Quyết định 291/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 291/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 291/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 31 tháng 01 năm 2023 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ -CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh đối với 33 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của 15 cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính tại Điều 1 có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan tiến hành quy trình rà soát thủ tục hành chính theo yêu cầu về mục tiêu và tiến độ đề ra; tổng hợp kết quả rà soát và dự thảo Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính để trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt theo đúng quy định tại Quyết định số 03/2021/QĐ- UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc và đánh giá chất lượng rà soát các thủ tục hành chính nêu trên theo các quy định của pháp luật hiện hành trước khi trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian |
Cở sở pháp lý để thực hiện rà soát, đánh giá |
Nội dung đơn giản hóa |
||
Cơ quan chủ trì thực hiện |
Cơ quan phối hợp thực hiện |
Triển khai |
Hoàn thành |
||||
Lĩnh vực Quản lý công sản (01 TTHC) |
|||||||
1. |
Quyết định điều chuyển tài sản công Mã số 1.005422.000.00.00.H08 |
Sở Tài chính |
UBND cấp huyện |
01/02/2023 |
15/8/2023 |
Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian giải quyết đối với TTHC Quyết định thanh lý tài sản công từ 30 ngày (trong đó: thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 21,5 ngày và thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 8,5 ngày) xuống còn 25 ngày trong đó thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 17,5 ngày và thời gian giải quyết của UBND tỉnh là 7,5 ngày) |
Lĩnh vực Đường bộ (01 TTHC) |
|||||||
2. |
Cấp mới Giấy phép lái xe Mã số 1.002835.000.00.00.H08 |
Sở Giao thông vận tải |
|
01/02/2023 |
15/8/2023 |
Khoản 3, Điều 35, Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc (Giảm 02 ngày làm việc) |
1. Lĩnh vực Du lịch (01 TTHC) |
|||||||
3. |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch Mã số 1.004614.000.00.00.H08 |
Sở Du lịch |
|
01/02/2023 |
15/8/2023 |
Tại điểm b, khoản 3 Điều 63 Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc Hội. |
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống còn 07 ngày (Giảm 03 ngày) |
1. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (02 TTHC) |
|||||||
4. |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Mã số 1.002701.000.00.00.H08 |
Sở Xây dựng |
- |
01/02/2023 |
1/3/2023 |
- Khoản 2, khoản 3 Điều 32 Nghị định 37/2010/NĐ-CP - Điểm b khoản 2 Điều 26 Nghị định 44/2015/NĐ-CP |
Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính 03 ngày (20 ngày giảm còn 17 ngày), chiếm 15% thời gian giải quyết TTHC |
5. |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Mã số 1.009974.000.00.00.H08 |
Sở Xây dựng |
- |
01/02/2023 |
1/3/2023 |
Điểm b Khoản 36 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 |
Đã thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết theo Quyết định số 1847/QĐ- UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh (giảm 08 ngày (20 ngày giảm còn 12 ngày) so với quy định); tiếp tục rút ngắn thời gian giải quyết 02 ngày (tổng 02 lần cắt giảm là 10 ngày (20 ngày giảm còn 10 ngày), chiếm 50% thời gian giải quyết TTHC |
2. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (01 TTHC) |
|||||||
6. |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Mã số 1.009973.000.00.00.H08 |
Sở Xây dựng |
|
01/02/2023 |
1/3/2023 |
Khoản 7 Điều 38 Nghị định 15/2021/NĐ-CP |
Đã thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết theo Quyết định số 4773/QĐ- UBND ngày 30/1/2021 của UBND tỉnh (công trình cấp II giảm 04 ngày (30 ngày giảm còn 26 ngày); công trình cấp III giảm 06 ngày (30 ngày giảm còn 24 ngày); các công trình còn lại giảm 04 ngày (20 ngày giảm còn 16 ngày); tiếp tục rút ngắn thời gian giải quyết 08 ngày (40 ngày giảm còn 32 ngày) đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt, chiếm 20% thời gian giải quyết TTHC và 02 ngày (26 ngày giảm còn 24 ngày) đối với công trình cấp II, chiếm 20% thời gian giải quyết TTHC. |
3. Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|||||||
7. |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) Mã số 1.010009.000.00.00.H08 |
Sở Xây dựng |
|
01/02/2023 |
1/3/2023 |
Điểm c khoản 4 Điều 18 Nghị định 99/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP |
Rút ngắn thời gian giải quyết 05 ngày (20 ngày giảm còn 15 ngày) chiếm 25% thời gian giải quyết TTHC |
Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác (01 TTHC) |
|||||||
8. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học Mã số 1.005061.000.00.00.H08 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
01/02/2023 |
15/8/2023 |
Điểm b, khoản 3 Điều 108 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục từ 15 ngày giảm xuống còn 10 ngày (giảm 5 ngày) |
