ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3387/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng Tàu,
ngày 27 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CẬP
NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG
ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 01 tháng
4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền;
Căn cứ Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền;
Căn cứ Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 28/7/2023
và Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị xem
xét, cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
huyện Long Điền;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
tại Tờ trình số 9577/TTr-UBND ngày 31/8/2023, số 11375/TTr-UBND ngày 09/10/2023
và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 645/TTr-STNMT ngày 22 tháng
10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cập nhật,
bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền,
gồm:
- Cập nhật danh sách 197 trường hợp với diện tích
6,29ha (62.948,30 m2) của các hộ, gia đình cá nhân vào kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 theo đề xuất của UBND huyện Long Điền nhưng không làm thay đổi chỉ
tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01/3/2023
cũng như không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất tại khoản 3 Điều 62 của Luật
Đất đai.
- Cập nhật, bổ sung 02 khu đất để thực hiện thủ tục
đất đai với diện tích 0,25ha theo đề xuất của UBND huyện Long Điền nhưng không
làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định số
364/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 cũng như không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất
tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai.
(UBND huyện Long Điền chịu trách nhiệm về tính
chính xác và pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt)
2. Vị trí khu đất cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Long Điền theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05
bản đối với các khu đất).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:
1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ
sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và 03 khu
đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Long Điền theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất của huyện Long Điền đã được phê duyệt.
3. Các nội dung khác tại Quyết định 364/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Điền;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Long Điền; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VP-TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Địa chỉ thửa đất
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Diện tích đăng
ký (m2)
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Số tờ
|
