Quyết định 2812/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với các sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 2812/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Mai Anh Nhịn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2812/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 2636/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Thực hiện Kế hoạch số 64/KH-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh về cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 527/TTr-SNV ngày 25 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chí theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với các sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Quy định chuyển tiếp: Việc đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã năm 2019 thực hiện theo Quyết định này. Đối với những tiêu chí mà việc thực hiện đã hoàn thành trước khi Quyết định này có hiệu lực mà không thể thay đổi kết quả thì giao Sở Nội vụ hướng dẫn thực hiện bảo lưu điểm số theo Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TIÊU
CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2812/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
Quy định này quy định tiêu chí theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
1. Cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; đơn vị hành chính do Chính phủ thành lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (sau đây gọi tắt là sở, ban, ngành cấp tỉnh);
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (sau đây gọi tắt là Ủy ban nhân dân cấp huyện);
3. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là Ủy ban nhân dân cấp xã).
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2812/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 2636/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Thực hiện Kế hoạch số 64/KH-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh về cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 527/TTr-SNV ngày 25 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chí theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với các sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Quy định chuyển tiếp: Việc đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã năm 2019 thực hiện theo Quyết định này. Đối với những tiêu chí mà việc thực hiện đã hoàn thành trước khi Quyết định này có hiệu lực mà không thể thay đổi kết quả thì giao Sở Nội vụ hướng dẫn thực hiện bảo lưu điểm số theo Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TIÊU
CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2812/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
Quy định này quy định tiêu chí theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
1. Cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; đơn vị hành chính do Chính phủ thành lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (sau đây gọi tắt là sở, ban, ngành cấp tỉnh);
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (sau đây gọi tắt là Ủy ban nhân dân cấp huyện);
3. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là Ủy ban nhân dân cấp xã).
1. Mục đích
a) Giúp Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, phát hiện và chỉ đạo khắc phục kịp thời những tồn tại, hạn chế trong quá trình thực hiện chương trình, kế hoạch cải cách hành chính; đồng thời là cơ sở để đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính gắn với việc bình xét thi đua, khen thưởng hàng năm.
b) Nâng cao trách nhiệm, vai trò của thủ trưởng và cán bộ, công chức, viên chức về công tác cải cách hành chính trong từng cơ quan, đơn vị.
c) Căn cứ tiêu chí theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính, các cơ quan, đơn vị, địa phương chủ động xây dựng mục tiêu, nhiệm vụ trọng tâm trong công tác cải cách hành chính cho phù hợp với tình hình chung và có giải pháp khắc phục những hạn chế, thiếu sót của cơ quan, đơn vị, địa phương mình. Qua đó, chủ động theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện, tạo động lực thi đua giữa các cơ quan, đơn vị, địa phương góp phần đẩy mạnh công tác cải cách hành chính của tỉnh.
2. Yêu cầu
a) Phản ánh thực chất, đầy đủ, trung thực những nội dung của việc thực hiện kế hoạch, chương trình cải cách hành chính hàng năm.
b) Đánh giá khách quan kết quả thực hiện chương trình cải cách hành chính tại cơ quan, đơn vị, địa phương.
c) Trên cơ sở định lượng tại các tiêu chí, tiêu chí thành phần để có thể so sánh việc thực hiện chương trình cải cách hành chính giữa các cơ quan, đơn vị, địa phương.
d) Công tác theo dõi, đánh giá và cập nhật việc đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính tại các cơ quan, đơn vị, địa phương phải được tổ chức định kỳ hàng năm.
QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHÍ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH HÀNG NĂM
Điều 4. Tiêu chí theo dõi, đánh giá kết quả công tác cải cách hành chính
1. Bảng 1: Tiêu chí theo dõi, đánh giá kết quả công tác cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh.
2. Bảng 2: Tiêu chí theo dõi, đánh giá kết quả công tác cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
3. Bảng 3: Tiêu chí theo dõi, đánh giá kết quả công tác cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 5. Đánh giá, xếp hạng và công bố kết quả xếp hạng cải cách hành chính
1. Hàng năm các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã phải tổ chức tự đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thẩm định kết quả tự đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện cải cách hành chính hàng năm đối với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện theo tiêu chí ban hành tại Khoản 1, Khoản 2, Điều 4 Quy định này.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm định kết quả tự đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện cải cách hành chính hàng năm đối với Ủy ban nhân dân cấp xã theo tiêu chí tại Khoản 3, Điều 4 Quy định này.
4. Việc công bố xếp hạng kết quả thực hiện cải cách hành chính hàng năm đối với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã được thực hiện trước 15 tháng 5 năm sau.
Điều 6. Quy trình tổ chức theo dõi, đánh giá
Quy trình tổ chức theo dõi, đánh giá gồm những bước chính như sau:
1. Xây dựng kế hoạch theo dõi, đánh giá: Trên cơ sở chương trình, kế hoạch cải cách hành chính hàng năm của Ủy ban nhân dân tỉnh và tiêu chí theo dõi, đánh giá tại Điều 4 Quy định này, các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã xây dựng kế hoạch theo dõi, đánh giá việc thực hiện chương trình, kế hoạch kết hợp với rà soát, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu chứng minh phục vụ theo dõi, đánh giá thực hiện công tác cải cách hành chính.
2. Phân công cơ quan, công chức phụ trách công tác cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã làm nhiệm vụ theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính như xây dựng khung theo dõi, đánh giá, nội dung tiêu chí theo dõi, đánh giá, tổ chức khai thác các công cụ, kênh thông tin theo dõi, đánh giá.
3. Thu thập, phân tích thông tin: Tiến hành thu thập, phân tích thông tin phục vụ theo dõi, đánh giá thông qua hệ thống các công cụ, các kênh thông tin theo dõi, đánh giá và kiểm chứng, đối chiếu với thang điểm của tiêu chí theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm.
4. Tổ chức tự đánh giá và thẩm định đánh giá kết quả công tác cải cách hành chính của các đơn vị trực thuộc.
5. Công bố kết quả đánh giá, xếp hạng; phân tích các nguyên nhân và đề xuất các giải pháp cải thiện việc thực hiện chương trình, kế hoạch cải cách hành chính trong các năm tiếp theo.
