ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1155/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
17 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua danh mục các dự án cần thu hồi
đất năm 2023, hủy danh mục các dự án không thực hiện và thu hồi đất quá 03 năm
chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 27/7/2022
của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bù Đốp, tỉnh
Bình Phước;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 221/TTr-STNMT ngày 29/5/2023 và Công văn số 1646/STNMT-CCQLĐĐ ngày
07/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bù Đốp với
các nội dung sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Phụ lục 01 kèm
theo.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục
02 kèm theo.
3. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục 03 kèm theo.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bù Đốp được
phê duyệt, các cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Bù Đốp triển
khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Bù Đốp có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân
thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
c) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích
sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo
các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các
điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh
sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các
quy định có liên quan.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
đ) Đến quý III năm 2023, gửi báo cáo kết quả thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất
năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị
chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải,
Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Thông tin và Truyền
thông, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Bù Đốp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 100).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích cấp tỉnh phê duyệt QHSDĐ đến năm 2030 theo
QĐ số 1359/QĐ-UBND ngày 27/7/2022
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thanh Bình
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Hưng Phước
|
Xã Phước Thiện
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thiện Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
38,008.46
|
38,008.46
|
1,437.09
|
4,233.98
|
4,907.52
|
13,810.70
|
3,959.75
|
4,661.91
|
4,997.53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
26,716.31
|
33,541.05
|
1,143.23
|
3,716.61
|
4,512.27
|
12,553.79
|
3,150.11
|
4,266.87
|
4,198.16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,483.20
|
1,507.16
|
186.92
|
313.19
|
264.42
|
53.80
|
197.73
|
296.72
|
194.38
|
|
Trong đó:
- Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất trồng lúa
còn lại
|
LUK
|
1,483.20
|
1,507.16
|
186.92
|
313.19
|
264.42
|
53.80
|
197.73
|
296.72
|
194.38
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
109.53
|
110.12
|
19.06
|
12.66
|
-
|
1.38
|
15.76
|
56.39
|
4.86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
11,595.22
|
18,683.61
|
921.62
|
3,207.87
|
3,209.45
|
1,712.31
|
2,605.14
|
3,534.78
|
3,492.44
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7,830.00
|
7,830.00
|
-
|
138.64
|
944.65
|
5,700.40
|
280.83
|
331.64
|
433.84
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2,892.28
|
4,947.69
|
-
|
-
|
2.92
|
4,907.00
|
-
|
-
|
37.77
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1,639.39
|
1,598.94
|
-
|
-
|
-
|
1,598.94
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
170.46
|
170.46
|
15.63
|
44.25
|
-
|
2.84
|
50.65
|
47.33
|
9.76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
2,635.62
|
292.01
|
-
|
-
|
90.84
|
176.06
|
-
|
-
|
25.11
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
11,292.15
|
4,467.41
|
293.86
|
517.36
|
395.24
|
1,256.90
|
809.63
|
395.03
|
799.37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
398.31
|
165.87
|
3.06
|
0.66
|
78.39
|
33.59
|
12.16
|
33.40
|
4.61
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7.94
|
4.70
|
3.24
|
0.13
|
0.54
|
0.13
|
0.13
|
0.20
|
0.33
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
129.94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,614.79
|
50.32
|
18.54
|
3.40
|
5.44
|
3.07
|
3.49
|
7.94
|
8.44
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,670.54
|
124.15
|
10.10
|
13.19
|
32.75
|
15.93
|
12.52
|
9.82
|
29.84
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
569.09
|
182.96
|
-
|
-
|
-
|
5.18
|
174.20
|
1.56
|
2.02
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,821.52
|
2,406.59
|
140.49
|
141.28
|
202.85
|
1,057.28
|
156.80
|
119.55
|
588.34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
1,877.42
|
757.15
|
77.77
|
89.23
|
92.07
|
148.87
|
109.58
|
100.70
|
138.93
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
520.20
|
174.38
|
21.29
|
25.00
|
95.45
|
6.08
|
2.66
|
10.79
|
13.10
|
|
- Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
1.33
|
1.30
|
0.60
|
0.05
|
-
|
-
|
0.24
|
0.36
|
0.04
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8.72