Lĩnh vực Thể dục, thể thao (01 TTHC) |
|||||||
9. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn bơi, lặn Mã số 1.000883.000.00.00.H08 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
01/02/2023 |
15/8/2023 |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
Rúy ngắn thời gian giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc) |
Lĩnh vực Người có công (01 TTHC) |
|||||||
10. |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Mã số 1.010819.000.00.00.H08 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH cấp huyện |
01/02/2023 |
15/8/2023 |
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Tổng thời hạn giải quyết 24 ngày, trong đó: Sở LĐ- TB&XH thực hiện 12 ngày, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện 07 ngày làm việc, UBND cấp xã thực hiện 05 ngày làm việc; trong đó, rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục của Sở lao động - Thương binh và Xã hội từ 12 ngày xuống 11 ngày. |
1. Lĩnh vực Đất đai( 03 TTHC) |
|||||||
11. |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Mã số 1.002253.000.00.00.H08 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
01/02/2023 |
1/3/2023 |
- Nghị định số 43/2014/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 20 ngày xuống còn 16 ngày (giảm 4 ngày) |
12. |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Mã số 1.002040.000.00.00.H08 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
01/02/2023 |
1/3/2023 |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 20 ngày xuống còn 16 ngày (giảm 4 ngày) |
13. |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Mã số 1.004227.000.00.00.H08 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
01/02/2023 |
1/3/2023 |
- Nghị định số 43/2014/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 24/2014/TTBTN |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC 10 ngày xuống còn 07 ngày (giảm 03 ngày) đối với trường hợp Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin của hộ gia đình, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận từ chứng minh nhân dân thành căn cước công dân |
2. Lĩnh vực Môi trường (01 TTHC) |
|||||||
14. |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp tỉnh) Mã số 1.010733.000.00.00.H08 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
01/02/2023 |
1/3/2023 |
- Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Theo quy trình giải quyết 50 ngày. Rút ngắn thời gian giải quyết từ 50 ngày xuống còn 35 ngày (giảm 15 ngày) |
Lĩnh vực Luật sư (01 TTHC) |
|||||||
15. |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Mã số 1.002010.000.00.00.H08 |
Sở Tư pháp |
|
01/02/2023 |
15/8/2023 |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. |
Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc) |
1. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|||||||
16. |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Mã số 1.009748.000.00.00.H08 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
01/02/2023 |
1/3/2023 |
- Nghị định số 31/2021/NĐ- CP. - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT. |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 20 ngày xuống còn 15 ngày (giảm 5 ngày) |
17. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Mã số 1.009759.000.00.00.H08 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
|
|
- Nghị định số 31/2021/NĐ- CP. - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT. |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 20 ngày xuống còn 15 ngày (giảm 5 ngày) |
2. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|||||||
18. |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế Mã số 1.002662.000.00.00.H08 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
01/02/2023 |
1/3/2023 |
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 20 ngày xuống còn 10 ngày (giảm 10 ngày) |
19. |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế Mã số 1.003141.000.00.00.H08 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
01/02/2023 |
1/3/2023 |
- Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 25 ngày xuống còn 10 ngày (giảm 15 ngày) |
3. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|||||||
20. |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Mã số 1.009972.000.00.00.H08 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
01/02/2023 |
1/3/2023 |
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 25 ngày (DA nhóm B), 15 ngày (DA nhóm C) xuống còn 10 ngày. |
3. Lĩnh vực Môi trường |
|||||||
21. |
Cấp Giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Mã số 1.010727.000.00.00.H08 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
01/02/2023 |
1/3/2023 |
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 30 ngày còn 25 ngày (giảm 5 ngày) |
22. |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Mã số 1.010733.000.00.00.H08 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