Điều 7. Thành phần hồ sơ, báo cáo tự đánh giá chấm điểm
Thành phần hồ sơ, báo cáo kết quả tự đánh giá, chấm điểm gồm:
- Văn bản đề nghị xét công nhận kết quả tự đánh giá, chấm điểm của sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã;
- Bảng tự chấm điểm của sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã theo các tiêu chí theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính tại Điều 4 Quy định này;
- Danh mục các tài liệu kiểm chứng (ghi rõ số, trích yếu, ngày tháng năm, cơ quan ban hành) theo từng nội dung chấm điểm của cơ quan, đơn vị, địa phương gồm các báo cáo, tài liệu chứng minh chỉ số kết quả đạt được; quy chế làm việc, quy chế chi tiêu nội bộ... Thiếu một trong những tài liệu kiểm chứng nào thì nội dung đó coi như không thực hiện và không được chấm điểm.
1. Hội đồng đánh giá, chấm điểm tiêu chí cải cách hành chính của sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã (sau đây gọi tắt là Hội đồng đánh giá)
a) Đối với các sở, ban, ngành cấp tỉnh
Hội đồng đánh giá, thành phần gồm Thủ trưởng đơn vị hoặc cấp phó làm Chủ tịch Hội đồng, các thành viên là Trưởng (hoặc Phó) các phòng, ban chuyên môn liên quan, công chức chuyên trách cải cách hành chính của cơ quan làm Thư ký Hội đồng.
b) Đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân làm Chủ tịch Hội đồng, thành viên Hội đồng gồm Trưởng các phòng, ban chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện có liên quan, công chức chuyên trách cải cách hành chính cấp huyện làm Thư ký Hội đồng.
c) Đối với Ủy ban nhân dân cấp xã
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân làm Chủ tịch Hội đồng, thành viên Hội đồng gồm các chức danh công chức có liên quan, mời đại diện lãnh đạo Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam xã, các đoàn thể tham gia, công chức Trưởng Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã làm Thư ký Hội đồng.
d) Nhiệm vụ của Hội đồng đánh giá
- Tự đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị, địa phương mình theo nội dung tiêu chí theo dõi đánh giá quy định tại Điều 4 Quy định này.
- Đối chiếu kết quả đạt được với tiêu chí và các tài liệu chứng minh để đảm bảo việc tự đánh giá là chính xác và có cơ sở chứng minh tính xác thực của kết quả đánh giá.
- Đánh giá, xếp loại (nếu có) kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với các đơn vị trực thuộc.
2. Hội đồng thẩm định
a) Hội đồng thẩm định cấp huyện
- Hội đồng thẩm định cấp huyện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập để thẩm định kết quả tự đánh giá tiêu chí cải cách hành chính cấp xã, thành phần như quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều này.
- Nhiệm vụ của Hội đồng:
+ Thẩm định kết quả tự đánh giá tiêu chí cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã;
+ Trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét công nhận và công bố kết quả xếp hạng thực hiện công tác cải cách hành chính đối với Ủy ban nhân dân cấp xã hàng năm;
+ Đề xuất các đơn vị có thành tích xuất sắc để Ủy ban nhân dân cấp huyện khen thưởng hoặc trình cấp trên khen thưởng theo quy định.
b) Hội đồng thẩm định cấp tỉnh
- Hội đồng thẩm định cấp tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập để thẩm định kết quả tự đánh giá tiêu chí cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phần gồm Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Nội vụ phụ trách cải cách hành chính làm Chủ tịch Hội đồng; các thành viên gồm: Đại diện lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Trưởng Phòng cải cách hành chính thuộc Sở Nội vụ làm Thư ký Hội đồng.
- Nhiệm vụ của Hội đồng:
+ Thẩm định kết quả tự đánh giá tiêu chí cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
+ Trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét công nhận và công bố kết quả xếp hạng thực hiện công tác cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện hàng năm;
+ Đề xuất các đơn vị có thành tích xuất sắc để Ủy ban nhân dân tỉnh khen thưởng hoặc trình cấp trên khen thưởng theo quy định.
3. Thời gian tự đánh giá, chấm điểm và thẩm định kết quả
a) Ủy ban nhân dân cấp xã tiến hành tự đánh giá, chấm điểm từ đầu tháng 01 hàng năm và hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo về Hội đồng thẩm định cấp huyện (qua Phòng Nội vụ) trước ngày 30 tháng 01 hàng năm (sau ngày 30 tháng 01 hàng năm Ủy ban nhân dân cấp xã không gửi đầy đủ thành phần hồ sơ, báo cáo tự đánh giá, chấm điểm theo Điều 7 của Quy định này đến Hội đồng thẩm định thì Ủy ban nhân dân xã đó bị xếp hạng yếu).
b) Các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện tiến hành tự đánh giá, chấm điểm từ đầu tháng 01 hàng năm và hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo về Hội đồng thẩm định cấp tỉnh (qua Sở Nội vụ) trước ngày 28 tháng 02 hàng năm (sau ngày 28 tháng 02 hàng năm nếu cơ quan, đơn vị, địa phương nào không gửi đầy đủ thành phần hồ sơ, báo cáo tự đánh giá, chấm điểm theo Điều 7 của Quy định này đến Hội đồng thẩm định thì cơ quan, đơn vị, địa phương đó bị xếp hạng yếu).
c) Thời gian thẩm định kết quả tự đánh giá, chấm điểm
- Hội đồng thẩm định cấp huyện thẩm định kết quả tự đánh giá của Ủy ban nhân dân cấp xã. Trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét công nhận kết quả xếp hạng và đề xuất khen thưởng theo quy định. Thời gian hoàn thành chậm nhất là tháng 3 năm sau năm tự đánh giá.
- Hội đồng thẩm định cấp tỉnh thẩm định kết quả tự đánh giá của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. Trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét công nhận kết quả xếp hạng và đề xuất khen thưởng theo quy định. Thời gian hoàn thành chậm nhất là ngày 15 tháng 4 năm sau năm tự đánh giá.
4. Xếp hạng kết quả thực hiện cải cách hành chính theo tiêu chí
Việc xếp hạng kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã được công bố từng cấp (tỉnh, huyện, xã) theo thứ tự thang điểm đạt được từ cao xuống thấp và phân loại thành các nhóm hạng như sau:
- Hạng xuất sắc: Tổng số điểm đạt từ 90 điểm đến 100 điểm.
- Hạng tốt: Tổng số điểm đạt từ 80 điểm đến dưới 90 điểm.