Số thửa
|
Trước khi đăng ký
|
Sau khi đăng ký
|
Tổng cộng
|
62.948,30
|
|
I
|
Thị trấn Long Điền
|
|
|
12.930,20
|
|
1
|
19
|
339
|
HNK
|
ODT
|
300,00
|
ODT
|
2
|
104
|
15
|
LUA
|
TMD
|
300,00
|
TMD
|
3
|
89
|
1
|
HNK
|
ODT
|
100,00
|
ODT
|
4
|
21
|
547, 548
|
HNK
|
TMD
|
600,00
|
TMD
|
5
|
58
|
21
|
LUA
|
ODT
|
248,30
|
ODT
|
6
|
65
|
29
|
LUA
|
ODT
|
180,00
|
ODT
|
7
|
120
|
169, 170
|
CLN
|
ODT
|
45,00
|
ODT
|
8
|
21
|
46, 49
|
CLN
|
ODT
|
1.000,00
|
ODT
|
9
|
76
|
48
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
ODT
|
10
|
10
|
109, 203
|
HNK
|
ODT
|
500,00
|
ODT
|
11
|
10
|
111, 202, 204
|
LUA
|
ODT
|
2.000,00
|
ODT
|
12
|
65
|
2
|
LUA
|
ODT
|
200,00
|
ODT
|
13
|
14
|
301
|
LUA
|
ODT
|
300,00
|
ODT
|
14
|
22
|
881
|
LUA
|
ODT
|
500,00
|
ODT
|
15
|
52
|
25
|
LUA
|
ODT
|
840,00
|
ODT
|
16
|
117
|
129
|
LUA
|
ODT
|
80,00
|
ODT
|
17
|
129
|
20
|
HNK
|
ODT
|
50,00
|
ODT
|
18
|
30
|
56
|
LUA
|
ODT
|
300,00
|
ODT
|
19
|
83
|
56
|
HNK
|
ODT
|
60,00
|
ODT
|
20
|
83
|
62
|
CLN
|
ODT
|
40,00
|
ODT
|
21
|
121
|
87
|
HNK
|
ODT
|
70,00
|
ODT
|
22
|
28
|
20, 63
|
LMU
|
TMD
|
2.000,00
|
TMD
|
23
|
27
|
191, 232
|
LMU
|
TMD
|
1.000,00
|
TMD
|
24
|
116
|
132
|
CLN
|
ODT
|
54,90
|
ODT
|
25
|
106
|
205
|
HNK
|
ODT
|
160,00
|
ODT
|
26
|
32
|
279
|
HNK
|
ODT
|
100,00
|
ODT
|
27
|
99, (85)
|
44, (109)
|
HNK
|
ODT
|
300,00
|
ODT
|
28
|
707
|
19
|
LUA
|
TMD
|
742,00
|
TMD
|
29
|
71
|
74, 75, 97
|
LUA
|
ODT
|
280,00
|
ODT
|
30
|
37
|
50
|
NTS
|
ODT
|
80,00
|
ODT
|
31
|
39
|
124
|
NTS
|
ODT
|
80,00
|
ODT
|
32
|
44
|
6, 14, 17, 39
|
NTS
|
ODT
|
320,00
|
ODT
|
II
|
Thị trấn Long Hải
|
|
|
12.068,60
|
|
1
|
116
|
158
|
LUA
|
ODT
|
60,00
|
ODT
|
2
|
106
|
19
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
ODT
|
3
|
92
|
23, 108, 109
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
ODT
|
4
|
79
|
157
|
HNK
|
ODT
|
20,00
|
ODT
|
5
|
21
|
217, 215
|
CLN
|
TMD
|
1.000,00
|
TMD
|
6
|
99
|
117
|
LUA
|
ODT
|
64,80
|
ODT
|
7
|
84
|
193
|
LUA
|
ODT
|
200,00
|
ODT
|
8
|
104
|
151
|
CLN
|
ODT
|
94,20
|
ODT
|
9
|
21
|
214
|
CLN
|
TMD
|
527,00
|
TMD
|
10
|
141
|
140, 146
|
HNK
|
ODT
|
380,00
|
ODT
|
11
|
173
|
84
|
CLN
|
TMD
|
100,00
|
TMD
|
12
|
25
|
134
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
ODT
|
13
|
104
|
152
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
ODT
|
14
|
10
|
61,62
|
CLN
|
TMD
|
300,00
|
TMD
|
15
|
140
|
190
|
HNK
|
ODT
|
108,70
|
ODT
|
16
|
78
|
337
|
LUA
|
ODT
|
40,00
|
ODT
|
17
|
3
|
73
|
CLN
|
TMD
|
100,00
|
TMD
|
18
|
164
|
101,81
|
HNK
|
ODT
|
700,00
|
ODT
|
19
|
153
|
123
|
CLN
|
ODT
|
10,00
|
ODT
|
20
|
175
|
274
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
ODT
|
21
|
97
|
158
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
ODT
|
22
|
16
|
364, 365
|
HNK
|
TMD
|
200,00
|
TMD
|
23
|
8
|
324, 656, 239, 240
|
LUA
|
