CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY
DỰNG (THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ XÂY DỰNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP
TỈNH, VÀ UBND CẤP HUYỆN)
1. Sở Xây dựng, Sở Công thương,
Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh
tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm đồng bộ dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia
về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Trong thời
hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính liên quan.
2. Sở Xây dựng, Sở Công thương,
Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh
tế, công nghiệp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế niêm yết, công khai
TTHC này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và triển khai thực hiện giải
quyết các TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Quyết định ban hành của Bộ
Xây dựng.
- Thay thế TTHC từ số 01 đến số
22 trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại mục 1 của Quyết định số 2254/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC
mới ban hành, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
Sở Xây dựng;
- Thay thế TTHC từ số 05 đến số
10 trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại mục II của Quyết định số 598/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC
được sửa đổi trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Kiến trúc liên quan
đến bãi bỏ thành phần hồ sơ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy và thay thế thông tin
liên quan đến nơi cư trú bằng mã định danh cá nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận
và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Thay thế TTHC từ số 01 đến 06
trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại mục 1 danh mục ban hành kèm theo Quyết định
số 2253/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
danh mục TTHC mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC CÔNG BỐ; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG (BAO GỒM THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ XÂY DỰNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH, VÀ
UBND CẤP HUYỆN)
(Kèm theo Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
(1.009972)
|
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án
nhóm C không quá 15 ngày
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
- Sở: Công thương; Giao thông
vận tải; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (1.009973)
|
- Không quá 35 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 25 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 15 ngày đối với công trình còn lại. (rút ngắn 05 ngày)
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Qua
dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC
quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
- Sở: Công thương; Giao thông
vận tải; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (1.009974)
|
15 ngày (rút ngắn 05 ngày)
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức
thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009975)
|
15 ngày (rút ngắn 05 ngày)
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu,
nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009976)
|
15 ngày
(rút ngắn 05 ngày)
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính
công ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu,
nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009977)
|
15 ngày (rút ngắn 05 ngày)
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức
thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009978)
|
05 ngày
|
10.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức
thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009979)
|
05 ngày
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức
thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, III (1.009982)
|
20 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
10
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (1.009983)
|
20 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
(1.009984)
|
10 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin) (1.009985)
|
10 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
13
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009986)
|
20 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
14
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III (1.009987)
|
25 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
15
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (1.009928)
|
20 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
16
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (1.009988)
|
20 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) (1.009989)
|
10 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) (1.009990)
|
10 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
19
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009991)
|
20 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
20
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (1.009936)
|
10 ngày
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
21
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009994)
|
15 ngày (rút ngắn 05 ngày)
|
Công trình: 100.000 đồng/hồ sơ;
Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp:
+ Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế)
+ Cấp huyện tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh cấp huyện;
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu,
nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
22
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009995)
|
15 ngày
(rút ngắn 05 ngày)
|
Công trình: 100.000 đồng/hồ sơ; Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Trực tiếp:
+ Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế);
+ Cấp huyện tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu,
nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
23
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ (1.009996)
|
15 ngày
(rút ngắn 05 ngày)
|
Công trình: 100.000 đồng/hồ sơ; Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Trực tiếp:
+ Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế);
+ Cấp huyện tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức
thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
24
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009997)
|
15 ngày
(rút ngắn 05 ngày)
|
Công trình: 100.000 đồng/hồ sơ; Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp:
+ Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.
Vĩnh Ninh, TP. Huế);
+ Cấp huyện tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức
thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
25
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009998)
|
05 ngày
|
10.000 đồng/hồ sơ
|
- Trực tiếp:
+ Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế);
+ Cấp huyện tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
77/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức
thu, nộp lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|
26
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009999)
|
05 ngày
|
Công trình: 100.000 đồng/hồ sơ; Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Trực tiếp:
+ Cấp tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P.Vĩnh Ninh, TP. Huế);
+ Cấp huyện tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
- Qua Cổng DVC tỉnh Thừa
Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 26/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 77/2017/QĐ-
UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí
cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý Khu kinh tế,
Công nghiệp tỉnh.
|