01/02/2023 |
1/3/2023 |
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 50 ngày còn 35 ngày (giảm 15 ngày) |
Lĩnh vực Thú y (02 TTHC) |
|||||||
23. |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) (đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn) Mã số 2.002132.000.00.00.H08 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
01/02/2023 |
15/8/2023 |
Thông tư số 09/2016/TTBN NPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. |
Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc) |
24. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y Mã số 1.004022.000.00.00.H08 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
01/02/2023 |
15/8/2023 |
Thông tư số 13/2016/TTBN NPTNT ngày 2/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y. |
Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 15 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc (giảm 05 ngày làm việc) |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|||||||
25. |
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Mã số 1.001875.000.00.00.H08 |
Sở Nội vụ |
UBND cấp huyện |
01/02/2023 |
15/8/2023 |
Nghị định 162/2017/NĐ- CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
Giảm thời gian giải quyết từ 20% - 30% |
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước |
|||||||
26. |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Mã số 2.001624.000.00.00.H08 |
Sở Công Thương |
|
01/02/2023 |
15/8/2023 |
- Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 15 ngày làm việc theo quy định còn 12 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc) |
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân |
|||||||
27. |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Mã số 2.002381.000.00.00.H08 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
01/02/2023 |
15/8/2023 |
- Khoản 4, Điều 29, Nghị định số 142/2020/NĐ- CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian thực hiện từ 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ xuống còn 22 ngày (giảm 3 ngày) |
Lĩnh vực Dược phẩm |
|||||||
28. |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Mã số 1.004529.000.00.00.H08 |
Sở Y tế |
|
01/02/2023 |
15/8/2023 |
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 15/11/2018 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 26 ngày xuống còn 20 ngày (giảm 06 ngày) |
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh |
|||||||
29. |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Mã số 1.001846.000.00.00.H08 |
Sở Y tế |
|
|
|
- Nghị định 109/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 15/11/2018 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 10 ngày xuống còn 05 ngày (giảm 05 ngày) |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (01 TTHC) |
|||||||
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (01 TTHC) |
|||||||
30. |
Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Mã số 1.001776.000.00.00.H08 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND huyện Hoài Ân |
UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn |
01/02/2023 |
15/8/2023 |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian giải quyết từ 22 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (trong đó: giảm 01 ngày làm việc ở cấp xã, 01 ngày làm việc ở cấp huyện). |
I. SỞ TƯ PHÁP (02 TTHC) |
|||||||
Lĩnh vực Hộ tịch (02 TTHC) |
|||||||
31. |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân Mã số 1.004772.000.00.00.H08 |
Sở Tư pháp, UBND thị xã Hoài Nhơn |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
01/02/2023 |
15/8/2023 |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TTBTP ngà 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc (giảm 01 ngày làm việc) đối với trường hợp không xác minh |
32. |
Đăng ký lại khai tử Mã số 1.005461.000.00.00.H08 |
Sở Tư pháp, UBND thị xã Hoài Nhơn |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
01/02/2023 |
15/8/2023 |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TTBTP ngà 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 05 ngày xuống còn 03 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc) đối với trường hợp không xác minh |
II. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (01 TTHC) |
|||||||
Lĩnh vực Người có công |
|||||||
33. |
Thủ tục Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (Đối với trợ cấp một lần và mai táng) Mã số 1.010824.000.00.00.H08 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND thị xã Hoài Nhơn |
UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn |
01/02/2023 |
15/8/2023 |
Nghị định 131/NĐ-CP ngày 30/12/2021 quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
Rút ngắn thời gian giải quyết 24 ngày làm việc xuống còn 22 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc); trong đó: Rút ngắn thời gian giải quyết ở UBND cấp xã từ 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc. |
Tổng số: 33 TTHC |
|
|
|
|
|
|