |
1,73 |
|
5,55 |
|
2,71 |
6,72 |
|
52,56 |
71,47 |
43,39 |
286,79 |
27,24 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
73,24 |
|
|
1,83 |
0,28 |
32,00 |
|
8,74 |
9,31 |
|
0,03 |
1,60 |
|
5,07 |
6,28 |
1,24 |
1,51 |
0,17 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
19,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,79 |
1,98 |
3,34 |
5,66 |
2,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
19,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,79 |
1,98 |
3,34 |
5,66 |
2,08 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
98,78 |
|
|
0,51 |
0,15 |
3,79 |
0,15 |
58,52 |
0,97 |
|
|
0,22 |
|
2,89 |
4,98 |
0,22 |
5,42 |
1,16 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích TP. Thủ Đức |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Tân Phú |
Hiệp Phú |
Phước Long A |
Phước Long B |
Long Bình |
Linh Đông |
Hiệp Bình Chánh |
Hiệp Bình Phước |
Tam Phú |
Linh Xuân |
Linh Chiểu |
Trường Thọ |
Bình Chiểu |
Linh Tây |
Bình Thọ |
Tam Bình |
Linh Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +…+ (38) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.068,81 |
2,01 |
0,03 |
0,05 |
22,79 |
15,45 |
12,91 |
22,56 |
10,62 |
19,44 |
14,41 |
|
19,01 |
12,32 |
0,80 |
|
3,48 |
6,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
263,21 |
|
|
|
10,15 |
2,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa (*) |
LUA/PNN |
194,47 |
|
|
|
0,71 |
|
1,21 |
2,56 |
9,10 |
3,20 |
5,76 |
|
8,57 |
7,36 |
|
|
0,91 |
0,37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
64,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
183,19 |
|
0,03 |
|
2,01 |
3,27 |
12,32 |
12,99 |
10,22 |
12,45 |
11,22 |
|
12,84 |
12,32 |
0,80 |
|
2,88 |
4,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
549,17 |
2,01 |
|
0,05 |
10,63 |
7,60 |
|
8,66 |
0,40 |
|
3,19 |
|
5,78 |
|
|
|
0,60 |
2,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
73,24 |
|
|
|
|
1,87 |
0,59 |
0,91 |
|
1,33 |
|
|
0,39 |
|
|
|
0,00 |
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
19,87 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
19,87 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
98,78 |
1,24 |
2,44 |
1,83 |
2,30 |
0,50 |
0,06 |
0,35 |
1,11 |
|
2,65 |
|
0,12 |
|
4,09 |
0,36 |
0,03 |
2,71 |