- Hạng khá: Tổng số điểm đạt từ 70 điểm đến dưới 80 điểm.
- Hạng trung bình: Tổng số điểm đạt từ 50 điểm đến dưới 70 điểm.
- Hạng yếu: Tổng số điểm đạt dưới 50 điểm.
Điều 9. Trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương
1. Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tổ chức triển khai, quán triệt, theo dõi công tác cải cách hành chính theo tiêu chí ban hành tại Điều 4 Quy định này nhằm đảm bảo chương trình, kế hoạch cải cách hành chính thực hiện đúng mục tiêu, tiến độ, bảo đảm chất lượng và trong khuôn khổ các nguồn lực đã được xác định. Căn cứ kết quả đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính, quyết định việc biểu dương, khen thưởng theo thẩm quyền và đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, khen thưởng các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong công tác cải cách hành chính hàng năm.
2. Giám đốc Sở Nội vụ
a) Hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quy định này.
b) Tổng hợp, báo cáo tình hình kết quả thực hiện và tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh khen thưởng các cơ quan, đơn vị có thành tích trong công tác cải cách hành chính hàng năm.
c) Tổng hợp ý kiến đóng góp của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trong quá trình thực hiện Quy định này đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
3. Báo Kiên Giang, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Kiên Giang, các cơ quan thông tin đại chúng trên địa bàn tỉnh
a) Tuyên truyền việc tổ chức thực hiện nội dung Quy định này.
b) Phối hợp cung cấp thông tin, theo dõi, phản ánh tình hình thực hiện các nội dung về cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã; phát hiện, tuyên truyền, giới thiệu về các mô hình điển hình tiên tiến trong thực hiện công tác cải cách hành chính.
Điều 10. Sửa đổi, bổ sung Quy định
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời phản ánh về Sở Nội vụ để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung Quy định cho phù hợp./.
(Ban hành kèm theo Quy định Tiêu chí đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, theo Quyết định số 2812/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá thực tế |
Chỉ số |
Tài liệu kiểm chứng |
|
Điểm tự đánh giá |
Điểm thẩm định |
|||||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
14 |
|
|
|
|
1.1 |
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm |
2 |
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
|
Kế hoạch CCHC năm |
|
- Đúng quy định, đảm bảo đầy đủ nội dung và thời gian: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không đạt yêu cầu (thời gian, nội dung hoặc cả 2): 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
|
Báo cáo Cải cách hành chính năm |
|
- Thực hiện đầy đủ 100% các nội dung nhiệm vụ KH đề ra: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện từ 80% đến dưới 100%: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.2 |
Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ, báo cáo đột xuất hoặc chuyên đề theo quy định |
2 |
|
|
|
|
1.2.1 |
Báo cáo định kỳ: |
1 |
|
|
|
04 báo cáo định kỳ CCHC theo quy định |
|
- Đảm bảo về số lượng, nội dung và thời gian: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Không đảm bảo về số lượng, nội dung hoặc thời gian: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Báo cáo đột xuất hoặc chuyên đề về CCHC |
1 |
|
|
|
Báo cáo chuyên đề, đột xuất theo yêu cầu của Sở Nội vụ và UBND tỉnh |
|
- Đạt yêu cầu (đúng thời gian, nội dung, số lượng): 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không đạt 1 trong 3 yêu cầu: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không đạt từ 2 yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Kiểm tra công tác cải cách hành chính |
3 |
|
|
|
|
1.3.1 |
Ban hành kế hoạch kiểm tra đạt từ 50% số phòng chuyên môn và tương đương trực thuộc |
0.5 |
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra CCHC |
|
- Ban hành kế hoạch đúng thời gian (trong quý I năm KH), đảm bảo tỷ lệ đơn vị được kiểm tra theo quy định: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không ban hành hoặc ban hành trễ, không đảm bảo tỷ lệ đơn vị được kiểm tra theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra |
1 |
|
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết luận kiểm tra. |
|
- Thực hiện đạt 100% KH kiểm tra: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện từ 80% đến dưới 100% KH: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện dưới 80% KH: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1.5 |
|
|
|
- Văn bản chấn chỉnh sau kiểm tra. - Các báo cáo khắc phục sau kiểm tra; - Báo cáo của cơ quan, đơn vị về xử lý hoặc kiến nghị xử lý. |
|
- 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền cải cách hành chính |
3 |
|
|
|
|
1.4.1 |
Ban hành kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính hàng năm |
0,5 |
|
|
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC |
|
- Ban hành kịp thời (trong quý I hàng năm): 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Ban hành không kịp thời: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ (mục công tác tuyên truyền CCHC); |
|
- Thực hiện 100% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện từ 80% đến dưới 100% KH: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 80% KH: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
1.4.3 |
Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC |
1,5 |
|
|
|
Như 1.4.2; Tài liệu kiểm chứng khác (nếu có). |
|
- Tuyên truyền CCHC trên các phương tiện thông tin đại chúng: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Tuyên truyền CCHC qua các hình thức khác: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.5 |
Thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao (bao gồm việc thực hiện nâng cao chỉ số PAR INDEX, PCI, PAPI, SIPAS trên địa bàn theo chỉ đạo của UBND tỉnh) |
2 |
|
|
|
Các văn bản triển khai thực hiện các Chỉ số. |
|
- Hoàn thành 100% số nhiệm vụ đúng tiến độ và có triển khai các giải pháp nâng cao chỉ số PAR INDEX, PCI, PAPI, SIPAS được giao trong năm: 2 điểm |
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện (lồng trong báo cáo CCHC năm và có đề mục riêng). |
|
- Hoàn thành 100% số nhiệm vụ nhưng trễ hơn so tiến độ và có triển khai các giải pháp nâng cao chỉ số PAR INDEX, PCI, PAPI, SIPAS được giao trong năm: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Hoàn thành dưới 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.6 |
Sáng kiến trong cải cách hành chính |
2 |
|
|
|
- Các văn bản công nhận sáng kiến của cơ quan có thẩm quyền. |
|
- Có từ 2 sáng kiến hoặc giải pháp mới trong CCHC trở lên: 2 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Có 01 sáng kiến hoặc giải pháp mới: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Không có sáng kiến hoặc giải pháp mới: 0 điểm |
|
|
|
|
|
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH |
10 |
|
|
13 |
|
2.1 |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) |
4 |
|
|
|
Trường hợp cơ quan, đơn vị không được giao xây dựng VBQPPL thì được thay thế bằng việc góp ý 100% các dự thảo VBQPPL do các cơ quan gởi đến và triển khai 100% số VBQPPL cấp trên. |
2.1.1 |
Xây dựng VBQPPL trong năm được UBND tỉnh giao. |
2 |
|
|
|
