Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 08/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/01/2022
Ngày có hiệu lực 06/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Ngô Tân Phượng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 06 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết 80/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Bắc Ninh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2020;

Theo đề nghị của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND; Văn phòng UBND tỉnh; Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND;
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở
tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, KTTHchi

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Tân Phượng

 

Biểu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

 

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

19.541.833

30.778.612

11.236.779

158%

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

19.082.341

20.830.238

1.747.897

109%

-

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

4.400.820

7.220.671

2.819.851

 

-

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

14.681.521

13.609.568

-1.071.953

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

459.492

530.750

71.258

116%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

-

-

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

459.492

530.750

71.258

116%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

-

-

 

IV

Thu kết dư

 

96.043

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

9.321.580

 

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

19.375.473

30.564.817

11.189.344

158%

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

18.915.981

18.891.472

-24.509

100%

1

Chi đầu tư phát triển

5.779.302

10.526.046

4.746.744

182%

2

Chi thường xuyên

9.924.455

8.346.158

-1.578.297

84%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

20.200

18.268

-1.932

90%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

100%

5

Dự phòng ngân sách

477.060

 

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.713.964

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

459.492

509.077

49.585

111%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

371.900

350.326

-21.574

94%

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách

87.592

158.751

71.159

181%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

11.164.268

 

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

-

-

 

C

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

213.795

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

207.360

210.023

2.663

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

-

-

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

-

-

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

41.000

23.153

-17.847

 

I

Vay để bù đắp bội chi

41.000

23.153

-17.847

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

-

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

189.537

189.537

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu ngân sách nhà nước địa phương giao

Thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

29.326.000

19.082.341

40.176.074

30.247.862

137,0

158,5

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

29.326.000

19.082.341

30.758.451

20.830.239

104,9

109,2

I

Thu nội địa

22.756.000

19.082.341

24.353.009

20.800.234

107,0

109,0

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

1.450.000

1.203.602

1.470.621

1.220.814

101,4

101,4

 

- Thuế giá trị gia tăng

516.400

428.612

535.092

444.126

103,6

103,6

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

430.000

356.900

456.104

378.566

106,1

106,1

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

503.000

417.490

478.260

396.956

95,1

95,1

 

- Thuế tài nguyên

600

600

1.166

1.166

194,3

194,3

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

70.000

58.137

77.370

64.251

110,5

110,5

 

- Thuế giá trị gia tăng

50.000

41.500

55.708

46.238

111,4

111,4

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

19.780

16.417

21.459

17.811

108,5

108,5

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

 

 

 

- Thuế tài nguyên

220

220

202

202

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

9.400.000

7.802.425

8.581.666

7.115.013

91,3

91,2

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.500.000

1.245.000

1.357.287

1.126.548

90,5

90,5

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.890.000

6.548.700

7.205.929

5.980.882

91,3

91,3

 

- Thu từ khí thiên nhiên

0

0

0

0

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

7.500

6.225

16.409

5.542

218,8

89,0

 

- Thuế tài nguyên

2.500

2.500

2.041

2.041

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

0

0

0

0

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.150.000

2.615.435

2.772.863

2.302.218

88,0

88,0

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.997.040

1.657.543

1.853.224

1.538.176

92,8

92,8

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

954.380

792.135

830.485

689.302

87,0

87,0

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

193.080

160.256

84.789

70.375

43,9

43,9

 

- Thuế tài nguyên

5.500

5.500

4.365

4.365

79,4

79,4

5

Thuế thu nhập cá nhân

3.300.000

2.739.000

3.171.599

2.632.125

96,1

96,1

6

Thuế bảo vệ môi trường

880.000

271.742

914.215

282.920

103,9

104,1

7

Lệ phí trước bạ

630.000

630.000

598.266

598.266

95,0

95,0

8

Phí, lệ phí

115.000

81.000

106.675

76.434

92,8

94,4

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

0

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

40.000

40.000

44.773

44.773

111,9

111,9

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

190.000

190.000

249.215

249.215

131,2

131,2

12

Tiền sử dụng đất

3.200.000

3.200.000

5.769.493

5.769.493

180,3

180,3

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

0

0

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

16.000

16.000

21.879

21.879

136,7

136,7

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

0

0

8.903

5.248

 

 

16

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

0

1.749

1.038

 

 

17

Thu từ tài sn được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

0

0

929

53

 

 

18

Thu khác ngân sách

285.000

205.000

479.534

333.235

168,3

162,6

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

30.000

30.000

65.593

65.593

218,6

218,6

20

Thu hồi vốn, lợi nhuận và lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi ngân hàng nhà nước

0

0

17.666

17.666

 

 

II

Thu từ dầu thô

0

0

0

0

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

6.570.000

0

6.375.437

0

97,0

 

1

- Thuế xuất khẩu

0

0

67.166

0

 

 

2

- Thuế nhập khẩu

0

0

687.030

0

 

 

3

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

0

59

0

 

 

4

- Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

0

0

10.200

0

 

 

5

- Thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xuất nhập khẩu.

0

0

5.596.748

0

 

 

6

- Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

0

0

6.919

0

 

 

7

- Thuế khác

0

0

7.314

0

 

 

IV

Thu Viện trợ

0

0

0

0

 

 

V

Các khoản huy động đóng góp

0

0

30.005

30.005

 

 

VI

Thu khác

0

0

0

0

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

0

0

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

0

0

96.043

96.043

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

0

0

9.321.580

9.321.580

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

[...]