Quyết định 2481/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 2481/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 12/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2481/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2055, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 699/TTr-UBND ngày 29/6/202 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 15.770,13 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: |
10.672,44 ha. |
|
- Nhóm đất phi nông nghiệp: |
4.614,61 ha. |
|
- Nhóm đất chưa sử dụng: |
483,08 ha. |
|
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
I |
Loại đất |
|
15.770,13 |
100 |
15.770,13 |
|
15.770,13 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11.058,22 |
70,12 |
10.672,44 |
|
10.672,44 |
67,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.432,74 |
34,45 |
4.781,65 |
|
4.781,65 |
30,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.736,15 |
30,03 |
4.681,67 |
|
4.681,67 |
29,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
860,34 |
5,46 |
|
1.121,47 |
1.121,47 |
7,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
542,95 |
3,44 |
561,94 |
|
561,94 |
3,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.940,92 |
24,99 |
3.689,76 |
|
3.689,76 |
23,40 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
169,19 |
1,07 |
|
252,73 |
252,73 |
1,60 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
112,10 |
0,71 |
|
264,90 |
264,90 |
1,68 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.034,53 |
25,58 |
4.614,61 |
|
4.614,61 |
29,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,44 |
0,13 |
125,65 |
|
125,65 |
0,80 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,59 |
0,02 |
4,15 |
|
4,15 |
0,03 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
17,92 |
0,11 |
92,83 |
|
92,83 |
0,59 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,06 |
0,04 |
26,16 |
20,68 |
46,84 |
0,30 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
85,92 |
0,54 |
128,36 |
|
128,36 |
0,81 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
63,01 |
0,40 |
94,81 |
104,05 |
198,86 |
1,26 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
110,20 |
0,70 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.654,56 |
10,49 |
1.670,06 |
137,18 |
1.807,24 |
11,46 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.042,34 |
6,61 |
1.091,97 |
|
1.091,97 |
6,92 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
295,11 |
1,87 |
310,31 |
|
310,31 |
1,97 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
19,39 |
0,12 |
29,81 |
|
29,81 |
0,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,86 |
0,03 |
10,69 |
|
10,69 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
39,05 |
0,25 |
48,33 |
|
48,33 |
0,31 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
31,85 |
0,20 |
37,91 |
|
37,91 |
0,24 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,41 |
0,01 |
7,52 |
|
7,52 |
0,05 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,88 |
0,01 |
1,02 |
|
1,02 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
96,01 |
0,61 |
135,80 |
|
135,80 |
0,86 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,60 |
0,02 |
8,00 |
|
8,00 |
0,05 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,01 |
0,04 |
8,59 |
|
8,59 |
0,05 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
109,43 |
0,69 |
110,90 |
|
110,90 |
0,70 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,62 |
0,02 |
6,39 |
|
6,39 |
0,04 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
84,00 |
84,00 |
0,53 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,02 |
0,01 |
|
4,26 |
4,26 |
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
910,27 |
5,77 |
865,55 |
|
865,55 |
5,49 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
115,72 |
0,73 |
320,00 |
|
320,00 |
2,03 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,97 |
0,06 |
10,70 |
1,99 |
12,69 |
0,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,81 |
0,03 |
4,69 |
|
4,69 |
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,84 |
0,02 |
|
4,68 |
4,68 |
0,03 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
743,11 |
4,71 |
|
630,87 |
630,87 |
4,00 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
284,50 |
1,80 |
|
283,36 |
283,36 |
1,80 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,58 |
0,00 |
|
0,58 |
0,58 |
0,004 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
677,38 |
4,30 |
483,11 |
-0,03 |
483,08 |
3,06 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
540,94 |
|
540,94 |
3,43 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
5.243,61 |
|
5.243,61 |
33,25 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
3.689,76 |
|
3.689,76 |
23,40 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
92,83 |
|
92,83 |
0,59 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
4.853,58 |
|
4.853,58 |
30,78 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
30,97 |
|
30,97 |
0,20 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
4.853,58 |
4.853,58 |
30,78 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
1.859,39 |
|
1.859,39 |
11,79 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
863,21 |
863,21 |
5,47 |
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
788,32 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
400,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
262,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
71,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
283,95 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
30,76 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
165,25 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
178,07 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 2 đính kèm)
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
194,30 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
147,66 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
46,64 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Vĩnh Lộc.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2481/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2055, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 699/TTr-UBND ngày 29/6/202 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 15.770,13 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: |
10.672,44 ha. |
|
- Nhóm đất phi nông nghiệp: |
4.614,61 ha. |
|
- Nhóm đất chưa sử dụng: |
483,08 ha. |
|
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
I |
Loại đất |
|
15.770,13 |
100 |
15.770,13 |
|
15.770,13 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11.058,22 |
70,12 |
10.672,44 |
|
10.672,44 |
67,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.432,74 |
34,45 |
4.781,65 |
|
4.781,65 |
30,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.736,15 |
30,03 |
4.681,67 |
|
4.681,67 |
29,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
860,34 |
5,46 |
|
1.121,47 |
1.121,47 |
7,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
542,95 |
3,44 |
561,94 |
|
561,94 |
3,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.940,92 |
24,99 |
3.689,76 |
|
3.689,76 |
23,40 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
169,19 |
1,07 |
|
252,73 |
252,73 |
1,60 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
112,10 |
0,71 |
|
264,90 |
264,90 |
1,68 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.034,53 |
25,58 |
4.614,61 |
|
4.614,61 |
29,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,44 |
0,13 |
125,65 |
|
125,65 |
0,80 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,59 |
0,02 |
4,15 |
|
4,15 |
0,03 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
17,92 |
0,11 |
92,83 |
|
92,83 |
0,59 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,06 |
0,04 |
26,16 |
20,68 |
46,84 |
0,30 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
85,92 |
0,54 |
128,36 |
|
128,36 |
0,81 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
63,01 |
0,40 |
94,81 |
104,05 |
198,86 |
1,26 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
110,20 |
0,70 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.654,56 |
10,49 |
1.670,06 |
137,18 |
1.807,24 |
11,46 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.042,34 |
6,61 |
1.091,97 |
|
1.091,97 |
6,92 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
295,11 |
1,87 |
310,31 |
|
310,31 |
1,97 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
19,39 |
0,12 |
29,81 |
|
29,81 |
0,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,86 |
0,03 |
10,69 |
|
10,69 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
39,05 |
0,25 |
48,33 |
|
48,33 |
0,31 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
31,85 |
0,20 |
37,91 |
|
37,91 |
0,24 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,41 |
0,01 |
7,52 |
|
7,52 |
0,05 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,88 |
0,01 |
1,02 |
|
1,02 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
96,01 |
0,61 |
135,80 |
|
135,80 |
0,86 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,60 |
0,02 |
8,00 |
|
8,00 |
0,05 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,01 |
0,04 |
8,59 |
|
8,59 |
0,05 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
109,43 |
0,69 |
110,90 |
|
110,90 |
0,70 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,62 |
0,02 |
6,39 |
|
6,39 |
0,04 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
84,00 |
84,00 |
0,53 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,02 |
0,01 |
|
4,26 |
4,26 |
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
910,27 |
5,77 |
865,55 |
|
865,55 |
5,49 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
115,72 |
0,73 |
320,00 |
|
320,00 |