- UBND giao xây dựng VBQPPL; tên loại, số và trích yếu VBQPPL đã ban hành. |
|
- 100% số văn bản ban hành đúng tiến độ: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Từ 90% - dưới 100% số văn bản: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 90% số văn bản: 0 điểm |
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL |
2 |
|
|
|
|
|
- 100% số văn bản được xây dựng đúng quy trình: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Từ 90% - dưới 100% số văn bản: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 90% số văn bản: 0 điểm |
|
|
|
|
|
2.2. |
Xử lý VBQPPL sau rà soát |
2 |
|
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát VBQPPL của đơn vị; các văn bản xử lý VBQPPL sau kiểm tra, rà soát. |
|
- Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện không đầy đủ và đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
2.3 |
Theo dõi thi hành pháp luật |
4 |
|
|
|
|
2.3.1 |
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật |
2 |
|
|
|
- Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật hàng năm (ban hành trước tháng 3 hàng năm) - Báo cáo theo dõi thi hành pháp luật. |
|
- Ban hành Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật đúng quy định và đảm bảo thời gian: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thu thập thông tin về theo dõi thi hành pháp luật đảm bảo đúng yêu cầu, đúng thời gian quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật |
2 |
|
|
|
- Báo cáo kết quả theo dõi thi hành pháp luật; các văn bản xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật. |
|
- Ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 2 điểm |
|
|
|
|
Các văn bản xử lý theo thẩm quyền |
|
- Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
20 |
|
|
|
|
3.1 |
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) |
3 |
|
|
|
|
3.1.1 |
Ban hành KH và mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính |
1,5 |
|
|
|
- Kế hoạch và Báo cáo công tác kiểm soát TTHC của cơ quan, đơn vị. |
|
- Có ban hành KH và hoàn thành 100% kế hoạch. 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát |
1,5 |
|
|
|
- Các văn bản xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát. |
|
- 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3.2 |
Công bố, công khai thủ tục hành chính và kết quả giải quyết hồ sơ |
5 |
|
|
|
|
3.2.1 |
Tham mưu công bố TTHC theo quy định |
2 |
|
|
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC hoặc báo cáo CCHC hàng năm của đơn vị. |
|
- Tham mưu công bố đầy đủ, đúng thời gian quy định: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Tham mưu công bố không đầy đủ hoặc không đúng thời gian quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3.2.2 |
Cập nhật, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
1 |
|
|
|
Như 3.2.1 |
|
- Cập nhật kịp thời, công khai đầy đủ, đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Cập nhật không kịp thời hoặc công khai không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3.2.3 |
Công khai TTHC trên Cổng thông tin điện tử (TTĐT) của tỉnh và Trang TTĐT của các sở, ban, ngành tỉnh |
2 |
|
|
|
Như 3.2.1 |
|
- 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được công khai đầy đủ trên Cổng thông tin điện tử (TTĐT) của tỉnh và Trang TTĐT của cơ quan, đơn vị. 2 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100% TTHC không công khai đầy đủ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3.3 |
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
4 |
|
|
|
|
3.3.1 |
Tỷ lệ TTHC thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Nghị định 61/2018/NĐ-CP và Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. |
2 |
|
|
|
Như 3.2.1 |
|
- 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị được tiếp nhận và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 2 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
3.3.2 |
Số lượng TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông |
2 |
|
|
|
Như 3.2.1 |
|
- 100% số TTHC theo quy định được thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Từ 80% - dưới 100% số thủ tục hành chính theo quy định được thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông Công thức tính điểm (Tỷ lệ % số TTHC X 2,00/100%) |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 80% số thủ tục hành chính theo quy định được thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3.4 |
Kết quả giải quyết hồ sơ, TTHC |
4 |
|
|
|
Như 3.2.1 |
3.4.1 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết trước và đúng hạn |
2 |
|
|
|
|
|
- 100% hồ sơ TTHC được giải quyết trước và đúng hạn: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Từ 95% đến dưới 100% hồ sơ TTHC được giải quyết trước và đúng hạn: 1 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 95% số hồ sơ TTHC: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
3.4.2 |
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC |
2 |
|
|
|
|
|
- Có văn bản thực hiện xin lỗi theo đúng quy định: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ việc xin lỗi theo đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3.5 |
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
4 |
|
|
|
Như 3.2.1 |
3.5.1 |
Tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
2 |
|
|
|
|
|
- Thực hiện đúng quy định: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3.5.2 |
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
2 |
|
|
|
|
|
- 100% số PAKN được xử lý: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý: 1 điểm. |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 90% số PAKN được xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH |
11 |
|
|
|
|
4.1 |
Thực hiện quy định của Trung ương, của UBND tỉnh về tổ chức bộ máy |
5 |
|
|
|
|
4.1.1 |
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc của cơ quan theo theo quy định của bộ, ngành trung ương và của UBND tỉnh. |
2 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC hàng năm (mục cải cách Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước) hoặc báo cáo chuyên đề về rà soát, kiện toàn tổ chức bộ máy của đơn vị; |
|
- Triển khai thực hiện đảm bảo tiến độ thời gian và đúng quy định: 2 điểm. |
|
|
|
|
|
|
- Triển khai thực hiện đúng quy định, nhưng chưa đảm bảo tiến độ thời gian: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Triển khai thực hiện không đạt yêu cầu về nội dung và thời gian: 0 điểm |
|
|
|
|
|
4.1.2 |
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc theo quy định của UBND tỉnh. |
2 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC hàng năm (mục cải cách Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước) hoặc báo cáo thống kê về số lượng lãnh đạo tại các phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc. |
|
- Thực hiện đúng quy định của UBND tỉnh: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
4.1.3 |
Sắp xếp, kiện toàn lại tổ chức các đơn vị sự nghiệp công lập của cơ quan theo quy định của UBND tỉnh. |
1 |
|
|
|
Trường hợp cơ quan, đơn vị không có đơn vị sự nghiệp công lập thì được công 1 điểm vào mục 4.1.1. |
|
- Triển khai thực hiện đảm bảo tiến độ thời gian và đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
Như 4.1.1 |
|
- Triển khai thực hiện đúng quy định, nhưng chưa đảm bảo tiến độ thời gian và: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