ODT
|
200,00
|
ODT
|
24
|
9
|
149
|
CLN
|
TMD
|
100,00
|
TMD
|
25
|
89
|
31
|
HNK
|
ODT
|
120,00
|
ODT
|
26
|
83
|
142
|
LUA
|
ODT
|
400,00
|
ODT
|
27
|
113
|
10
|
LUA
|
TMD
|
100,00
|
TMD
|
28
|
161
|
156,161
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
ODT
|
29
|
3
|
69
|
CLN
|
TMD
|
200,00
|
TMD
|
30
|
164
|
76
|
CLN
|
ODT
|
200,00
|
ODT
|
31
|
105
|
127
|
LUA
|
ODT
|
77,00
|
ODT
|
32
|
41
|
12
|
RSX
|
TMD
|
1.000,00
|
TMD
|
33
|
133
|
181
|
CLN
|
ODT
|
76,40
|
ODT
|
34
|
99
|
72, 82
|
LUA
|
ODT
|
300,00
|
ODT
|
35
|
89
|
34
|
HNK
|
ODT
|
40,00
|
ODT
|
36
|
105
|
4, 19
|
LUA
|
ODT
|
600,00
|
ODT
|
37
|
185
|
167, 77
|
CLN
|
ODT
|
600,00
|
ODT
|
38
|
175
|
124,441
|
CLN
|
ODT
|
600,00
|
ODT
|
39
|
127
|
63
|
CLN
|
ODT
|
60,00
|
ODT
|
40
|
89
|
13
|
CLN
|
ODT
|
285,10
|
ODT
|
41
|
9
|
252
|
CLN
|
ODT
|
1.222,80
|
ODT
|
42
|
8
|
310
|
CLN
|
ODT
|
57,50
|
ODT
|
43
|
160
|
202
|
CLN
|
ODT
|
200,00
|
ODT
|
44
|
173
|
84
|
CLN
|
TMD
|
285,10
|
TMD
|
III
|
Xã Phước Hưng
|
25.007,60
|
|
1
|
134
|
154
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
2
|
130
|
264
|
HNK
|
TMD
|
600,00
|
TMD
|
3
|
55, (40)
|
67, (289, 290)
|
HNK
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
4
|
42
|
508
|
HNK
|
ONT
|
110,30
|
ONT
|
5
|
97
|
43
|
HNK
|
ONT
|
500,00
|
ONT
|
6
|
49
|
20
|
LUK
|
ONT
|
80,00
|
ONT
|
7
|
54
|
355
|
HNK
|
ONT
|
400,00
|
ONT
|
8
|
55
|
588
|
CLN
|
ONT
|
620,00
|
ONT
|
9
|
37
|
167,457
|
LUA
|
ONT
|
400,00
|
ONT
|
10
|
4
|
210
|
HNK
|
TMD
|
100,00
|
TMD
|
11
|
39
|
224
|
HNK
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
12
|
97
|
152,153
|
HNK
|
ONT
|
150,00
|
ONT
|
13
|
4
|
155,157
|
HNK
|
TMD
|
1.400,00
|
TMD
|
14
|
133
|
187
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
15
|
6
|
684,505
|
CLN+HNK
|
ONT
|
450,00
|
ONT
|
16
|
69
|
1
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
17
|
55
|
277, 278, 466, 539
|
HNK
|
ONT
|
360,00
|
ONT
|
18
|
131
|
42
|
HNK
|
ONT
|
80,00
|
ONT
|
19
|
46
|
431
|
HNK
|
ONT
|
60,00
|
ONT
|
20
|
50
|
35,45
|
HNK
|
ONT
|
240,10
|
ONT
|
21
|
54
|
413
|
HNK
|
ONT
|
151,00
|
ONT
|
22
|
43
|
224
|
LUA
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
23
|
99
|
503
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
24
|
37
|
78, 79
|
LUA
|
ONT
|
400,00
|
ONT
|
25
|
37
|
117, 82
|
HNK
|
ONT
|
440,00
|
ONT
|
26
|
6
|
682
|
CLN
|
ONT
|
30,00
|
ONT
|
27
|
96
|
41
|
CLN
|
ONT
|
90,00
|
ONT
|
28
|
5, (45)
|
13, (99)
|
CLN
|
TMD
|
2.000,00
|
TMD
|
29
|
137
|
72
|
HNK
|
ONT
|
80,00
|
ONT
|
30
|
134
|
154
|
HNK
|
TMD
|
108,10
|
TMD
|
31
|
139
|
200
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
32
|
53
|
528
|
HNK
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
33
|
133
|
48, 114
|
HNK
|
TMD
|
420,00
|
TMD
|
34
|
148
|
166
|
CLN
|
ONT
|
967,30
|
ONT
|
35
|
69
|
1
|
HNK