2,03 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,97 |
0,06 |
10,70 |
1,99 |
12,69 |
0,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,81 |
0,03 |
4,69 |
|
4,69 |
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,84 |
0,02 |
|
4,68 |
4,68 |
0,03 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
743,11 |
4,71 |
|
630,87 |
630,87 |
4,00 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
284,50 |
1,80 |
|
283,36 |
283,36 |
1,80 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,58 |
0,00 |
|
0,58 |
0,58 |
0,004 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
677,38 |
4,30 |
483,11 |
-0,03 |
483,08 |
3,06 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
540,94 |
|
540,94 |
3,43 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
5.243,61 |
|
5.243,61 |
33,25 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
3.689,76 |
|
3.689,76 |
23,40 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
92,83 |
|
92,83 |
0,59 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
4.853,58 |
|
4.853,58 |
30,78 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
30,97 |
|
30,97 |
0,20 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
4.853,58 |
4.853,58 |
30,78 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
1.859,39 |
|
1.859,39 |
11,79 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
863,21 |
863,21 |
5,47 |
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
788,32 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
400,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
262,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
71,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
283,95 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
30,76 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
165,25 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
178,07 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 2 đính kèm)
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
194,30 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
147,66 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
46,64 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Vĩnh Lộc.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
15.770,13 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.822,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.315,98 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
631,68 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
139,33 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,90 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
261,68 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
119,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
45,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
16,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
117,84 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
3,31 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,51 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
2,12 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
45,70 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
45,70 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc; công bố, công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới và công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Lộc theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Tài chính, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Vĩnh Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Vĩnh Quang |
Vĩnh Yên |
Vĩnh Tin |
Vĩnh Long |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Hưng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
788,32 |
13,89 |
78,67 |
24,05 |
26,87 |
33,87 |
41,57 |
94,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
400,61 |
11,94 |
19,26 |
14,19 |
18,55 |
33,31 |
19,91 |
12,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
262,89 |
8,61 |
10,03 |
8,85 |
15,63 |
19,24 |
19,03 |
7,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
71,78 |
1,81 |
10,09 |
9,86 |
5,34 |
0,09 |
0,18 |
8,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,22 |
|
0,90 |
|
|
0,29 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
283,95 |
|
48,27 |
|
|
0,18 |
20,00 |
65,99 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
30,76 |
0,14 |
0,15 |
|
2,98 |
|
1,48 |
6,96 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
165,25 |
|
|
|
|
84,25 |
|
11,45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
82,03 |
|
|
|
|
44,25 |
|
11,45 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
2,87 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
80,35 |
|
|
|
|
40,00 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
178,07 |
0,36 |
1,62 |
1,44 |
0,75 |
1,61 |
|
1,48 |
(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Minh Tân |
Ninh Khang |
Vĩnh Hòa |
Vĩnh Hùng |
Vĩnh Thịnh |
Vĩnh An |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
788,32 |
69,38 |
35,50 |
90,79 |
72,10 |
122,09 |
85,51 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
400,61 |
52,05 |
20,96 |
29,11 |
56,34 |
39,46 |
73,11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
262,89 |
51,03 |
17,27 |
9,05 |
36,01 |
32,95 |
27,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
71,78 |
1,50 |
6,76 |
27,49 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,22 |
0,03 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
283,95 |
11,57 |
|
34,19 |
15,76 |
78,82 |
9,17 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
30,76 |
4,23 |
7,78 |
|
|
3,81 |
3,23 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
165,25 |
2,17 |
19,12 |
2,75 |
17,51 |
|
28,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
82,03 |
0,81 |
19,12 |
|
|
|
6,40 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
2,87 |
1,36 |
|
1,51 |
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
80,35 |
|
|
1,24 |
17,51 |
|
21,60 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
178,07 |
78,12 |
2,24 |
1,04 |
86,84 |
1,83 |
0,74 |
(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Vĩnh Quang |
Vĩnh Yên |
Vĩnh Tin |
Vĩnh Long |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Hưng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
147,66 |
|
12,56 |
20,92 |
|
|
11,21 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
144,01 |
|
12,56 |
20,92 |
|
|
11,21 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,65 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
46,64 |
0,48 |
|
|
|
0,04 |
0,10 |
3,80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,99 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
42,93 |
|
|
|
|
|
|
3,80 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,67 |
0,48 |
|
|
|
0,04 |
0,10 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,24 |
0,10 |
|
|
|
0,04 |
0,10 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Minh Tân |
Ninh Khang |
Vĩnh Hòa |
Vĩnh Hùng |
Vĩnh Thịnh |
Vĩnh An |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
147,66 |
|
27,40 |
18,89 |
|
56,68 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
144,01 |
|
27,40 |
15,24 |
|
56,68 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,65 |
|
|
3,65 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
46,64 |
35,13 |
0,05 |
2,99 |
4,00 |
|
0,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,99 |
|
|
2,99 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
42,93 |
35,13 |
|
|
4,00 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,67 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc
(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Vĩnh Quang |
Vĩnh Yên |
Vĩnh Tin |
Vĩnh Long |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Hưng |
||||
I |
Loại đất |
|
15.770,13 |
540,94 |
716,17 |
835,69 |
495,94 |
1.487,85 |
973,96 |
1.572,89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.822,47 |
230,92 |
466,96 |
504,87 |
330,76 |
1.004,88 |
623,87 |
1.250,86 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.311,58 |
161,40 |
237,42 |
368,86 |
256,65 |
675,73 |
379,94 |
711,74 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.689,33 |
161,37 |
233,79 |
368,84 |
256,65 |
668,45 |
365,17 |
606,26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
843,90 |
29,87 |
86,12 |
87,07 |
25,35 |
30,84 |
24,18 |
134,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
538,51 |
2,64 |
25,25 |
12,04 |
28,78 |
57,81 |
40,70 |
85,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.828,55 |
33,37 |
114,67 |
23,58 |
2,38 |
216,13 |
159,31 |
275,96 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
187,83 |
3,05 |
1,55 |
7,13 |
16,94 |
14,35 |
6,23 |
41,96 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
112,10 |
0,59 |
1,95 |
6,19 |
0,66 |
10,02 |
13,51 |
1,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.315,98 |
295,94 |
203,62 |
254,88 |
161,31 |
462,59 |
309,41 |
302,04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,44 |
1,79 |
|
|
|
|
|
18,65 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,72 |
1,01 |
|
|
1,51 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
64,26 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
20,01 |
1,51 |
|
|
1,78 |
1,47 |
4,44 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
85,72 |
1,41 |
0,06 |
0,90 |
0,45 |
5,26 |
0,26 |
3,61 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
203,57 |
|
|
|
|
|
3,22 |
9,80 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
104,73 |
27,19 |
6,74 |
7,06 |
|
|
5,26 |
4,38 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.742,79 |
100,81 |
89,09 |
101,99 |
103,66 |
265,49 |
129,44 |
174,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.091,84 |
55,50 |
48,80 |