|
|
- Triển khai thực hiện không đạt yêu cầu về nội dung và thời gian: 0 điểm |
|
|
|
|
|
4.2 |
Thực hiện các quy định về sử dụng biên chế hành chính, sự nghiệp được tỉnh giao |
3 |
|
|
|
|
4.2.1 |
Thực hiện không vượt quá chỉ tiêu biên chế hành chính được giao |
1 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC hàng năm (mục cải cách Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước) hoặc báo cáo thống kê về tình hình, kết quả sử dụng biên chế trong năm đánh giá; - Quyết định giao biên chế. |
|
- Thực hiện đúng theo biên chế HC được giao: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện vượt chỉ tiêu biên chế HC được giao hoặc sử dụng lao động hợp đồng làm nhiệm vụ chuyên môn: 0 |
|
|
|
|
|
4.2.2 |
Thực hiện không vượt quá chỉ tiêu biên chế sự nghiệp được giao |
1 |
|
|
|
Trường hợp cơ quan, đơn vị không có đơn vị sự nghiệp công lập thì được cộng 1 điểm vào mục 4.2.1. |
|
- Thực hiện đúng theo biên chế SN được giao: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện vượt chỉ tiêu biên chế SN được giao hoặc sử dụng lao động hợp đồng làm nhiệm vụ chuyên môn: 0 |
|
|
|
|
|
4.2.3 |
Thực hiện tinh giản biên chế giai đoạn năm 2015 - 2021 theo quy định của UBND tỉnh. |
1 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm của cơ quan, đơn vị (nội dung tinh giản biên chế trong Cải cách tổ chức bộ máy). |
|
- Thực hiện tinh giản biên chế đảm bảo chỉ tiêu hàng năm theo quy định của UBND tỉnh: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện tinh giản biên chế không đảm bảo chỉ tiêu hàng năm quy định của UBND tỉnh: 0 điểm |
|
|
|
|
|
4.3 |
Thực hiện phân cấp quản lý |
3 |
|
|
|
|
4.3.1 |
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý, do cấp trên ban hành |
1 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC hàng năm (mục cải cách Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước) hoặc báo cáo kết quả kiểm tra đánh giá về tình hình thực hiện phân cấp quản lý nhà nước; |
|
- Thực hiện đầy đủ các quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
4.3.2 |
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp |
1 |
|
|
|
BC kết quả kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ phân cấp (trong BC kiểm tra CCHC hàng năm) |
|
- Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
4.3.3 |
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
- TB kết luận kiểm tra; văn bản chấn chỉnh sau kiểm tra. - Các báo cáo khắc phục sau kiểm tra; - Báo cáo của cơ quan, đơn vị về xử lý hoặc kiến nghị xử lý. |
|
- 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC , VIÊN CHỨC |
13 |
|
|
|
|
5.1 |
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
2 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm của cơ quan, đơn vị (nội dung Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CB, CC, VC). |
|
- 100% số phòng, ban, đơn vị trực thuộc thực hiện đúng vị trí việc làm: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Từ 80% - dưới 100% số phòng, ban, đơn vị trực thuộc thực hiện đúng vị trí việc làm: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 80% số phòng, ban, đơn vị trực thuộc thực hiện đúng vị trí việc làm: 0 điểm |
|
|
|
|
|
5.2 |
Tuyển dụng viên chức |
2 |
|
|
|
Trường hợp cơ quan, đơn vị không có đơn vị sự nghiệp công lập thì được cộng 2 điểm vào mục 5.1. |
|
- 100% số đơn vị sự nghiệp công lập (SNCL) trực thuộc thực hiện đúng quy định tuyển dụng viên chức: 2 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100% số đơn vị SNCL trực thuộc thực hiện đúng quy định tuyển dụng viên chức: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
5.3 |
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo, quản lý cấp phòng và đơn vị trực thuộc |
2 |
|
|
|
Như 5.1 |
|
- 100% số lãnh đạo cấp phòng và tương đương của sở, ban, ngành cấp tỉnh được bổ nhiệm đúng quy định: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100% số lãnh đạo cấp phòng và tương đương của cơ quan, đơn vị được bổ nhiệm đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
5.4 |
Đánh giá, phân loại công chức, viên chức |
3 |
|
|
|
|
5.4.1 |
Thực hiện đúng quy định về trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
- Báo cáo kết quả đánh giá, phân loại công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị; |
|
- Thực hiện đảm bảo trình tự, thủ tục theo quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không theo trình tự hoặc thủ tục theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
5.4.2 |
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức |
2 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm của cơ quan, đơn vị (nội dung Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CB, CC, VC). |
|
- Trong năm không có công chức của cơ quan bị kỷ luật từ khiển trách trở lên: 1 điểm. |
|
|
|
|
|
|
- Trong năm không có viên chức trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc bị kỷ luật từ khiển trách trở lên: 1 điểm. |
|
|
|
|
Trường hợp cơ quan, đơn vị không có đơn vị sự nghiệp công lập thì được tính đủ số điểm. |
5.5 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
2 |
|
|
|
Như 5.1 |
|
- Thực hiện đảm bảo 100% Kế hoạch được giao: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện từ 80% - dưới 100% Kế hoạch được giao: Công thức tính điểm (Tỷ lệ % số phòng X 1,00 / 100%) |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 80% Kế hoạch được giao: 0 điểm |
|
|
|
|
|
5.6 |
Thực hiện định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức theo đúng quy định |
2 |
|
|
|
|
5.6.1 |
Xây dựng danh mục và kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác theo quy định của Chính phủ và UBND tỉnh |
1 |
|
|
|
- Danh mục chuyển đổi; - Kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác |
|
- Ban hành danh mục và kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác theo quy định hoặc (kế hoạch cũ còn hiệu lực): 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không ban hành hoặc không có kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
5.6.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch chuyển đổi |
1 |
|
|
|
Như 5.4.2 |
|
- Thực hiện 100% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện dưới 100% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
6 |
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
12 |
|
|
|
|
6.1 |
Tổ chức thực hiện công tác tài chính - ngân sách và quản lý sử dụng tài sản công |
5 |
|
|
|
|
6.1.1 |
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách |
2 |
|
|
|
- Báo cáo về việc thực hiện kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách của cơ quan, đơn vị. Đối với các cơ quan, đơn vị trong năm các cơ quan cấp trên không thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán (Báo cáo kết quả tự kiểm tra). |
|
- 100% số kiến nghị được triển khai thực hiện: 2 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Từ 80% - dưới 100% số kiến nghị được triển khai thực hiện: 1 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 80% số kiến nghị được triển khai thực hiện: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
6.1.2 |
Thực hiện quy định của UBND tỉnh về phân cấp quản lý tài sản công theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
3 |
|
|
|
|
|
