Quyết định 2439/QĐ-UBND về cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu 2439/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/10/2023
Ngày có hiệu lực 03/10/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Công Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2439/QĐ-UBND

Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 03 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHÂU ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Châu Đức;

Căn cứ Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2023 của huyện Châu Đức;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức có Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 503/TTr-STNMT ngày 25 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Đức, gồm:

1. Cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Đức với các nội dung như sau:

- Diện tích đất của hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Châu Đức không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của huyện Châu Đức đã được phê duyệt tại Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 là phù hợp với quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với 2.209 trường hợp với 83,22ha[1], gồm: đất ở 2.175 trường hợp với 73,79ha; đất trồng cây lâu năm 32 trường hợp với 8,17ha; đất nông nghiệp khác 01 trường hợp với 1,26ha (theo danh sách do UBND huyện Châu Đức trình tại Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023).

- Diện tích đất của tổ chức: 03 cơ sở tôn giáo với diện tích 2,98ha để thực hiện thủ tục đất đai (theo danh sách do UBND huyện Châu Đức trình tại Tờ trình số 116/TTr- UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023).

(UBND huyện Châu Đức chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các diện tích đã đăng ký trong kế hoạch)

2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:

a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Đức sau khi cập nhật, bổ sung dự án:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch 2023 được duyệt(*)

Cập nhật, bổ sung kế hoạch 2023

So sánh tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(4)-(3)

 

TỔNG CỘNG

42.459,58

42.459,58

 

1

Đất nông nghiệp

34.702,79

34.626,02

-76,77

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.358,00

2.343,96

-14,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

852,67

852,67

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.346,34

4.320,84

-25,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

26.611,09

26.572,77

-38,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

340,22

340,22

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

65,00

65,00

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

187,12

186,95

-0,17

1.8

Đất làm muối

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

795,02

796,28

1,26

2

Đất phi nông nghiệp

7.753,80

7.830,57

76,77

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

39,55

39,55

 

2.2

Đất an ninh

7,91

7,91

 

2.3

Đất khu công nghiệp

1.309,59

1.309,59

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

29,41

29,41

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

127,57

127,57

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

86,27

86,27

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

198,1

198,1

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

24,08

24,08

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.146,63

4.146,63

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,91

9,91

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

43,06

43,06

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.165,85

1.234,90

69,05

2.14

Đất ở tại đô thị

163,44

168,18

4,74

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11,67

11,67

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,97

0,97

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

2.18

Đất tôn giáo

51,29

51,29

 

2.19

Đất tín ngưỡng

0,89

0,89

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

388,87

388,87

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

0,01

0,01

 

3

Đất chưa sử dụng

2,99

2,99

 

(*) Theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch 2023 được duyệt(*)

Cập nhật, bổ sung kế hoạch 2023

So sánh tăng (+), giảm (-)

(a)

(b)

(c)=(1+2..)

(c)=(1+2..)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

407,79

483,65

75,86

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

16,79

22,66

5,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

149,99

173,32

23,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

238,51

285

46,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

2,12

2,12

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,38

0,55

0,17

1.8

Đất làm muối

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

454,28

462,45

8,17

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

53,06

61,23

8,17

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

3

3

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

2,6

2,6

 

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

395,62

395,62

 

(*) Theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức có trách nhiệm:

1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Châu Đức theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Châu Đức đã được phê duyệt.

[...]