75,22 |
62,25 |
173,69 |
92,52 |
136,41 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
310,20 |
7,82 |
24,67 |
15,53 |
13,37 |
53,29 |
19,84 |
22,40 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
20,65 |
3,83 |
3,26 |
0,43 |
0,74 |
2,16 |
1,54 |
2,65 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,14 |
2,05 |
0,29 |
0,22 |
0,21 |
0,13 |
0,47 |
0,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
43,09 |
7,54 |
1,83 |
1,93 |
2,05 |
4,49 |
2,20 |
3,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
36,88 |
4,47 |
1,33 |
2,80 |
2,40 |
6,76 |
3,84 |
2,70 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,62 |
1,30 |
0,06 |
0,04 |
0,19 |
0,12 |
0,03 |
0,07 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,88 |
0,27 |
0,05 |
0,03 |
0,02 |
0,08 |
0,03 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
96,06 |
6,58 |
0,12 |
|
13,77 |
2,67 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,68 |
|
|
|
|
1,40 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,46 |
0,88 |
0,27 |
|
0,37 |
0,96 |
0,08 |
0,17 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
120,67 |
9,73 |
7,97 |
5,79 |
7,96 |
19,33 |
8,89 |
6,58 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,62 |
0,84 |
0,44 |
|
0,33 |
0,41 |
|
0,56 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,16 |
1,02 |
|
|
0,08 |
|
0,23 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
925,67 |
|
59,87 |
67,39 |
37,09 |
120,82 |
69,38 |
59,46 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
116,75 |
116,75 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,77 |
1,65 |
0,74 |
0,20 |
0,96 |
0,45 |
0,18 |
0,47 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,81 |
4,21 |
|
|
|
|
0,53 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,84 |
0,12 |
0,08 |
0,47 |
0,23 |
0,74 |
0,13 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
722,67 |
35,10 |
33,63 |
42,27 |
15,23 |
39,09 |
43,10 |
20,20 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
284,50 |
3,37 |
13,41 |
34,46 |
0,32 |
29,18 |
53,24 |
10,62 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,58 |
|
|
0,14 |
|
0,09 |
|
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
631,68 |
14,08 |
45,59 |
75,94 |
3,87 |
20,38 |
40,68 |
19,99 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
540,94 |
540,94 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
5.227,84 |
164,01 |
259,04 |
380,88 |
285,43 |
726,26 |
405,87 |
692,23 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
3.828,55 |
33,37 |
114,67 |
23,58 |
2,38 |
216,13 |
159,31 |
275,96 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
64,26 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
18,50 |
|
|
|
1,78 |
1,47 |
4,44 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
540,94 |
540,94 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
925,67 |
|
59,87 |
67,39 |
37,09 |
120,82 |
69,38 |
59,46 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.011,39 |
1,41 |
59,93 |
68,29 |
37,54 |
126,08 |
69,64 |
63,07 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc
(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Minh Tân |
Ninh Khang |
Vĩnh Hòa |
Vĩnh Hùng |
Vĩnh Thịnh |
Vĩnh An |
||||
I |
Loại đất |
|
15.770,13 |
1.356,07 |
1.107,05 |
1.498,70 |
1.981,11 |
2.284,50 |
919,27 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.822,47 |
860,88 |
614,71 |
994,22 |
1.650,23 |
1.698,99 |
590,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.311,58 |
407,91 |
374,61 |
416,35 |
443,88 |
678,86 |
198,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.689,33 |
282,01 |
374,61 |
387,96 |
249,60 |
540,01 |
194,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
843,90 |
48,51 |
178,19 |
136,49 |
39,56 |
2,93 |
20,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
538,51 |
26,08 |
27,98 |
63,62 |
98,83 |
65,06 |
3,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.828,55 |
342,44 |
11,42 |
366,33 |
1.025,26 |
931,61 |
326,09 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
187,83 |
17,41 |
19,31 |
4,11 |
7,62 |
10,53 |
37,62 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
112,10 |
18,53 |
3,20 |
7,32 |
35,08 |
10,00 |
3,95 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.315,98 |
466,70 |
392,82 |
444,73 |
330,03 |
379,77 |
312,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,44 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,72 |
0,07 |
|
|
|
0,13 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
64,26 |
29,27 |
|
34,99 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
20,01 |
4,55 |
1,80 |
|
4,46 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
85,72 |
38,77 |
1,20 |
13,13 |
4,41 |
12,05 |
4,21 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
203,57 |
73,25 |
5,80 |
8,00 |
4,12 |
86,21 |
13,17 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
104,73 |
0,50 |
0,75 |
34,06 |
5,72 |
13,07 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.742,79 |
132,75 |
123,80 |
138,37 |
114,62 |
128,65 |
139,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.091,84 |
83,61 |
75,67 |
101,91 |
41,78 |
99,31 |
45,17 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
310,20 |
13,75 |
31,54 |
18,38 |
55,32 |
15,57 |
18,72 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
20,65 |
1,81 |
0,95 |
1,60 |
0,98 |
0,53 |
0,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,14 |
0,40 |
0,49 |
0,12 |
0,22 |
0,17 |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
43,09 |
5,49 |
5,39 |
2,80 |
2,34 |
2,28 |
1,66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
36,88 |
3,24 |
2,60 |
1,90 |
1,86 |
0,68 |
2,30 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,62 |
0,08 |
0,32 |
0,07 |
0,12 |
0,03 |
0,19 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,88 |
0,20 |
0,06 |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
96,06 |
0,52 |
|
0,09 |
4,92 |
|
67,39 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,68 |
|
|
2,20 |
|
0,08 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,46 |
1,77 |
0,92 |
0,36 |
1,04 |
0,62 |
0,02 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
120,67 |
21,64 |
5,86 |
8,80 |
5,55 |
9,13 |
3,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,62 |
0,24 |
|
0,11 |
0,47 |
0,22 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,16 |
|
0,20 |
|
|
0,63 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
925,67 |
78,43 |
95,76 |
93,00 |
87,81 |
95,28 |
61,38 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
116,75 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,77 |
1,79 |
2,25 |
0,55 |
0,65 |
0,36 |
0,52 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,81 |
0,07 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,84 |
0,71 |
0,34 |
0,10 |
0,57 |
0,09 |
0,26 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
722,67 |
61,27 |
155,03 |
99,58 |
72,96 |
17,72 |
87,49 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
284,50 |
45,25 |
5,89 |
22,95 |
34,70 |
25,27 |
5,84 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,58 |
0,02 |
|
|
0,01 |
0,31 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
631,68 |
28,48 |
99,51 |
59,75 |
0,85 |
205,74 |
16,82 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
540,94 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
5.227,84 |
308,09 |
402,59 |
451,58 |
348,43 |
605,07 |
198,36 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
3.828,55 |
342,44 |
11,42 |
366,33 |
1.025,26 |
931,61 |
326,09 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
64,26 |
29,27 |
|
34,99 |
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
18,50 |
4,55 |
1,80 |
|
4,46 |
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
540,94 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
925,67 |
78,43 |
95,76 |
93,00 |
87,81 |
95,28 |
61,38 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.011,39 |
117,20 |
96,96 |
106,13 |
92,22 |
107,33 |
65,59 |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc
(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Vĩnh Quang |
Vĩnh Yên |
Vĩnh Tin |
Vĩnh Long |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Hưng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
139,33 |
4,25 |
12,62 |
1,54 |
2,37 |
2,85 |
5,75 |
2,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
101,97 |
3,61 |
10,72 |
1,54 |
2,37 |
2,47 |
5,57 |
2,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
46,27 |
3,64 |
10,72 |
1,56 |
2,37 |
2,47 |
5,57 |
1,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
15,72 |
0,50 |
0,90 |
|
|
0,09 |
0,18 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,19 |
|
0,90 |
|
|
0,29 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,24 |
0,14 |
0,10 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,90 |
0,44 |
|
|
|
|
0,44 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
22,90 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,44 |
0,44 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,22 |
0,08 |
|
|
|
|
0,14 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,54 |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc
(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Minh Tân |
Ninh Khang |
Vĩnh Hòa |
Vĩnh Hùng |
Vĩnh Thịnh |
Vĩnh An |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
139,33 |
33,41 |
9,27 |
37,85 |
7,94 |
15,85 |
3,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
101,97 |
22,06 |
9,27 |
14,94 |
7,94 |
15,85 |
3,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
46,27 |
0,50 |
9,27 |
2,32 |
0,09 |
2,83 |
3,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
15,72 |
0,78 |
|