- Thực hiện đúng quy định: 3 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm, |
|
|
|
|
|
6.2 |
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại cơ quan, đơn vị |
4 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm của cơ quan, đơn vị (nội dung Cải cách Tài chính công) |
6.2.1 |
Thực hiện quy định về kinh phí quản lý hành chính |
2 |
|
|
|
|
|
- Thực hiện đúng quy định, không sai về sử dụng kinh phí quản lý hành chính: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
6.2.2 |
Công khai tài chính và kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của cơ quan, đơn vị |
2 |
|
|
|
|
|
- Công khai tài chính và kết quả thực hành tiết kiệm chi tăng thu nhập: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không thực hiện công khai tài chính hoặc kết quả tiết kiệm chi tăng thu nhập: 0 điểm |
|
|
|
|
|
6.3 |
Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập (ĐVSNCL) |
2 |
|
|
|
Đối với những cơ quan, đơn vị không có ĐVSNCL trực thuộc hoặc ĐVSNCL trực thuộc không đủ số lượng theo quy định thì chuyển số điểm ở tiêu chí này lên tiêu chí thành phần 6.2.1 (+2 điểm). |
6.3.1 |
Số ĐVSNCL thực hiện đạt Kế hoạch được giao về khả năng nâng lên tính tự chủ. |
1 |
|
|
|
Như 6.2 |
|
- 100% số ĐVSNCL thực hiện đạt Kế hoạch được giao về khả năng nâng lên tính tự chủ: 1 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Từ 90 đến dưới 100% số ĐVSNCL thực hiện đạt Kế hoạch được giao về khả năng nâng lên tính tự chủ: 0,5 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 90% số ĐVSNCL thực hiện đạt Kế hoạch được giao về khả năng nâng lên tính tự chủ: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
6.3.2 |
Thực hiện quy định về việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm tại các ĐVSNCL |
1 |
|
|
|
|
|
- Thực hiện đúng quy định, không sai phạm: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện không đúng quy định hoặc có sai phạm: 0 điểm |
|
|
|
|
|
6.4 |
Báo cáo Tài chính công theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
- Báo cáo đảm bảo số lượng và thời gian theo quy định (từng quý): 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không báo cáo, báo cáo trễ (mỗi báo cáo trừ 0,25 điểm) |
|
|
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
20 |
|
|
|
|
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) |
5 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm của cơ quan, đơn vị (nội dung ứng dụng Công nghệ thông tin trong hiện đại hóa hành chính) |
7.1.1 |
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử (trong đó có ứng dụng chữ ký số). |
2 |
|
|
|
|
|
- Từ 90% số văn bản trở lên: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Từ 80% đến dưới 90% số văn bản: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 80% số văn bản: 0 điểm |
|
|
|
|
|
7.1.2 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức được cấp và thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ (@kiengiang.gov.vn hoặc hệ thống riêng của ngành) trong trao đổi công việc |
2 |
|
|
|
|
|
- Từ 90% số cán bộ, công chức trở lên thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ hoặc hệ thống riêng của ngành 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 90% số cán bộ, công chức trở lên thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ hoặc hệ thống riêng của ngành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
7.1.3 |
Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
|
|
- Trang Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị được duy trì, cập nhật thường xuyên, đầy đủ các thông tin theo quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Trang Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị không duy trì, cập nhật đầy đủ các thông tin theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
7.2 |
Cập nhật thông tin hồ sơ giải quyết TTHC trên phần mềm Một cửa điện tử |
4 |
|
|
|
|
7.2.1 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận và xử lý trên phần mềm Một cửa điện tử |
2 |
|
|
|
Như 7.1 |
|
- Từ 95% số hồ sơ TTHC trở lên được tiếp nhận, xử lý trên phần mềm Một cửa điện tử của Trung tâm Phục vụ hành chính công: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 95% số hồ sơ TTHC được tiếp nhận, xử lý trên phần mềm Một cửa điện tử của Trung tâm Phục vụ hành chính công: 0 điểm |
|
|
|
|
|
7.2.2 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn trên phần mềm Một cửa điện tử |
2 |
|
|
|
|
|
- Từ 95% trở lên số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 95% số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn: 0 điểm, |
|
|
|
|
|
7.3 |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
3.5 |
|
|
|
Như 7.1 |
7.3.1 |
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm |
1,5 |
|
|
|
|
|
- Từ 60% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Từ 20% đến dưới 60% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 20% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
7.3.2 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 (cung cấp DVC mức độ 3). |
1 |
|
|
|
|
|
- Từ 40% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Từ 20% - dưới 40% thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 20% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
7.3.3 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4 (cung cấp DVC mức độ 4) |
1 |
|
|
|
|
|
- Từ 30% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 30% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 10% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
7.4 |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) |
1.5 |
|
|
|
Như 7.1 |
7.4.1 |
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI |
0,5 |
|
|
|
|
|
- Từ 50% số TTHC trở lên đã triển khai có phát sinh hồ sơ: 0,5 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 50% số TTHC trở lên đã triển khai có phát sinh hồ sơ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
7.4.2 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI. |
0,5 |
|
|
|
|
|
- Từ 15% số TTHC trở lên được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI: 0,5 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI: 0.25 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 10% số hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI: 0 điểm |
|
|
|
|
|
7.4.3 |
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI. |
0,5 |
|
|
|
|
|
- Từ 15% số TTHC trở lên được trả qua dịch vụ BCCI: 0,5 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ TTHC được trả qua dịch vụ BCCI: 0,25 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 10% số hồ sơ TTHC được trả qua dịch vụ BCCI: 0 điểm |
|
|
|
|
|
7.5 |
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (HTQLCL) theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 |
6 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm của cơ quan, đơn vị (nội dung áp dụng ISO trong hiện đại hóa hành chính) |
7.5.1 |
Thực hiện xây dựng và công bố HTQLCL phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015. |
1 |
|
|
|
|
|
- Thực hiện công bố, công bố lại và báo cáo theo quy định. 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện công bố, công bố lại nhưng không báo cáo theo quy định: 0,5 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Không công bố lại: 0 điểm |
|
|
|
|
|
7.5.2 |