|
4.00
|
1.98
|
0.50
|
0.24
|
0.44
|
0.21
|
0.39
|
0.24
|
|
- Đất cơ sở giáo
dục
|
DGD
|
51.60
|
38.82
|
10.49
|
4.71
|
4.66
|
2.34
|
6.27
|
4.37
|
5.98
|
|
- Đất thể dục thể
thao
|
DTT
|
83.24
|
8.69
|
1.30
|
0.73
|
1.05
|
-
|
0.48
|
-
|
5.12
|
|
- Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
1,197.78
|
1,375.54
|
24.73
|
16.24
|
-
|
892.30
|
30.00
|
0.03
|
412.24
|
|
- Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DRV
|
0.89
|
0.96
|
0.33
|
0.12
|
0.07
|
0.02
|
0.10
|
0.22
|
0.10
|
|
- Đất xây dựng
kho lưu trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.19
|
0.89
|
-
|
-
|
-
|
0.19
|
-
|
0.70
|
-
|
|
- Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
23.78
|
5.53
|
-
|
-
|
4.19
|
-
|
1.34
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
6.75
|
6.45
|
1.60
|
0.98
|
-
|
-
|
1.57
|
0.41
|
1.89
|
|
- Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
35.83
|
27.36
|
0.27
|
2.96
|
5.13
|
3.34
|
3.92
|
1.58
|
10.17
|
|
- Đất cơ sở khoa
học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
13.81
|
5.54
|
0.13
|
0.76
|
-
|
3.70
|
0.43
|
-
|
0.53
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
10.87
|
7.19
|
0.32
|
0.61
|
0.95
|
0.48
|
0.65
|
0.94
|
3.24
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
80.93
|
6.01
|
4.28
|
-
|
0.48
|
-
|
-
|
-
|
1.25
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,801.30
|
393.74
|
-
|
72.61
|
36.13
|
29.77
|
52.24
|
88.24
|
114.76
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
382.55
|
73.55
|
73.55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
42.09
|
34.22
|
11.07
|
0.78
|
4.50
|
1.09
|
9.09
|
4.44
|
3.25
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
11.41
|
11.41
|
2.47
|
-
|
3.28
|
2.63
|
3.02
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.34
|
0.34
|
-
|
0.34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
411.92
|
411.92
|
26.68
|
92.47
|
29.31
|
78.29
|
34.00
|
125.61
|
25.58
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
192.44
|
589.01
|
-
|
191.89
|
-
|
24.97
|
351.33
|
3.33
|
17.48
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
146.16
|
5.43
|
0.05
|
-
|
0.64
|
4.49
|
-
|
-
|
0.25
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Khu chức năng
(*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
6,434.62
|
1,437.09
|
1,437.09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
13,078.42
|
18,683.11
|
921.62
|
3,207.87
|
3,208.95
|
1,712.31
|
2,605.14
|
3,534.78
|
3,492.44
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
10,722.28
|
12,778.19
|
-
|
138.64
|
948.07
|
10,607.40
|
280.83
|
331.64
|
471.62
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
0.19
|
0.89
|
-
|
-
|
-
|
0.19
|
-
|
0.70
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
129.94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
6,434.62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
1,628.59
|
50.32
|
18.54
|
3.40
|
5.44
|
3.07
|
3.49
|
7.94
|
8.44
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
1,638.99
|
1,437.09
|
1,437.09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
4,089.72
|
1,151.82
|
-
|
170.96
|
139.59
|
186.70
|
180.76
|
199.84
|
273.97
|
13
|
Khu nhà ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
3,269.19
|
507.79
|
-
|
85.80
|
68.88
|
45.70
|
64.76
|
98.06
|
144.60
|
Ghi chú: (*) Khu chức năng không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thanh Bình
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Hưng Phước
|
Xã Phước Thiện
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thiện Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
219.47
|
27.86
|
38.95
|
24.93
|
26.36
|
24.91
|
51.27
|
25.19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng lúa
còn lại
|
LUK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
216.47
|
27.86
|
38.95
|
24.33
|
23.96
|
24.91
|
51.27
|
25.19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3.00
|
-
|
-
|
0.60
|
2.40
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thanh Bình
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Hưng Phước
|
Xã Phước Thiện
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thiện Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
THU HỒI
|
|
42.42
|
4.56
|
2.00
|
1.34
|
4.35
|
2.00
|
27.07
|
1.10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
41.80
|
4.34
|
2.00
|
1.34
|
4.35
|
2.00
|
26.87
|
0.90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.26
|
1.96
|
0.50
|
-
|
0.80
|
0.50
|
1.00
|
0.50
|
|
Trong đó:
- Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất trồng lúa
còn lại
|
LUK
|
5.26
|
1.96
|
0.50
|
-
|
0.80
|
0.50
|
1.00
|
0.50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
33.04
|
2.38
|
1.50
|
0.74
|
0.65
|
1.50
|
25.87
|
0.40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.50
|
-
|
-
|
0.60
|
2.90
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0.62
|
0.22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.20
|
0.20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.20
|
0.20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.22
|
0.22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|