13,27 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,19 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,21 |
10,57 |
|
9,64 |
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,90 |
22,99 |
0,07 |
0,70 |
0,41 |
1,54 |
0,31 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
22,90 |
22,90 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,44 |
0,04 |
0,07 |
0,70 |
0,20 |
1,54 |
0,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,01 |
|
|
0,50 |
|
0,49 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,25 |
|
|
0,20 |
|
1,05 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,42 |
0,04 |
0,07 |
|
|
|
0,31 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,54 |
|
|
|
0,20 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,26 |
0,05 |
|
|
0,21 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Lộc
(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Vĩnh Lộc |
Vĩnh Quang |
Vĩnh Yên |
Vĩnh Tin |
Vĩnh Long |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Hưng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
261,68 |
4,44 |
12,89 |
1,62 |
3,42 |
3,89 |
9,67 |
9,75 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
119,65 |
3,69 |
10,72 |
1,54 |
2,37 |
3,33 |
9,11 |
2,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
45,39 |
3,72 |
5,39 |
1,56 |
2,37 |
3,33 |
8,44 |
1,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
16,44 |
0,50 |
0,90 |
|
|
0,09 |
0,18 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,44 |
0,11 |
1,17 |
0,08 |
0,07 |
0,47 |
0,38 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
117,84 |
|
|
|
|
|
|
6,00 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
3,31 |
0,14 |
0,10 |
|
0,98 |
|
|
1,40 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,51 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
1,51 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,12 |
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Lộc
(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Ninh Tân |
Ninh Khang |
Vĩnh Hòa |
Vĩnh Hùng |
Vĩnh Thịnh |
Vĩnh An |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
261,68 |
42,88 |
11,35 |
46,14 |
13,61 |
98,70 |
3,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
119,65 |
29,03 |
11,07 |
14,94 |
12,37 |
15,85 |
3,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
45,39 |
2,29 |
7,07 |
2,32 |
1,14 |
2,83 |
3,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
16,44 |
1,50 |
|
13,27 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,44 |
0,09 |
0,28 |
0,29 |
1,24 |
0,22 |
0,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
117,84 |
11,57 |
|
17,64 |
|
82,63 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
3,31 |
0,69 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,51 |
|
|
1,51 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
1,51 |
|
|
1,51 |
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,12 |
0,23 |
0,07 |
|
0,12 |
1,39 |
0,31 |
31
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Vĩnh Lộc |
Vĩnh Quang |
Vĩnh Yên |
Vĩnh Tiến |
Vĩnh Long |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Hưng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
45,70 |
0,47 |
|
|
|
|
0,10 |
3,80 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
42,93 |
|
|
|
|
|
|
3,80 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,57 |
0,47 |
|
|
|
|
0,10 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,20 |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Minh Tân |
Ninh Khang |
Vĩnh Hòa |
Vĩnh Hùng |
Vĩnh Thịnh |
Vĩnh An |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
45,70 |
35,13 |
|
2,20 |
4,00 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,20 |
|
|
2,20 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
42,93 |
35,13 |
|
|
4,00 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Dự án đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở công an xã Vĩnh Thịnh |
0,13 |
|
0,13 |
CAN |
Xã Vĩnh Thịnh |
Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 21/11/2022 của HĐND huyện Vĩnh Lộc về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Trụ sở làm việc Công an xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
|
||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Dự án cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Vĩnh Hòa |
29,40 |
|
29,40 |
SKN |
Xã Vĩnh Hòa |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định 4009/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm công nghiệp Vĩnh Hoà, huyện Vĩnh Lộc |
2 |
Cụm công nghiệp Vĩnh Minh |
30,57 |
17,92 |
10,09 |
SKN |
Xã Minh Tân |
Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4405/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB phục vụ dự án Cụm công nghiệp Vĩnh Minh tại xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn 1 - đợt 3) (Đã thu hồi đất, đưa vào để giao đất) |
2,56 |
SKN |
Xã Minh Tân, xã Vĩnh Thịnh |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
||||
2.1.2 |
Dự án đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư nông thôn, thôn Eo Lê |
0,02 |
|
0,02 |
ONT |
Xã Vĩnh Quang |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu giáp trang trại) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc |
0,20 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Vĩnh Yên |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,08 |
|
0,08 |
DGT |
||||
3 |
Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu đầu làng) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc |
0,11 |
|
0,11 |
ONT |
Xã Vĩnh Yên |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,01 |
|
0,01 |
DGT |
||||
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Xuyên |
0,02 |
|
0,02 |
ONT |
Xã Vĩnh Yên |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Sơn |
0,04 |
|
0,04 |
ONT |
Xã Vĩnh Yên |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Xuyên (giáp mặt bằng đã quy hoạch năm 2018) |
0,02 |
|
0,02 |
ONT |
Xã Vĩnh Yên |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Xuyên |
0,02 |
|
0,02 |
ONT |
Xã Vĩnh Yên |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
8 |
Điểm dân cư Quan Điền, thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc |
0,76 |
|
0,76 |
ONT |
Xã Vĩnh Tiến |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,40 |
|
0,40 |
DGT |
||||
0,04 |
|
0,04 |
DTL |
||||
0,08 |
|
0,08 |
DKV |
||||
9 |
Điểm dân cư Mã Ương, thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc |
0,64 |
|
0,64 |
ONT |
Xã Vĩnh Tiến |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,19 |
|
0,19 |
DGT |
||||
0,07 |
|
0,07 |
DTL |
||||
10 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Đông Môn, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc |
0,04 |
|
0,04 |
ONT |
Xã Vĩnh Long |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
11 |
Khu dân cư mới xã Vĩnh Phúc (Giáp TTVHTT huyện) |
1,39 |
|
1,39 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,23 |
|
0,23 |
DKV |
||||
0,22 |
|
0,22 |
DTT |
||||
1,30 |
|
1,30 |
DGT |
||||
12 |
Điểm dân cư Quán Hạt (Đầu cầu Máng) |
0,11 |
|
0,11 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,06 |
|
0,06 |
DGT |
||||
0,01 |
|
0,01 |
DTL |
||||
13 |
Điểm dân cư tại thôn Khang Hải, xã Ninh Khang |
0,027 |
|
0,027 |
ONT |
Xã Ninh Khang |
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao cơ sở nhà đất dôi dư |
14 |
Điểm dân cư tại thôn Khang Hồ, xã Ninh Khang |
0,0436 |
|
0,0436 |
ONT |
Xã Ninh Khang |
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao cơ sở nhà đất dôi dư |
15 |
Điểm dân cư Hồ Nam, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc |
0,66 |
|
0,66 |
ONT |
Xã Ninh Khang |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,27 |
|
0,27 |
DGT |
||||
0,08 |
|
0,08 |
DTL |
||||
16 |
Điểm dân cư thôn Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc |
0,82 |
|
0,82 |
ONT |
Xã Ninh Khang |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,19 |
|
0,19 |
DGT |
||||
0,08 |
|
0,08 |
DTL |
||||
17 |
Điểm dân cư thôn Thọ Vực, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc |
0,71 |
|
0,71 |
ONT |
Xã Ninh Khang |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
0,16 |
|
0,16 |
DGT |
||||
0,05 |
|
0,05 |
DTL |
||||
18 |
Khu dân cư thôn Thọ Vực, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc |
2,08 |
|
2,08 |
ONT |
Xã Ninh Khang |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2,15 |
|
2,15 |
DGT |
||||
0,56 |
|
0,56 |
DTL |
||||
0,20 |
|
0,20 |
DKV |
||||
19 |
Tái định cư phục vụ GPMB dự án cụm công nghiệp Vĩnh Hòa |
0,08 |
|
0,08 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,062 |
|
0,062 |
DGT |
||||
0,004 |
|
0,004 |
DTL |
||||
20 |
Tái định cư phục vụ GPMB dự án cụm công nghiệp Vĩnh Minh |
0,06 |
|
0,06 |
ONT |
Xã Minh Tân |
Quyết định số 2741/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất (Đã thu hồi, đưa vào giao đất) |
21 |
Điểm dân cư Bồng Trung 1 (Ao rau Ngõ Nghè) |
0,02 |
|
0,02 |
ONT |
Xã Minh Tân |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
22 |
Điểm dân cư tại thôn Bồng Trung 2 xã Minh Tân (Nhà văn hóa thôn 4 cũ) |
0,03 |
|
0,03 |
ONT |
Xã Minh Tân |
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao cơ sở nhà đất dôi dư |
0,01 |
|
0,01 |
DGT |
||||
23 |
Điểm dân cư tại thôn Bồng Trung 1 xã Minh Tân (Nhà văn hóa thôn 3 cũ) |
0,01 |
|
0,01 |
ONT |
Xã Minh Tân |
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao cơ sở nhà đất dôi dư |
24 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Sóc Sơn 2 (Trường Mầm non cũ) |
0,12 |
|
0,12 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,06 |
|
0,06 |
DGT |
||||
0,02 |
|
0,02 |
DTL |
||||
25 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án tôn tạo Khu di tích Phủ Trịnh, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc |
2,80 |
|
2,80 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
Quyết định số 2917/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB và tái định cư thực hiện dự án Tôn tạo khu di tích Phủ Trịnh (đợt 1); Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB và tái định cư thực hiện dự án Tôn tạo khu di tích Phủ Trịnh (đợt 2) (Dự án đã thu hồi đất xong) |
26 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án tôn tạo khu di tích Phủ Trịnh, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc |
0,04 |
|
0,04 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND huyện Vĩnh Lộc về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để GPMB (Đã thu hồi, đưa vào giao đất) |
27 |
Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc |
3,59 |
|
3,59 |
ONT |
Xã Vĩnh Thịnh |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
3,30 |
|
3,30 |
DGT |
||||
0,39 |
|
0,39 |
DTL |
||||
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
||||
0,25 |
|
0,25 |
DGD |
||||
0,63 |
|
0,63 |
DKV |
||||
0,08 |
|
0,08 |
DRA |
||||
28 |
Đất ở xen cư tại thôn 7 (Đồng Miên - Bờ Cào thôn 7) |
0,76 |
|
0,76 |
ONT |
Xã Vĩnh An |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.3 |
Dự án đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hoá Khu phố Giáng |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Nhà văn hóa thôn Đông Môn, xã Vĩnh Long |
0,24 |
|
0,24 |
DVH |
Xã Vĩnh Long |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Xây dựng đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Vĩnh Long |
0,12 |
|
0,12 |
DVH |
Xã Vĩnh Long |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
4 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 8 |
0,05 |
|
0,05 |
DVH |
Xã Vĩnh Hưng |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.4 |
Dự án đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư hoàn thiện cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Lộc |
2,63 |
1,81 |
0,82 |
DYT |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2 |
Trạm y tế xã Ninh Khang |
0,30 |
|
0,30 |
DYT |
Xã Ninh Khang |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.5 |
Dự án đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trường trung học cơ sở Vĩnh Thành |
0,72 |
0,64 |
0,08 |
DGD |
TT Vĩnh Lộc |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Trường Mầm non Vĩnh Yên (bổ sung diện tích) |
0,05 |
|
0,05 |
DGD |
Xã Vĩnh Yên |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Mở rộng trường Mầm non Vĩnh Phúc (khu A) |
0,44 |
0,30 |
0,14 |
DGD |
Xã Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Trường Mầm non Vĩnh Hưng |
1,20 |
|
1,20 |
DGD |
Xã Vĩnh Hưng |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
5 |
Mở rộng Trường Mầm non Vĩnh Minh xã Minh Tân |
1,28 |
1,08 |
0,20 |
DGD |
Xã Minh Tân |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
6 |
Xây dựng Trường Mầm non Vĩnh Khang |
0,40 |
|
0,40 |
DGD |
Xã Ninh Khang |
Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 29/12/2019 của UBND huyện Vĩnh Lộc về việc thu hồi đất để thực hiện dự án (Đã thu hồi đất, đưa vào để giao đất) |
7 |
San lấp ao Đồng Văn, mở rộng Trường Tiểu học, Trường Mầm non xã Vĩnh Hùng |
1,03 |
0,46 |
0,57 |
DGD |
Xã Vĩnh Hùng |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
8 |
Xây dựng Trường Mầm non Vĩnh Thành, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng và hạ tầng kỹ thuật khác |
0,83 |
|
0,83 |
DGD |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
9 |
Trường Tiểu học và Trường THCS Vĩnh Khang |
0,71 |
|
0,71 |
DGD |
Xã Ninh Khang |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.6 |
Dự án đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng sân thể dục thể thao |
0,67 |
|
0,67 |
DTT |
Xã Vĩnh Hưng |
Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4407/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vĩnh Lộc về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB phục vụ dự án: Xây dựng sân thể dục thể thao xã Vĩnh Hưng (Đã thu hồi đất, đưa vào để giao đất) |
2 |
Sân vận động xã Vĩnh An |
1,09 |
|
1,09 |
DTT |
Xã Vĩnh An |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Khu thể thao thôn 3, xã Vĩnh An |
0,28 |
|
0,28 |
DTT |
Xã Vĩnh An |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.7 |
Dự án đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông từ xã Vĩnh Hùng đi xã Minh Tân và xã Vĩnh Thịnh huyện Vĩnh Lộc |
0,05 |
|
0,05 |
DGT |
Xã Vĩnh Hùng |
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,40 |
|
0,40 |
DGT |
Xã Minh Tân |
|||
0,30 |
|
0,30 |
DGT |
Xã Vĩnh Thịnh |
|||
2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL 217 đi chùa Giáng (chùa Tường Vân) ra đê sông mã, khu phố Giáng, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc |
0,09 |
|
0,09 |
DGT |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Nâng cấp, sửa chữa tỉnh lộ 522 đoạn nối QL45 với đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc đi đê sông Bưởi |
1,45 |
|
1,45 |
DGT |
Xã Vĩnh Phúc, Thị trấn Vĩnh Lộc |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
4 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi núi Mã Đà thôn Đa Bút, xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc |
2,00 |
|
2,00 |
DGT |
Xã Minh Tân |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,16 |
|
0,16 |
DGT |
Xã Vĩnh Thịnh |
|||
5 |
Đường từ trung tâm đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc nối đường tỉnh lộ 516B ra Quốc lộ 217 đi huyện Hà Trung |
5,49 |
|
5,49 |
DGT |
Xã Vĩnh Hùng |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5,97 |
|
5,97 |
DGT |
Xã Minh Tân |
|||
7,59 |
|
7,59 |
DGT |
Xã Vĩnh Thịnh |
|||
6 |
Dự án mở rộng đường giao thông Mổ Lội |
0,64 |
|
0,64 |
DGT |
Xã Vĩnh Quang |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Đường giao thông từ QL 45 đi trung tâm xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang) |
0,29 |
|
0,29 |
DGT |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
8 |
Mở rộng đường giao thông từ đường Thống Nhất vào thôn Mỹ Xuyên |
0,13 |
|
0,13 |
DGT |
Xã Vĩnh Yên |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Tỉnh lộ 523C đi Di tích Cách mạng Chùa Xuân Áng |
1,29 |
|
1,29 |
DGT |
Xã Vĩnh Long |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
10 |
Đường giao thông từ ngã tư thị trấn đi trường tiểu học và THCS Vĩnh Phúc |
0,17 |
|
0,17 |
DGT |
Xã Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
11 |
Hệ thống đèn tín hiệu điều khiển giao thông tại nút giao Đường tỉnh 522 - Đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc |
0,47 |
|
0,47 |
DGT |
Xã Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
12 |
Mở rộng đường giao thông ngõ Hàng Mắm |
0,20 |
|
0,20 |
DGT |
Xã Minh Tân |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
13 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thu gom xử lý nước thải và tuyến đường vận hành cụm làng nghề chế tác đá làng Mai, xã Minh Tân |
0,60 |
|
0,60 |
DGT |
Xã Minh Tân |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
14 |
Đường giao thông từ công sở xã Minh Tân đi trường Tiểu học - trung học cơ sở Vĩnh Minh |
1,40 |
|
1,40 |
DGT |
Xã Minh Tân |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
15 |
Đường giao thông từ QL217 đi công sở xã Minh Tân- Khu dân cư mới tập trung Minh Tân |
3,15 |
|
3,15 |
DGT |
Xã Minh Tân |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
16 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi Cụm công nghiệp Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc |
1,80 |
|
1,80 |
DGT |
Xã Vĩnh Hòa |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
17 |
Đường giao thông từ thôn Lợi Chấp đi Quốc lộ 217 |
0,36 |
|
0,36 |
DGT |
Xã Vĩnh Hòa |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
18 |
Đường giao thông vào khu xử lý rác thải xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc |
0,62 |
|
0,62 |
DGT |
Xã Vĩnh Hòa |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
19 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi xã Vĩnh Hùng, xã Vĩnh Hoà huyện Vĩnh Lộc |
1,29 |
|
1,29 |
DGT |
Xã Vĩnh Hùng |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.8 |
Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng mới trạm bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Quang (thay thế trạm bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc) |
4,21 |
|
4,21 |
DTL |
Xã Vĩnh Quang |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,02 |
|
0,02 |
Xã Vĩnh Yên |
||||
2 |
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt, lở bờ tả sông Bưởi đoạn qua thôn Văn Hanh, xã Vĩnh Phúc, tương ứng với lý trình K22+821-K23+71 đê tả sông Bưởi xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc |
0,54 |
|
0,54 |
DTL |
Xã Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Khắc phục khẩn cấp sự cố sạt lở bờ sông đoạn từ K9+900- K10+100 đê tả sông Mã, thôn Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc |
0,39 |
|
0,39 |
DTL |
Ninh Khang |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Nâng cấp, mở rộng kênh tưới kết hợp tiêu chính xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc |
0,52 |
|
0,52 |
DTL |
Xã Vĩnh Hòa |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
5 |
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ sông đoạn từ K18+50 -K18+430 đê tả sông Mã, thôn Giang Đông, xã Vĩnh Hoà, huyện Vĩnh Lộc |
0,40 |
|
0,40 |
DTL |
Xã Vĩnh Hòa |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Xử lý sự cố hồ Đồng Mực xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc |
0,07 |
|
0,07 |
DTL |
Xã Vĩnh Hùng |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Hón Dứa, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc |
0,35 |
