Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 do thành phố Đà Nẵng ban hành

Số hiệu 46/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/01/2022
Ngày có hiệu lực 07/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Hồ Kỳ Minh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 07 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa X nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 04 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2020;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 03/STC-QLNS ngày 04 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2020 của thành phố Đà Nẵng (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện và thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (để b/cáo);
- Văn phòng Thành ủy ĐN;
- Viện Kiểm sát nhân dân TP;
- Tòa án nhân dân TP;
- CT, các PCT và UV UBND TP;
- Sở Tài chính, Cổng thông tin điện tử TP (để đăng tải);
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Kỳ Minh

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số: 46/QĐ-UBND ngày 07 tháng 0
1 năm 2022 của UBND TP Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh
(%)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

26.750.482

36.880.090

138%

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

18.860.644

14.526.163

77%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

6.405.560

6.659.335

104%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

12.455.084

7.907.623

63%

2

Thu bổ sung từ NSTW

1.200.228

2.384.109

199%

-

Thu bổ sung cân đối

0

0

0%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.200.228

2.384.109

199%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0%

4

Thu kết dư

0

946.062

0%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

6.689.610

18.982.961

284%

B

TỔNG CHI NSĐP

25.431.247

36.304.428

143%

I

Chi cân đối NSĐP

25.430.377

16.823.858

66%

1

Chi đầu tư phát triển

12.721.967

8.406.922

66%

2

Chi thường xuyên

8.432.166

8.213.676

97%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

35.600

3.260

9%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

200.000

200.000

100%

5

Dự phòng ngân sách (1)

652.176

354.102

54%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (2)

3.388.468

3.388.468

100%

II

Chi các chương trình mục tiêu

870

136.653

15707%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

116.351

0%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

870

20.302

2334%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

19.333.521

0%

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

10.396

0%

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

1.319.235

575.662

44%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

23.900

23.215

97%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0%

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

23.900

23.215

97%

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

597.100

387.483

65%

1

Vay để bù đắp bội chi

597.100

387.483

65%

2

Vay để trả nợ gốc

0

 

0%

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

1.451.294

790.079

54%

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) (2) Chi từ nguồn dự phòng và chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương đã được tổng hợp vào các lĩnh vực chi;

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số: 46/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01
năm 2022 của UBND TP Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

30.935.000

26.750.482

23.954.573

36.880.090

77,44%

137,87%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

30.935.000

18.860.644

23.954.573

14.566.958

77,44%

77,23%

I

Thu nội địa

26.835.000

18.860.644

19.491.998

14.336.051

72,64%

76,01%

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

1.660.000

1.129.760

1.258.82

857.105

75,83%

75,87%

-

Thuế giá trị gia tăng

1.040.000

707.200

717.536

487.925

68,99%

68,99%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

137.000

93.160

130.621

88.822

95,34%

95,34%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

480.000

326.400

407.164

276.856

84,83%

84,82%

-

Thuế tài nguyên

3.000

3.000

3.502

3.502

116,73%

116,73%

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

290.000

198.960

227.787

156.633

78,55%

78,73%

-

Thuế giá trị gia tăng

184.400

125.392

124.259

84.496

67,39%

67,39%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

68

7

5

7,00%

7,35%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

100.000

68.000

98.090

66.701

98,09%

98,09%

-

Thuế tài nguyên

5.500

5.500

5.431

5.431

98,75%

98,75%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

5.500.000

3.740.320

3.872.897

2.633.774

70,42%

70,42%

-

Thuế giá trị gia tăng

849.000

577.320

663.440

451.139

78,14%

78,14%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.800.000

2.584.000

2.687.007

1.827.165

70,71%

70,71%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

850.000

578.000

521.813

354.833

61,39%

61,39%

-

Thuế tài nguyên

1.000

1.000

637

637

63,70%

63,70%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

6.921.000

4.720.680

4.047.245

2.762.864

58,48%

58,53%

-

Thuế giá trị gia tăng

3.901.000

2.652.680

2.423.504

1.647.983

62,13%

62,13%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

75.000

51.000

33.745

21.777

44,99%

42,70%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.900.000

1.972.000

1.552.786

1.055.894

53,54%

53,54%

-

Thuế tài nguyên

45.000

45.000

37.210

37.210

82,69%

82,69%

5

Thuế thu nhập cá nhân

3.200.000

2.176.000

1.660.410

1.129.073

51,89%

51,89%

6

Thuế bảo vệ môi trường

2.150.000

543.864

1.640.390

414.954

76,30%

76,30%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

1.350.200

 

1.030.164

0

76,30%

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

799.800

543.864

610.226

414.954

76,30%

76,30%

7

Lệ phí trước bạ

1.650.000

1.650.000

666.924

666.924

40,42%

40,42%

8

Thu phí, lệ phí

810.000

260.000

411.182

144.440

50,76%

55,55%

-

Phí và lệ phí trung ương

550.000

 

266.742

0

48,50%

0,00%

-

Phí và lệ phí tỉnh

52.875

52.875

59.042

59.042

111,66%

111,66%

-

Phí và lệ phí huyện

185.950

185.950

66.526

66.526

35,78%

35,73%

-

Phí và lệ phí xã, phường

21.175

21.175

18.872

18.872

89,12%

89,12%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

0

0

0

0,00%

0,00%

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

75.000

75.000

76.402

76.402

101,87%

101,87%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

990.000

990.000

724.520

724.520

73,18%

73,18%

12

Thu tiền sử dụng đất

2.500.000

2.500.000

3.832.518

3.832.518

153,30%

153,30%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

50.000

50.000

119.788

119.788

239,58%

239,58%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

175.000

175.000

159.222

159.222

90,98%

90,98%

-

Thuế giá trị gia tăng

 

 

57.704

57.704

0,00%

0,00%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

3.050

3.050

0,00%

0,00%

-

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

19.315

19.315

0,00%

0,00%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

79.153

79.153

0,00%

0,00%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

8.000

5.060

8.568

5.397

107,10%

106,66%

16

Thu khác ngân sách

795.000

585.000

712.664

579.779

89,64%

99,11%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

1.000

1.000

815

815

81,50%

81,50%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

60.000

60.000

71.843

71.843

119,74%

119,74%

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

0,00%

0,00%

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

4.100.000

0

4.231.289

0

103,20%

0,00%

1

Thuế xuất khẩu

130.000

0

88.268

0

67,90%

0,00%

2

Thuế nhập khẩu

1.250.000

0

977.038

0

78,16%

0,00%

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

600.000

0

475.454

0

79,24%

0,00%

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

5.000

0

5.187

0

103,74%

0,00%

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

2.115.000

0

2.663.140

0

125,92%

0,00%

6

Thu khác

0

0

22.202

0

0,00%

0,00%

IV

Thu viện trợ

 

 

41.174

40.795

0,00%

0,00%

V

Các khoản huy động, đóng góp

 

 

190.112

190.112

0,00%

0,00%

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

 

946.062

0,00%

0,00%

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

6.639.610

 

18.982.961

0,00%

284%

E

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

1.200.228

 

2.384.109

0,00%

198,64%

1

Bổ sung cân đối

 

 

 

 

0,00%

0,00%

2

Bổ sung có mục tiêu

 

1.200.228

 

2.384.109

0,00%

198,64%

-

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

 

430.358

 

2.274.211

0,00%

528,45%

-

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

 

769.870

 

109.898

0,00%

14,27%

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số: 46/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND TP Đà Nẵng)

[...]