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
36
|
44
|
114, 761, 46
|
HNK
|
ONT
|
400,00
|
ONT
|
37
|
43
|
2, 4, 1
|
SKC
|
ONT
|
2.000,00
|
ONT
|
38
|
53
|
295, 319
|
HNK
|
ONT
|
140,00
|
ONT
|
39
|
58
|
268
|
HNK
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
40
|
144, (44)
|
72, (50, 51)
|
CLN
|
ONT
|
850,00
|
ONT
|
41
|
55
|
400
|
HNK+LUA
|
ONT
|
340,00
|
ONT
|
42
|
140
|
66
|
CLN+HNK
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
43
|
144
|
73,74
|
CLN
|
ONT
|
1.600,00
|
ONT
|
44
|
260
|
3
|
CLN+HNK
|
TMD
|
500,00
|
TMD
|
45
|
120
|
44
|
CLN
|
ONT
|
600,00
|
ONT
|
46
|
7
|
68, 181
|
HNK
|
ONT
|
400,00
|
ONT
|
47
|
37
|
786
|
LUA+HNK
|
ONT
|
600,00
|
ONT
|
48
|
38
|
831
|
HNK
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
49
|
39
|
896, 687
|
LUA
|
ONT
|
380,00
|
ONT
|
50
|
50
|
120
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
51
|
55
|
133, 538
|
HNK
|
ONT
|
500,00
|
ONT
|
52
|
55
|
336
|
LUA
|
ONT
|
80,00
|
ONT
|
53
|
55
|
232
|
HNK+NTS
|
ONT
|
50,00
|
ONT
|
54
|
4
|
164
|
HNK
|
TMD
|
300,00
|
TMD
|
55
|
148
|
198
|
HNK
|
ONT
|
500,00
|
ONT
|
56
|
97
|
230, 152, 153
|
HNK
|
ONT
|
169,10
|
ONT
|
57
|
130
|
269
|
HNK
|
TMD
|
171,70
|
TMD
|
58
|
46
|
345
|
HNK
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
59
|
131
|
39
|
HNK
|
ONT
|
158,00
|
ONT
|
60
|
39
|
325
|
LUA
|
ONT
|
50,00
|
ONT
|
61
|
7
|
582
|
CLN
|
ONT
|
60,00
|
ONT
|
62
|
47
|
235, 227, 228,
223, 224, 225, 233, 222, 229, 230, 231, 232, 226, 234
|
LUA+HNK
|
ONT
|
1.500,00
|
ONT
|
63
|
35
|
50
|
HNK
|
ONT
|
80,00
|
ONT
|
64
|
144
|
72, 74
|
CLN
|
ONT
|
210,00
|
ONT
|
65
|
97
|
96
|
LUA
|
ONT
|
192,00
|
ONT
|
66
|
34
|
131
|
HNK
|
ONT
|
140,00
|
ONT
|
IV
|
Xã Phước Tỉnh
|
6.710,40
|
|
1
|
105
|
203
|
HNK
|
ONT
|
109,20
|
ONT
|
2
|
15
|
255
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
3
|
86
|
374
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
4
|
78
|
282
|
HNK
|
ONT
|
160,00
|
ONT
|
5
|
87
|
286
|
HNK
|
ONT
|
18,00
|
ONT
|
6
|
87
|
285
|
HNK
|
ONT
|
21,30
|
ONT
|
7
|
100
|
64
|
HNK
|
ONT
|
150,00
|
ONT
|
8
|
15,(59)
|
137+138, (121)
|
HNK
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
9
|
101
|
334
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
10
|
27
|
1040
|
LUA
|
TMD
|
341,00
|
TMD
|
11
|
27
|
1069
|
CLN
|
TMD
|
500,00
|
TMD
|
12
|
27
|
1070
|
CLN
|
TMD
|
500,00
|
TMD
|
13
|
27
|
1071
|
CLN
|
TMD
|
500,00
|
TMD
|
14
|
51
|
206
|
HNK
|
ONT
|
22,80
|
ONT
|
15
|
52
|
150
|
HNK
|
ONT
|
188,10
|
ONT
|
16
|
100
|
585
|
HNK
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
17
|
129
|
45
|
CLN+HNK
|
ONT
|
500,00
|
ONT
|
18
|
100
|
587
|
HNK
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
19
|
65
|
36
|
HNK
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
20
|
87
|
182
|
HNK
|
ONT
|
30,00
|
ONT
|
21
|
89
|
70
|
HNK