|
0,35 |
DTL |
Xã Vĩnh An |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.9 |
Dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo nghĩa trang liệt sỹ huyện Vĩnh Lộc |
0,81 |
|
0,81 |
NTD |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Cẩm Bào, xã Vĩnh Long |
1,49 |
1,19 |
0,30 |
NTD |
Xã Vĩnh Long |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Nghĩa trang tập trung núi Mã Đà, xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc (giai đoạn 1) |
10,57 |
|
10,57 |
NTD |
Minh Tân |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.10 |
Dự án đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chống quá tải các Trạm biến áp và lưới điện áp khu vực Vĩnh Lộc, Thạch Thành, Cm Thủy (gồm 5 tuyến) |
0,014 |
|
0,014 |
DNL |
Xã Vĩnh Long |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,004 |
|
0,004 |
DNL |
Xã Vĩnh Tiến |
|||
0,004 |
|
0,004 |
DNL |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
|||
0,006 |
|
0,006 |
DNL |
Xã Vĩnh An |
|||
2 |
Đường dây và Trạm biến áp 110kV Vĩnh Lộc |
0,833 |
|
0,833 |
DNL |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,210 |
|
0,210 |
DNL |
Xã Ninh Khang |
|||
3 |
Xây dựng xuất tuyến và cải tạo các lộ đường dây sau trạm biến áp 110kV Vĩnh Lộc và Trạm biến áp trung gian Núi Đún Vĩnh Lộc |
0,031 |
|
0,031 |
DNL |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,021 |
|
0,021 |
DNL |
Xã Vĩnh Long |
|||
0,014 |
|
0,014 |
DNL |
Xã Vĩnh Hòa |
|||
0,003 |
|
0,003 |
DNL |
Xã Ninh Khang |
|||
0,007 |
|
0,007 |
DNL |
Xã Vĩnh Phúc |
|||
4 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Vĩnh Lộc |
0,004 |
|
0,004 |
DNL |
Xã Vĩnh Quang |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,011 |
|
0,011 |
DNL |
Xã Ninh Khang |
|||
0,004 |
|
0,004 |
DNL |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
|||
0,003 |
|
0,003 |
DNL |
Xã Vĩnh Hùng |
|||
5 |
Dự án cải tạo lưới 10kV lộ 971 sau TG Vĩnh Minh lên vận hành 22kV |
0,021 |
|
0,021 |
DNL |
Xã Vĩnh An |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,013 |
|
0,013 |
DNL |
Xã Minh Tân |
|||
0,010 |
|
0,010 |
DNL |
Xã Vĩnh Hùng |
|||
6 |
Dự án cải tạo lưới 10kV lộ 973 sau TG Vĩnh Minh lên vận hành 22kV |
0,002 |
|
0,002 |
DNL |
Xã Minh Tân |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,011 |
|
0,011 |
DNL |
Xã Vĩnh Thịnh |
|||
7 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 371, 373 Vĩnh Lộc |
0,012 |
|
0,012 |
DNL |
Thị trấn Xã Vĩnh Lộc |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,007 |
|
0,007 |
DNL |
Xã Vĩnh Phúc |
|||
0,012 |
|
0,012 |
DNL |
Xã Vĩnh Hòa |
|||
8 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 471, 473 Vĩnh Lộc |
0,016 |
|
0,016 |
DNL |
Thị trấn Xã Vĩnh Lộc |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
9 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Vĩnh Lộc, Yên Định, Thiệu Hóa, Triệu Sơn |
0,011 |
|
0,011 |
DNL |
Xã Vĩnh Thịnh |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
10 |
Cải tạo lộ 974 TG Núi Đún lên vận hành cấp điện áp 22KV |
0,005 |
|
0,005 |
DNL |
Thị trấn Xã Vĩnh Lộc |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,020 |
|
0,020 |
DNL |
Xã Vĩnh Tiến |
|||
0,033 |
|
0,033 |
DNL |
Xã Vĩnh Yên |
|||
0,009 |
|
0,009 |
DNL |
Xã Vĩnh Long |
|||
0,014 |
|
0,014 |
DNL |
Xã Vĩnh Quang |
|||
0,009 |
|
0,009 |
DNL |
Xã Vĩnh Phúc |
|||
11 |
Trạm biến áp thôn Quang Biểu, xã Vĩnh Hòa |
0,002 |
|
0,002 |
DNL |
Xã Vĩnh Hòa |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
12 |
Dự án xây dựng mạch vòng 371E9.26 với 376E9.4 và 374E9.5 với 375E9.5 |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Vĩnh Hùng |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.11 |
Dự án đất có di tích lịch sử, văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng đất di tích lịch sử nhà thờ Cụ Tống Duy Tân |
0,08 |
0,03 |
0,05 |
DDT |
Xã Minh Tân |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.12 |
Dự án đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Công sở UBND thị trấn (Lấy đất trường Mầm non cũ) |
0,61 |
0,27 |
0,34 |
TSC |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.13 |
Dự án đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên Nhà thờ giáo xứ Đồng Mực, xã Vĩnh Hùng |
0,24 |
|
0,24 |
TON |
Xã Vĩnh Hùng |
Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án Mở rộng khuôn viên Nhà thờ giáo xứ Đồng Mực, xã Vĩnh Hùng (Dự án đã thu hồi đất, đưa vào để giao đất) |
2 |
Mở rộng nhà thờ Giáo xứ Bản Thủy tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc |
0,32 |
0,11 |
0,21 |
TON |
Xã Vĩnh Thịnh |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
||
2.2.1 |
Dự án đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu thương mại dịch vụ (Chi cục Thuế cũ) |
0,08 |
|
0,08 |
TMD |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
|
2 |
Khu thương mại dịch vụ thôn Bèo, xã Vĩnh Long |
0,86 |
|
0,86 |
TMD |
Xã Vĩnh Long |
|
3 |
Khu thương mại dịch vụ |
3,87 |
|
3,87 |
TMD |
Xã Vĩnh Phúc |
|
4 |
Khu thương mại dịch vụ thôn Bồng Trung 2 (Xứ đồng Dọc Khát) |
1,56 |
|
1,56 |
TMD |
Xã Minh Tân |
|
5 |
Khu thương mại dịch vụ |
1,18 |
|
1,18 |
TMD |
Xã Minh Tân |
|
6 |
Khu thương mại dịch vụ thôn Bồng Trung 2 (Xứ đồng Châng Voi) |
0,55 |
|
0,55 |
TMD |
Xã Minh Tân |
|
7 |
Khu thương mại dịch vụ |
2,30 |
|
2,30 |
TMD |
Xã Minh Tân |
|
8 |
Khu thương mại dịch vụ |
1,80 |
|
1,80 |
TMD |
Xã Ninh Khang |
|
9 |
Khu thương mại dịch vụ tại xã Vĩnh Hùng |
0,45 |
|
0,45 |
TMD |
Xã Vĩnh Hùng |
|
10 |
Khu thương mại dịch vụ tại xã Vĩnh Hùng |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
Xã Vĩnh Hùng |
|
11 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,48 |
|
0,48 |
TMD |
Xã Vĩnh Hùng |
|
12 |
Khu thương mại dịch vụ |
1,60 |
|
1,60 |
TMD |
Xã Vĩnh Hùng |
|
2.2.2 |
Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,72 |
|
0,72 |
SKC |
Xã Minh Tân |
Quyết định số 4440/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án cơ sở tập kết và sản xuất đá vật liệu xây dựng tại xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc |
2 |
Quy hoạch đất cơ sở phi nông nghiệp |
0,96 |
|
0,96 |
SKC |
Xã Minh Tân |
|
3 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,90 |
|
0,90 |
SKC |
Xã Vĩnh Yên |
|
4 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,50 |
|
1,50 |
SKC |
Xã Vĩnh Hùng |
Văn bản số 1381/UBND-THKH ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án Nhà máy sản xuất thực phẩm Công ty IPP Global tại xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc; Nghị quyết 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
2.2.3 |
Dự án đất khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án khai thác khoáng sản đất sét đồi làm gạch tuynel tại xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lộc |
3,80 |
|
3,80 |
SKS |
Xã Vĩnh Hưng |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 5037/QĐ-UBND tỉnh ngày 28/11/2019, Giấy phép khai thác khoáng sản số 42/GP-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh |
2 |
Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại xã Vĩnh Hưng |
6,00 |
|
6,00 |
SKS |
Xã Vĩnh Hưng |
Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án; Giấy phép khai thác khoáng sản số 17/GP-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh |
3 |
Mở rộng khai trường mỏ đá Spilit làm vật liệu thông thường |
1,00 |
|
1,00 |
SKS |
Xã Minh Tân |
|
4 |
Khu khai trường, khai thác khoáng sản khu vực núi Bền (Mỏ số 2) |
8,53 |
|
8,53 |
SKS |
Xã Minh Tân |
|
5 |
Khu khai trường, khai thác khoáng sản khu vực núi Bền (Mỏ số 4) |
6,46 |
|
6,46 |
SKS |
Xã Minh Tân |
|
6 |
Khu khai trường khai thác khoáng sản |
4,50 |
|
4,50 |
SKS |
Xã Minh Tân |
|
7 |
Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc |
8,00 |
|
8,00 |
SKS |
Xã Vĩnh Hòa |
Quyết định số 3422/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc (diện tích mỏ 8,0 ha) |
8 |
Khu khai trường, khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh |
5,39 |
|
5,39 |
SKS |
Xã Vĩnh Thịnh |
Quyết định về việc chấp thuận chủ trương đầu tư số 1426/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
9 |
Khu khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
2,60 |
|
2,60 |
SKS |
Xã Vĩnh Thịnh |
|
10 |
Mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường |
8,00 |
|
8,00 |
SKS |
Xã Vĩnh Thịnh |
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022 |
11 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Vĩnh Thịnh |
6,00 |
|
6,00 |
SKS |
Xã Vĩnh Thịnh |
Quyết định 767/QĐ-UBND ngày 9/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023 |
12 |
Khai thác khoáng sản mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh |
36,10 |
|
36,10 |
SKS |
Xã Vĩnh Thịnh |
Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc (diện tích mỏ 36,1 ha) |
13 |
Mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường |
3,50 |
|
3,50 |
SKS |
Xã Vĩnh Thịnh |
Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc và xã Hà Tiến, huyện Hà Trung (diện tích mỏ 9,8ha) |
14 |
Mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường |
15,00 |
|
15,00 |
SKS |
Xã Vĩnh Thịnh |
Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 30/05/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022; Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 4/4/2023 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc (diện tích mỏ 15,0 ha) |
15 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh An |
0,80 |
|
0,80 |
SKS |
Xã Vĩnh An |
Quyết định số 3095/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh An |
16 |
Khu khai thác và khai trường làm vật liệu xây dựng thông thường |
7,50 |
|
7,50 |
SKS |
Xã Vĩnh An |
Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Xây dựng công trình khai thác mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Côn Sơn xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc |
2.2.4 |
Dự án nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đất trang trại tại xã Vĩnh Hùng |
12,90 |
|
12,90 |
NKH |
Xã Vĩnh Hùng |
|
2.2.5 |
Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trịnh Ngọc Đắc |
0,0245 |
0,0067 |
0,0178 |
ONT |
Xã Ninh Khang |
CP 276538 |
2 |
Lưu Văn Thắng |
0,0825 |
0,0050 |
0,0775 |
ODT |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
DH 005885 |
3 |
Trịnh Duy Trường |
0,0379 |
0,0100 |
0,0279 |
ONT |
Xã Minh Tân |
BT 240801 |
4 |
Trần Thị Huệ |
0,0158 |
0,0072 |
0,0086 |
ONT |
Xã Ninh Khang |
CK 241102 |
5 |
Trịnh Thị Châu |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Ninh Khang |
BY 794013 |
6 |
Vũ Trọng Anh |
0,0224 |
0,0050 |
0,0174 |
ONT |
Xã Ninh Khang |
DB 657344 |
7 |
Trịnh Thị Bộ |
0,0222 |
0,0050 |
0,0172 |
ONT |
Xã Ninh Khang |
DB 657345 |
8 |
Trịnh Văn Đông |
0,0379 |
0,0100 |
0,0279 |
ONT |
Xã Ninh Khang |
BK 202770 |
9 |
Trần Thị Hoa |
0,0223 |
0,0060 |
0,0163 |
ONT |
Xã Ninh Khang |
CY 695234 |
10 |
Trịnh Duy Đề |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Ninh Khang |
AP 461517 |
11 |
Trịnh Thị Sinh |
0,0683 |
0,0200 |
0,0483 |
ONT |
Xã Ninh Khang |
AA 489392 |
12 |
Trịnh Minh Đức |
0,0266 |
0,0106 |
0,0160 |
ONT |
Xã Ninh Khang |
DB 657800 |
13 |
Nguyễn Văn Biên |
0,0329 |
0,0200 |
0,0129 |
ONT |
Xã Ninh Khang |
CM 953693 |
14 |
Vũ Minh Hải |
0,0162 |
0,0100 |
0,0062 |
ONT |
Xã Ninh Khang |
CK 241881 |
15 |
Vũ Văn Khoản |
0,0700 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Ninh Khang |
Y 741379 |
16 |
Mai Văn Huy |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
AA 501082 |
17 |
Trần Văn Chúc |
0,0280 |
0,0150 |
0,0130 |
ODT |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
DH005892 |
18 |
Nguyễn Thị Loan |
0,0190 |
0,0050 |
0,0140 |
ODT |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
DB 657402 |
19 |
Đàm Thị Nguyệt |
0,0278 |
0,0100 |
0,0178 |
ODT |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
DB 657611 |
20 |
Ngô Duy Vinh |
0,0363 |
0,0150 |
0,0213 |
ODT |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
BS 783220 |
21 |
Bùi Thị Hà |
0,0323 |
0,0150 |
0,0173 |
ODT |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
BX 601283 |
22 |
Ngô Duy Hưng |
0,0363 |
0,0150 |
0,0213 |
ODT |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
BS 783222 |
23 |
Trịnh Duy Hùng |
0,0088 |
0,0033 |
0,0033 |
ODT |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
DH 362527 |
24 |
Đỗ Thị Thoa |
0,0800 |
0,0200 |
0,0600 |
ONT |
Xã Vĩnh Tiến |
BT 240068 |
25 |
Đỗ Nguyên Phong |
0,0129 |
0,0092 |
0,0037 |
ONT |
Xã Vĩnh Tiến |
BI 781274 |
26 |
Trần Văn Quang |
0,0129 |
0,0092 |
0,0037 |
ONT |
Xã Vĩnh Tiến |
BI 781273 |
27 |
Trần Tiến Thành |
0,0134 |
0,0096 |
0,0038 |
ONT |
Xã Vĩnh Tiến |
BI 781262 |
28 |
Ngô Văn Nam |
0,0146 |
0,0067 |
0,0079 |
ONT |
Xã Vĩnh An |
AO 448826 |
29 |
Ngô Văn Nam |
0,0146 |
0,0067 |
0,0079 |
ONT |
Xã Vĩnh An |
CM 953595 |
30 |
Trịnh Văn Tân |
0,0500 |
0,0250 |
0,0250 |
ONT |
Xã Vĩnh An |
AQ 176575 |
31 |
Trịnh Duy Trường |
0,0379 |
0,0100 |
0,0279 |
ONT |
Xã Minh Tân |
BT240801 |
32 |
Vũ Đình Bình |
0,0283 |
0,0070 |
0,0213 |
ONt |
Xã Minh Tân |
CB 720363 |
33 |
Nguyễn Văn Tý |
0,0278 |
0,0010 |
0,0268 |
ONT |
Xã Minh Tân |
DH 362280 |
34 |
Hồ Thị Hoạt |
0,0377 |
0,0200 |
0,0177 |
ONT |
Xã Minh Tân |
AA 448682 |
35 |
Phạm Tiến Chuyển |
0,0450 |
0,0200 |
0,0250 |
ONT |
Xã Minh Tân |
BV463607 |
36 |
Vũ Đình Vinh |
0,0519 |
0,0200 |
0,0319 |
ONT |
Xã Minh Tân |
AA 486309 |
37 |
Trịnh Văn Hải |
0,0535 |
0,0200 |
0,0335 |
ONT |
Xã Minh Tân |
CU 468789 |
38 |
Nguyễn Duy Lâm |
0,0213 |
0,0100 |
0,0113 |
ONT |
Xã Minh Tân |
BP 332189 |
39 |
Nguyễn Văn Sỹ |
0,0229 |
0,0070 |
0,0159 |
ONT |
Xã Minh Tân |
DH 362957 |
40 |
Trịnh Quốc Tuấn |
0,0374 |
0,0200 |
0,0174 |
ONT |
Xã Minh Tân |
AA 448597 |
41 |
Nguyễn Văn Sơn |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CS 00496 |
42 |
Lê Văn Năm |
0,0764 |
0,0200 |
0,0564 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
H 00117 |
43 |
Trịnh Văn Diện |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 01016 |
44 |
Phạm Văn Hạ |
0,0200 |
0,0080 |
0,0120 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CS 00837 |
45 |
Phạm Văn Hạ |
0,0100 |
0,0060 |
0,0040 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CS 00836 |
46 |
Bùi Văn Toàn |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
SC 00388 |
47 |
Trịnh Văn Sáu |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
H 000030 |
48 |
Trần Văn Lâm |
0,0300 |
0,0050 |
0,0250 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 00634 |
49 |
Hoàng Thị Phúc |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 00432 |
50 |
Phạm Văn Dũng |
0,0459 |
0,0200 |
0,0259 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 00673 |
51 |
Phạm Văn Hà |
0,0459 |
0,0200 |
0,0259 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 00672 |
52 |
Nguyễn Văn Hào |
0,0133 |
0,0100 |
0,0033 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CS 00089 |
53 |
Nguyễn Văn Hào |
0,0134 |
0,0100 |
0,0034 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CS 00090 |
54 |
Nguyễn Văn Thanh |
0,0280 |
0,0080 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CK 224708 |
55 |
Vũ Thị Minh |
0,0133 |
0,0100 |
0,0033 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CS 00088 |
56 |
Lê Thị Thái |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 00210 |
57 |
Trịnh Thế Vân |
0,0278 |
0,0200 |
0,0078 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 00173 |
58 |
Nguyễn Văn Lâm |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 01107 |
59 |
Phạm Thị Thịnh |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
H 000786 |
60 |
Đặng Văn Hậu |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CS 00754 |
61 |
Đặng Văn Hậu |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CS 00026 |
62 |
Lê thị thảo |
0,0157 |
0,0060 |
0,0097 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 01866 |
63 |
Trịnh Đình Vũ |
0,0251 |
0,0060 |
0,0191 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 01181 |
64 |
Trịnh Đình Mão |
0,0158 |
0,0080 |
0,0078 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CS 00244 |
65 |
Cao Ngọc thành |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 00636 |
66 |
Trinh Thế Công |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 00874 |
67 |
Triịnh Minh Ngọc |
0,0764 |
0,0100 |
0,0664 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 00940 |
68 |
Triịnh Như Tuân |
0,0764 |
0,0100 |
0,0664 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 00938 |
69 |
Lê Quang Hưng |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CS 00676 |
70 |
Triịnh Thế Cánh |
0,0300 |
0,0080 |
0,0220 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 00786 |
71 |
Hoàng Đạt Tuân |
0,0514 |
0,0100 |
0,0414 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 01191 |
72 |
Nguyễn Văn Trường |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CS 00827 |
73 |
Cao Tiến Dũng |
0,0500 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 01231 |
74 |
Phạm Văn Tùng |
0,0200 |
0,0060 |
0,0140 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 01199 |
75 |
Trịnh Hùng |
0,0100 |
0,0080 |
0,0020 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 00106 |
76 |
Trịnh Thị Hường |
0,0100 |
0,0060 |
0,0040 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 00104 |
77 |
Trịnh Thị Hoa |
0,0100 |
0,0060 |
0,0040 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 00105 |
78 |
Hoàng Đạt Kim |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
H 000266 |
79 |
Lê Văn Thanh |
0,0150 |
0,0100 |
0,0050 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 00675 |
80 |
Cao Ngc Võ |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
H 001046 |
81 |
Cao Ngọc Thạo |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
H 001047 |
82 |
Trịnh Thế Toàn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 00928 |
83 |
Đỗ Văn Kết |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
H 000057 |
84 |
Vũ Thị Tảo |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CH 00124 |
85 |
Bùi Văn Long |
0,0800 |
0,0050 |
0,0750 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CS 01675 |
86 |
Tống Xuân Long |
0,0180 |
0,0075 |
0,0105 |
ONT |
Xã Vĩnh Hùng |
CS 01674 |
87 |
Trịnh Ngọc Biên |
0,0290 |
0,0100 |
0,0190 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
DH 362341 |
88 |
Trịnh Văn Liêm |
0,1005 |
0,0200 |
0,0160 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
CP 590272 |
89 |
Trịnh Thị Thùy Linh |
0,0138 |
0,0050 |
0,0088 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
DH 362343 |
90 |
Trịnh Ngọc Xuyên |
0,0198 |
0,0050 |
0,0148 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
DH 362342 |
91 |
Trịnh Thị Huệ |
0,0145 |
0,0060 |
0,0085 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
DH 362424 |
92 |
Trịnh Thị Hồng |
0,0165 |
0,0060 |
0,0105 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
DH 362683 |
93 |
Nguyễn Thị Lan |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
DH362850 |
94 |
Nguyễn Phương Hằng |
0,0092 |
0,0050 |
0,0042 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
DH362851 |
95 |
Đỗ Xuân Tám |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
BL 383835 |
96 |
Vũ Duy Chính |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
DH 362544 |
97 |
Trịnh Thị Lan |
0,0465 |
0,0200 |
0,0265 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
AH 542504 |
98 |
Vũ Ngc Vượng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
AG 229871 |
99 |