Duy trì, áp dụng HTQLCL phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 và Mô hình khung Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2,5 |
|
|
|
|
|
a) Ban hành mục tiêu chất lượng (MTCL) hàng năm theo quy định |
0,5 |
|
|
|
|
|
- Ban hành MTCL hàng năm và có báo cáo theo quy định: 0,5 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Có ban hành MTCL nhưng không có báo cáo: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không ban hành MTCL: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
b) Tổ chức đánh giá nội bộ (ĐGNB) hàng năm theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
- Thực hiện ĐGNB và lưu giữ hồ sơ đầy đủ: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện ĐGNB nhưng lưu giữ hồ sơ chưa đầy đủ Chương trình đánh giá năm, kế hoạch đánh giá, phiếu đánh giá, báo cáo đánh giá tổng hợp: Thiếu 01 thành phần hồ sơ, trừ 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không thực hiện ĐGNB hàng năm theo quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
|
c) Tiến hành xem xét lãnh đạo theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
- Có thực hiện xem xét đầy đủ các nội dung (theo Khoản 9.3.2, Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015) và lưu giữ hồ sơ: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện xem xét nhưng nội dung và hồ sơ lưu giữ chưa đầy đủ. Thiếu 01 nội dung, 01 thành phần hồ sơ, trừ 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không thực hiện xem xét lãnh đạo: 0 điểm |
|
|
|
|
|
7.5.3 |
Cải tiến HTQLCL phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015, Mô hình khung Bộ Khoa học và Công nghệ, thủ tục hành chính (TTHC) và văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) có liên quan. |
2 |
|
|
|
|
|
a) Cập nhật đầy đủ, kịp thời các thay đổi của TTHC, VBQPPL liên quan đến hoạt động xử lý công việc vào HTQLCL để áp dụng: 1,5 điểm |
1,5 |
|
|
|
|
|
- Cập nhật đầy đủ nhưng không kịp thời các thay đổi của TTHC, VBQPPL liên quan theo quy định: 1 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Có cập nhật nhưng không đầy đủ: 0,5 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Không cập nhật: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
|
b) Kiểm soát thông tin dạng văn bản, 0.5 điểm |
0,5 |
|
|
|
|
7.5.4 |
Báo cáo kết quả thực hiện ISO theo quy định |
0,5 |
|
|
|
|
|
- Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 0,5 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Có báo cáo nhưng không kịp thời 0.25 điểm |
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ ĐIỂM |
100 |
|
|
|
|
TIÊU CHÍ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quy định Tiêu chí đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, theo Quyết định số 2812/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá thực tế |
Chỉ số |
Tài liệu kiểm chứng |
|
Điểm tự đánh giá |
Điểm thẩm định |
|||||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
14 |
|
|
|
|
1.1 |
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm |
3 |
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
|
Kế hoạch CCHC năm |
|
- Đúng quy định, đảm bảo đầy đủ nội dung và thời gian: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không đạt yêu cầu (thời gian, nội dung hoặc cả 2): 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC |
2 |
|
|
|
Báo cáo Cải cách hành chính năm |
|
- Thực hiện đầy đủ 100% các nội dung nhiệm vụ kế hoạch đề ra: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện từ 80% đến dưới 100%: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.2 |
Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ, báo cáo đột xuất hoặc chuyên đề theo quy định |
2 |
|
|
|
|
1.2.1 |
Báo cáo định kỳ: |
1 |
|
|
|
04 báo cáo đinh kỳ CCHC theo quy định; |
|
- Đảm bảo về số lượng, nội dung và thời gian: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Không đảm bảo về số lượng, nội dung hoặc thời gian: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Báo cáo đột xuất hoặc chuyên đề về CCHC |
1 |
|
|
|
Báo cáo chuyên đề, đột xuất theo yêu cầu của Sở Nội vụ và UBND tỉnh |
|
- Đạt yêu cầu (đúng thời gian, nội dung, số lượng): 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không đạt 1 trong 3 yêu cầu: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không đạt từ 2 yêu cầu: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
1.3 |
Kiểm tra công tác cải cách hành chính |
2,5 |
|
|
|
|
1.3.1 |
Ban hành kế hoạch kiểm tra (30%) các Phòng chuyên môn và Đơn vị trực thuộc có thực hiện các nhiệm vụ CCHC |
0.5 |
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra CCHC |
|
- Ban hành kế hoạch đúng thời gian (trong quý I năm KH), đảm bảo tỷ lệ đơn vị được kiểm tra theo quy định: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không ban hành hoặc ban hành trễ, không đảm bảo tỷ lệ đơn vị được kiểm tra theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra. |
1 |
|
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết luận kiểm tra. |
|
- Thực hiện 100% KH kiểm tra: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện từ 80% đến dưới 100% KH: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện dưới 80% KH: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: |
1 |
|
|
|
- Văn bản chấn chỉnh sau kiểm tra. - Các báo cáo khắc phục sau kiểm tra; - Báo cáo của cơ quan, đơn vị về xử lý hoặc kiến nghị xử lý. |
|
- 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
2,5 |
|
|
|
|
1.4.1 |
Ban hành kế hoạch tuyên truyền CCHC (trong quý I hàng năm) |
0.5 |
|
|
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC |
|
- Ban hành kịp thời: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Ban hành không kịp thời: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ (mục công tác tuyên truyền CCHC); |
|
- Thực hiện 100% kế hoạch: 1 điểm. |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện từ 80% đến dưới 100% KH: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 80% KH: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.4.3 |
Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC: |
1 |
|
|
|
Như 1.4.2 |
|
- Tuyên truyền CCHC trên các phương tiện thông tin đại chúng: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Tuyên truyền CCHC qua các hình thức khác: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.5 |
Thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao (bao gồm việc thực hiện nâng cao chỉ số PCI, PAPI, SIPAS trên địa bàn theo chỉ đạo của UBND tỉnh) |
2 |
|
|
|
Các văn bản triển khai và báo cáo kết quả thực hiện các Chỉ số. |
|
- Hoàn thành 100% số nhiệm vụ đúng tiến độ và có triển khai các giải pháp nâng cao chỉ số PCI, PAPI, SIPAS được giao trong năm: 2 điểm |
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện (lồng trong báo cáo CCHC năm và có đề mục riêng). |
|
- Hoàn thành 100% số nhiệm vụ nhưng trễ hơn so tiến độ và có triển khai các giải pháp nâng cao chỉ số PCI, PAPI, SIPAS được giao trong năm: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Hoàn thành dưới 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.6 |
Sáng kiến trong cải cách hành chính |
2 |
|
|
|
- Các văn bản công nhận sáng kiến của cơ quan có thẩm quyền. |
|
