Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Hưng Yên

Số hiệu 23/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/01/2021
Ngày có hiệu lực 07/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Đặng Ngọc Quỳnh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 07 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 CỦA TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 331/NQ-HĐND ngày 01/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 418/TTr-STC ngày 30/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Hưng Yên, chi tiết theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- B Tài chính;
- Thường trực Tnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Đi
u 2;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- T
òa án nhân dân tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; THNA
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRC




Đặng Ngọc Quỳnh

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tnh Hưng Yên)

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN (Đồng)

QUYẾT TOÁN (Đồng)

SO SÁNH (%)

I

TNG NGUỒN THU NSĐP

9.364.367.000.000

15.741.973.658.137

168

1

Thu ngân sách địa phương được hưng theo phân cấp

8.675.043.000.000

11.479.454.057.785

132

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.286.270.000.000

5.142.193.232.504

225

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

6.388.773.000.000

6.337.260.825.281

99

2

Thu bổ sung từ NSTW

 

 

 

-

Thu bổ sung cân đối

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

 

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

22.000.000.000

 

4

Thu kết dư

 

1.315.396.403.898

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.009.896.743.904

 

II

TỔNG CHI NSĐP

9.171.417.000.000

14.093.772.415.071

154

1

Chi cân đối NSĐP

8.482.093.000.000

10.978.844.160.561

129

-

Chi đầu tư phát triển

1.968.650.000.000

4.570.502.356.402

232

-

Chi thường xuyên

6.209.628.000.000

6.358.537.913.678

102

-

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương

7.050.000.000

5.889.090.961

84

-

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000.000.000

 

 

-

Dự phòng ngân sách

182.320.000.000

 

 

-

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

52.003.000.000

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu

689.324.000.000

633.191.418.362

 

-

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

172.700.000.000

155.132.791.591

90

-

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

516.624.000.000

478.058.626.771

93

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.479.991.009.888

 

III

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ

 

1.465.142.735.251

 

IV

CHI TRẢ NỢ GC CỦA NSĐP

197.950.000.000

185.808.507.815

94

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

197.950.000.000

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

IV

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

57.238.000.000

2.750.000.000

 

1

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

V

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NS

382.079.000.000

331.848.000.000

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tnh Hưng Yên)

Đơn vị: Đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TNG THU NSNN

THU NSĐP

TNG THU NSNN

THU NSĐP

TNG THU NSNN

THU NSĐP

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

TNG NGUỒN THU NSNN

12.865.000.000.000

8.675.043.000.000

16.170.117.195.145

11.501.454.057.785

126

133

165

A

TNG THU CÂN ĐI NSNN

 

 

 

 

 

 

143

I

Thu nội địa

9.565.000.000.000

8.675.043.000.000

22.694.610.780.270

20.413.359.719.289

237

235

286

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

190.000.000.000

176.770.000.000

216.191.756.735

201.149.365.015

114

114

286

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

32.000.000.000

29.830.000.000

33.878.055.756

31.539.317.899

106

106

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.050.000.000.000

1.908.250.000.000

2.030.466.440.374

1.891.070.872.640

99

99

114

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.630.000.000.000

3.371.625.000.000

3.589.701.283.328

3.325.335.020.343

99

99

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

830.000.000.000

771.900.000.000

847.327.040.675

788.014.155.066

102

102

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

480.000.000.000

166.098.000.000

421.931.623.801

148.404.625.889

88

89

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

178.600.000.000

166.098.000.000

159.574.866.505

148.404.625.889

 

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

301.400.000.000

 

 

 

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

330.000.000.000

330.000.000.000

377.111.880.238

377.111.880.238

114

114

 

8

Thu phí, lệ phí

70.000.000.000

45.000.000.000

73.353.284.109

53.609.077.039

105

119

 

-

Phí và lệ phí trung ương

25.000.000.000

 

21.040.196.881

1.295.989.811

84

 

 

-

Phi và lệ phí tnh

20.300.000.000

20.300.000.000

27.412.760.422

27.412.760.422

135

135

 

-

Phí và lệ phí huyện

19.000.000.000

19.000.000.000

17.732.775.508

17.732.775.508

93

93

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

5.700.000.000

5.700.000.000

7.167.551.298

7.167.551.298

126

126

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sdụng đất phi nông nghiệp

26.000.000.000

26.000.000.000

31.983.236.156

31.983.236.156

123

123

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tnh Hưng Yên)

[...]