Vũ Duy Thắng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
W 911216 |
100 |
Nguyễn Thị Bưởi |
0,0196 |
0,0070 |
0,0126 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
DH362853 |
101 |
Nguyễn Thị Huệ |
0,0190 |
0,0070 |
0,0120 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
DH362852 |
102 |
Nguyễn Thị Bưởi Nguyễn Thị Huệ |
0,0181 |
0,0060 |
0,0121 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
DH362854 DH362855 |
103 |
Nguyễn Thị Nhung |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
CM 954461 |
104 |
Trịnh Ngọc Quyết |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
BN 032940 |
105 |
Trịnh Ngọc Thắng |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
BN 553623 |
106 |
Lê Quang Trung |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
DD 800796 |
107 |
Trịnh Thái Dương |
0,0230 |
0,0130 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
DE 585276 |
108 |
Vũ Thị Thủy |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
DH 362206 |
109 |
Trần Đình Trí |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
DH 362773 |
110 |
Trịnh Đình Phượng |
0,0105 |
0,0050 |
0,0055 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
DH 362774 |
111 |
Trịnh Quốc Toản |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
CK 241573 |
112 |
Trịnh Quốc Toản |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
CK 241574 |
113 |
Trịnh Quốc Toản |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
CK 241575 |
114 |
Trịnh Quốc Toản |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
CK 241576 |
115 |
Nguyễn Anh Vũ |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
CV 728955 |
116 |
Nguyễn Thị Ái |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
DE 585641 |
117 |
Trần Văn Nam |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
DH 362463 |
118 |
Trịnh Thị Hoài |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
DD 800738 |
119 |
Nguyễn Thị Lụa |
0,0200 |
0,0160 |
0,0040 |
ONT |
Xã Vĩnh Phúc |
AB 030044 |
120 |
Lưu Bá Cương |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
CG 251428 |
121 |
Nguyễn Văn Ty |
0,0439 |
0,0130 |
0,0309 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
CP 590550 |
122 |
Phan Thị Thanh |
0,0060 |
0,0020 |
0,0040 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
CR 950143 |
123 |
Đào Thị Nga |
0,0400 |
0,0010 |
0,0030 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
CV 728891 |
124 |
Trần Văn Bé |
0,0020 |
0,0010 |
0,0010 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
DB 657553 |
125 |
Trần Văn Đại |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
CP 590983 |
126 |
Trịnh Thị Lý |
0,1220 |
0,0708 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
AH 542742 |
127 |
Trịnh Huy Kiên |
0,0384 |
0,0200 |
0,0184 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
AQ 094678 |
128 |
Trịnh Huy Lân |
0,0250 |
0,0150 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
CB 720138 |
129 |
Vũ Xuân Hùng |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
BP 994429 |
130 |
Trần Văn Bé |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
BD 657553 |
131 |
Trần Thị Nga |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
CV 728891 |
132 |
Phạm Thị Thanh |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
CR 950143 |
133 |
Trần Công Nhân |
0,1500 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
CG 286558 |
134 |
Đinh Văn Hà |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
BĐ096056 |
135 |
Bùi Thị Thu Hà |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
CM954537 |
136 |
Nguyễn Văn Tân |
0,0400 |
0,0050 |
0,0350 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
DB657148 |
137 |
Trịnh Văn Linh |
0,0400 |
0,0050 |
0,0350 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
BY736170 |
138 |
Nguyễn Thị Hồng |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
DB657151 |
139 |
Trịnh Văn Hoan |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
DD800938 |
140 |
Đỗ Văn Thành |
0,0450 |
0,0200 |
0,0250 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
BY 794688 |
141 |
Trần Văn Tiến |
0,0692 |
0,0200 |
0,0492 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
DE 585348 |
142 |
Vũ Văn Tuấn |
0,0225 |
0,0100 |
0,0125 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
DE 585712 |
143 |
Trần Văn Vận |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
CU 468154 |
144 |
Trần Thị Mai |
0,0165 |
0,0050 |
0,0115 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
CU 468153 |
145 |
Trịnh Bá Phượng |
0,0346 |
0,0200 |
0,0146 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
AG 142645 |
146 |
Nguyễn Văn Tuyền |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
DH 362284 |
147 |
Nguyễn Ngọc Tú |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
DH 362287 |
148 |
Nguyễn Văn Tuân |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
DH 362285 |
149 |
Nguyễn Văn Tùng |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
DH 362286 |
150 |
Trịnh Thị Hoa |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
BB 362776 |
151 |
Trần Thị Linh |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
AG 229577 |
152 |
Nguyễn Duy Vinh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
BK 119312 |
153 |
Phạm Văn Nho (Phạm Văn Đoàn) |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Hòa |
X 692587 |
154 |
Phạm Gia Ngọc |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Quang |
W 271565 |
155 |
Phạm Hữu Hùng (Phạm Thị Nga) |
0,0299 |
0,0050 |
0,0249 |
ONT |
Xã Vĩnh Quang |
CB 720838 |
156 |
Phạm Hữu Hùng (Phạm Hữu Hiền) |
0,0269 |
0,0050 |
0,0219 |
ONT |
Xã Vĩnh Quang |
BX 601878 |
157 |
Nguyễn Văn Quang (Vũ Thị Hằng) |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Quang |
AH 542947 |
158 |
Nguyễn Văn Hào |
0,0300 |
0,0050 |
0,0250 |
ONT |
Xã Vĩnh Quang |
AH 542946 |
159 |
Nguyễn Mạnh Cường |
0,0300 |
0,0050 |
0,0250 |
ONT |
Xã Vĩnh Quang |
AH 542945 |
160 |
Nguyễn Văn Sáu |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Quang |
W 271753 |
161 |
Nguyễn Văn Chính (Vũ Thị Biển) |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Quang |
CĐ 989878 |
162 |
Hà Văn Nghĩa |
0,0150 |
0,0065 |
0,0085 |
ONT |
Xã Vĩnh Quang |
CH 01181 |
163 |
Hà Văn Bằng |
0,0929 |
0,0070 |
0,0859 |
ONT |
Xã Vĩnh Thịnh |
CH 01179 |
164 |
Đinh Thế Đường |
0,0776 |
0,0100 |
0,0676 |
ONT |
Xã Vĩnh Thịnh |
H000644 |
165 |
Hà Văn Tuyên |
0,0140 |
0,0065 |
0,0075 |
ONT |
Xã Vĩnh Thịnh |
CH 01180 |
166 |
Nguyễn Văn Hào |
0,0230 |
0,0100 |
0,0130 |
ONT |
Xã Vĩnh Thịnh |
CH 00138 |
167 |
Nguyễn Xuân Tình (Chu Thị Loan) |
0,0421 |
0,0200 |
0,0221 |
ONT |
Xã Vĩnh Thịnh |
CR 942780 |
168 |
Trương Xuân Chi |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Quang |
BC 780243 |
169 |
Phạm Văn Thụy (Phạm Thị Tuyến) |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Vĩnh Quang |
BE 128400 |
170 |
Nguyễn Văn Sử (Phạm Thị Sơn) |
0,0220 |
0,0100 |
0,0120 |
ONT |
Xã Vĩnh Quang |
AM 993080 |
171 |
Trần Đăng Cường |
0,0360 |
0,0200 |
0,0160 |
ONT |
Xã Vĩnh Quang |
CH 00371 |
172 |
Hoàng Văn Lít |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Vĩnh Thịnh |
OOO241 |
173 |
Hoàng Văn Dũng |
0,0300 |
0,0140 |
0,0160 |
ONT |
Xã Vĩnh Thịnh |
CS 01050 |
174 |
Nguyễn Văn Hắc |
0,0145 |
0,0025 |
0,0120 |
ONT |
Xã Vĩnh Thịnh |
CS 10269 |
175 |
Lê Quang Xuân |
0,0523 |
0,0080 |
0,0443 |
ONT |
Xã Vĩnh Thịnh |
CM 953065 |
176 |
Nguyễn Thị Vân |
0,0664 |
0,0432 |
0,0232 |
ONT |
Xã Vĩnh Hưng |
CE 987064 |
177 |
Nguyễn Văn Hiêng |
0,2235 |
0,1635 |
0,0600 |
ONT |
Xã Vĩnh Yên |
BG 534481 |
178 |
Đinh Xuân Chiến |
0,0443 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Yên |
DH 362142 |
179 |
Nguyễn Văn Nam |
0,1716 |
0,0200 |
0,0800 |
ONT |
Xã Vĩnh Long |
DE 585414 |
180 |
Lê Ngc Sáng |
0,1150 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Vĩnh Long |
G 343 399 |
181 |
Lê Ngc Sáng |
0,0440 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Vĩnh Long |
Đ 018483 |
182 |
Phạm Hồng Kỳ |
0,1000 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Long |
DH 362567 |
183 |
Hoàng Thanh Cao |
0,0306 |
0,0050 |
0,0250 |
ONT |
Xã Vĩnh Long |
DH 362722 |
184 |
Võ Văn Hồng |
0,0558 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Long |
DE 585404 |
185 |
Vũ Nguyên Thục |
0,1136 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Long |
X323737 |
186 |
Vũ Nguyên Thục |
0,1514 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Long |
CM 954136 |
187 |
Vũ Đình Vin |
0,1254 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Long |
CV 728417 |
188 |
Nguyễn Thế Tình |
0,0300 |
0,0120 |
0,0180 |
ONT |
Xã Vĩnh Long |
BY 794792 |
189 |
Vũ Đình Thành |
0,0315 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Long |
DH 362723 |
190 |
Hà Thị Vấn |
0,0986 |
0,0200 |
0,0600 |
ONT |
Xã Vĩnh Long |
X 398033 |
191 |
Nguyễn Minh Hiếu |
0,0580 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Vĩnh Long |
DH 362603 |
192 |
Vũ Kiên Quyết |
0,0866 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Vĩnh Long |
DH 362695 |
193 |
Hoàng Bích Ngọc |
0,0507 |
0,0200 |
0,0307 |
ONT |
Xã Vĩnh Long |
DH 362903 |
194 |
Ngô Văn Nam |
0,0146 |
0,0067 |
0,0079 |
ONT |
Xã Vĩnh Long |
AO 448826 |
195 |
Ngô Văn Nam |
0,0146 |
0,0067 |
0,0079 |
ONT |
Xã Vĩnh An |
CM 953595 |
196 |
Trịnh Văn Tân |
0,1150 |
0,0200 |
0,0950 |
ONT |
Xã Vĩnh An |
AQ 176575 |
197 |
Trịnh Văn Tuấn |
0,0225 |
0,0150 |
0,0075 |
ONT |
Xã Vĩnh An |
CK 241396 |
198 |
Trịnh Văn Mày |
0,0243 |
0,0125 |
0,0118 |
ONT |
Xã Vĩnh An |
CK 241394 |
199 |
Trịnh Văn Mày |
0,0949 |
0,0200 |
0,0749 |
ONT |
Xã Vĩnh An |
AO395858 |
Ghi chú: (*): Chi tiết vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Vĩnh Lộc.