|
ONT
|
70,00
|
ONT
|
22
|
51
|
469
|
HNK
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
23
|
51
|
472
|
HNK
|
ONT
|
250,00
|
ONT
|
24
|
51, (105)
|
467, (489)
|
HNK
|
ONT
|
400,00
|
ONT
|
25
|
134 (cũ 14)
|
192 (cũ 15, 16)
|
HNK
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
26
|
85
|
263
|
HNK
|
ONT
|
80,00
|
ONT
|
27
|
136
|
192
|
LUA
|
ONT
|
120,00
|
ONT
|
28
|
129
|
80
|
HNK
|
ONT
|
80,00
|
ONT
|
29
|
129
|
69
|
CLN
|
ONT
|
170,00
|
ONT
|
30
|
137, (167)
|
102, (31)
|
HNK
|
ONT
|
600,00
|
ONT
|
V
|
Xã An Ngãi
|
3.230,00
|
|
1
|
22
|
376
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
2
|
30
|
258
|
CLN
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
3
|
32
|
262
|
CLN
|
ONT
|
150,00
|
ONT
|
4
|
4
|
1195
|
LUA
|
ONT
|
500,00
|
ONT
|
5
|
8
|
246
|
NTS
|
ONT
|
80,00
|
ONT
|
6
|
10
|
332
|
NTS
|
ONT
|
80,00
|
ONT
|
7
|
30
|
623
|
NTS
|
ONT
|
150,00
|
ONT
|
8
|
7
|
1362
|
LMU
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
9
|
7
|
1361
|
LMU
|
ONT
|
50,00
|
ONT
|
10
|
2
|
842
|
LUA
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
11
|
1
|
396
508
|
LUA
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
12
|
6
|
99, 63
|
CLN
|
ONT
|
600,00
|
ONT
|
13
|
9
|
143, 48
|
NTS
|
ONT
|
160,00
|
ONT
|
14
|
14
|
22, 29
|
NTS
|
ONT
|
160,00
|
ONT
|
VI
|
Xã Tam Phước
|
2.001,50
|
|
1
|
25
|
108
|
LUK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
2
|
6
|
1351, 1353
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
3
|
24
|
244
|
HNK
|
ONT
|
400,00
|
ONT
|
4
|
24
|
487
|
CLN
|
ONT
|
400,00
|
ONT
|
5
|
26
|
141
|
CLN
|
ONT
|
400,00
|
ONT
|
6
|
4B
|
584
|
HNK
|
ONT
|
60,00
|
ONT
|
7
|
10
|
5
|
HNK
|
ONT
|
50,00
|
ONT
|
8
|
5
|
840
|
HNK
|
ONT
|
197,50
|
ONT
|
9
|
7
|
492
|
LUK
|
ONT
|
194,00
|
ONT
|
10
|
6
|
1265
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
VII
|
Xã An Nhứt
|
1.000,00
|
|
1
|
11
|
405, 406, 407, 864
|
LUK
|
CLN
|
1.000,00
|
CLN
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH SÁCH BỔ SUNG 02 KHU ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích thực
hiện 2023 (m2)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Ghi chú
|
1
|
Cơ sở nhà, đất Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật tỉnh
tại xã An Ngãi
|
Sở Tài chính tỉnh
|
Xã An Ngãi
|
112,2
|
Quyết định số 1987/QĐ-UBND
ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc thu hồi 02 cơ sở nhà, đất do Sở Văn hóa
và Thể thao và các đơn vị trực thuộc quản lý
|
Đất Nhà nước
|
Đấu giá
|
2
|
Tịnh xá Ngọc Minh
|
|
Thị trấn Long Hải
|
2.356,5
|
Quyết định số
5914/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND huyện Long Điền về việc thu hồi đất do
bà Huỳnh Kim Hương tự nguyện trả lại đất thuộc thửa đất số 99, tờ bản đồ số
92, thị trấn Long Hải với diện tích 2.356,5m2
|
Đất nhà nước
|
Thực hiện thủ tục
đất đai
|