ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2871/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 05 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1686/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (bao gồm thẩm quyền giải
quyết của Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, và UBND cấp huyện);
Căn cứ Quyết định số
2657/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Xây dựng (thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Sở
Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản
lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh, và UBND cấp huyện);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 2276/TTr-SCT ngày 21 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện theo cơ chế một cửa trong Hoạt động
xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương. (Phần
I. Danh mục quy trình kèm theo)
Điều 2.
Sở Công Thương có trách nhiệm thiết lập quy trình điện
tử giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa
Thiên Huế. (Phần II. Nội dung quy trình kèm theo)
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 2903
/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
thực hiện theo cơ chế một cửa trong Lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương;
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT; Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
1.009794
|
Quyết định số 1686
/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ
sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (bao gồm
thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, và
UBND cấp huyện);
|
2.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
1.009972
|
Quyết định số 2657
/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Xây dựng (thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Sở
Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban
Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh, và UBND cấp huyện);
|
3.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở
|
1.009973
|
Phần II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng
tại địa phương
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
(Giờ làm việc)
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở ông
Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng QLTM/QLNL/KTATMT.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng
QLTM/QLNL/KTATMT
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Xem xét và dự thảo kết quả
giải quyết
|
124 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
QLTM/QLNL/KTATMT
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
xem xét và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm
tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê
duyệt;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng QLTM/QLNL/KTATMT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ
đạo vào phiếu giải quyết
|
14 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLTM/QLNL/KTATMT lưu hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
160 giờ làm việc
|
2. Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng điều chỉnh
- Thời hạn giải quyết:
+ Dự án nhóm A không quá 35
ngày
+ Dự án nhóm B không quá 25
ngày
+ Dự án nhóm C không quá 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
(Giờ làm việc)
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
ông Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng QLTM/QLNL/KTATMT.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng
QLTM/QLNL/KTATMT
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Xem xét và dự thảo kết quả
giải quyết
|
- 236 giờ làm việc đối với Dự
án nhóm A;
- 164 giờ làm việc đối với dự
án nhóm B
- 84 giờ làm việc đối với dự
án nhóm C
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
QLTM/QLNL/KTATMT
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
xem xét và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh.
|
- 24 giờ làm việc đối với Dự
án nhóm A;
- 16 giờ làm việc đối với dự
án nhóm B và dự án nhóm C
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm
tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê
duyệt;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng QLTM/QLNL/KTATMT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến
chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
14 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLTM/QLNL/KTATMT lưu hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
280 giờ đối với dự án nhóm A và 200 giờ đối với dự án nhóm B và 120
giờ đối với dự án nhóm C
|
3. Thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở
Thời hạn giải quyết:
- Không quá 35 ngày đối với
công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 25 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 15 ngày đối với
công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
(Giờ làm việc)
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng QLTM/QLNL/KTATMT.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng
QLTM/QLNL/KTATMT
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Xem xét và dự thảo kết quả
giải quyết
|
- 236 giờ làm việc đối với
công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- 164 giờ làm việc đối với
công trình cấp II và cấp III;
- 84 giờ làm việc đối với
công trình còn lại;
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
QLTM/QLNL/KTATMT
|
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
xem xét và kiểm tra nội dung
+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký
nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;
+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh:
Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh.
|
- 24 giờ làm việc đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- 16 giờ làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; và công trình
còn lại;
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm
tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký phê
duyệt;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Phòng QLTM/QLNL/KTATMT xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ
đạo vào phiếu giải quyết
|
14 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi
công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLTM/QLNL/KTATMT lưu hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
280 giờ đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt và 200 giờ đối với
công trình cấp II và cấp III; và 120 giờ đối với công trình còn lại
|