- Có từ 2 sáng kiến hoặc giải pháp mới trong CCHC trở lên 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Có 01 sáng kiến hoặc giải pháp mới: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Không có sáng kiến hoặc giải pháp mới: 0 điểm |
|
|
|
|
|
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI CẤP HUYỆN |
12 |
|
|
|
|
2.1 |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) |
4 |
|
|
|
Trường hợp cơ quan, đơn vị không được Luật giao xây dựng VBQPPL thì được thay thế bằng việc góp ý 100% các dự thảo VBQPPL do các cơ quan gởi đến và triển khai 100% số VBQPPL cấp trên. |
2.1.1 |
Xây dựng VBQPPL trong năm khi được Luật giao. |
2 |
|
|
|
- Luật giao xây dựng VBQPPL; tên loại, số và trích yếu VBQPPL đã ban hành. |
|
-100% số văn bản ban hành đúng tiến độ: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Từ 90% - dưới 100% số văn bản: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 90% số văn bản: 0 điểm |
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL |
2 |
|
|
|
|
|
- 100% số văn bản được xây dựng đúng quy trình: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Từ 90% - dưới 100% số văn bản: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 90% số văn bản: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.2 |
Xử lý VBQPPL sau kiểm tra, rà soát |
5 |
|
|
|
|
2.2.1 |
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm về kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa VBQPPL |
2 |
|
|
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát hệ thống hóa VBQPPL của UBND cấp huyện. |
|
- Báo cáo đúng nội dung và chậm nhất ngày 31/01 hàng năm: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo không đúng nội dung hoặc sau ngày 31/01 hàng năm: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Không thực hiện báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Xử lý kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa VBQPPL |
3 |
|
|
|
- Các văn bản kiến nghị công bố VBQPPL hết hiệu lực; đình chỉ thi hành; ngưng hiệu lực một phần hoặc toàn bộ; sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, ban hành mới. |
|
- 100% số văn bản được xử lý: 3 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Từ 90% - dưới 100% số văn bản được xử lý: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Từ 80% - dưới 90% số văn bản được xử lý: 1 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 80 % số văn bản được xử lý: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.3 |
Theo dõi thi hành pháp luật |
3 |
|
|
|
|
2.3.1 |
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
|
- Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật hàng năm (ban hành trước tháng 3 hàng năm) - Báo cáo theo dõi thi hành pháp luật. |
|
- Ban hành Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật trước tháng 3 hàng năm: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Ban hành sau tháng 3 hàng năm: 0,5 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Không ban hành: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
|
|
|
- Đúng nội dung và trước ngày 05/10 hàng năm: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Đúng nội dung và sau ngày 05/10 hàng năm 0,5 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
2.3.3 |
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
|
- Báo cáo kết quả theo dõi thi hành pháp luật; các văn bản xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật. |
|
- Ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
20 |
|
|
|
|
3.1 |
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) |
2 |
|
|
|
|
3.1.1 |
Ban hành KH và mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính |
1 |
|
|
|
KH rà soát đánh giá TTHC và BC kết quả thực hiện hàng năm |
|
- Có ban hành KH và hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát |
1 |
|
|
|
- Các văn bản xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát. |
|
- 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3.2 |
Công khai TTHC |
5 |
|
|
|
|
3.2.1 |
Công khai TTHC và danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
1,5 |
|
|
|
- Báo cáo công tác kiểm soát TTHC của đơn vị, |
|
- Đảm bảo công khai đầy đủ kịp thời, đúng quy định TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tại Trang thông tin điện tử của cơ quan và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Công khai không đầy đủ, thiếu kịp thời và không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3 2.2 |
Công khai TTHC và danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã. |
1,5 |
|
|
|
Như 3.2.1 |
|
- Đảm bảo công khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tại Trang thông tin điện tử của huyện và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cả xã: 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Công khai không đầy đủ, thiếu kịp thời và không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3.2.3 |
Công khai TTHC trên Trang thông tin điện tử (TTĐT) của UBND cấp huyện |
2 |
|
|
|
|
|
- 100% số TTHC được công khai đầy đủ: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100% số TTHC được công khai: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
3.3 |
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
3 |
|
|
|
|
3.3.1 |
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố (trừ một số TTHC không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ) |
2 |
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong Báo cáo CCHC |
|
- 100% số TTHC được thực hiện: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100% số TTHC được thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3.3.2 |
Số TTHC hoặc nhóm TTHC của UBND cấp huyện được giải quyết theo hình thức liên thông giữa cấp tỉnh với cấp huyện. |
1 |
|
|
|
Như 3.3.1 |
|
- Từ 10 TTHC trở lên: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 10 TTHC: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
3.4 |
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC |
6 |
|
|
|
|
3.4.1 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp huyện tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn |
2 |
|
|
|
Như 3.3.1 |
|
- 100% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 2 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Từ 95% - 100% số TTHC được giải quyết đúng hạn thì điểm được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 95% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3.4.2 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn |
2 |
|
|
|
Như 3.3.1 |
|
- 100% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Từ 95% - 100% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn thì điểm được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 95% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3.4.3 |
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC |
2 |
|
|
|
Như 3.3.1 |
|
- Thực hiện đầy đủ và đúng quy định về việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện không đầy đủ và đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3.5 |
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
4 |
|
|
|
|
3.5.1 |
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
2 |
|
|
|
- Báo cáo công tác kiểm soát TTHC của cơ quan, đơn vị hoặc Báo cáo CCHC năm của cơ quan, đơn vị. |
|
- Thực hiện đúng quy định: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
3.5.2 |
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện. |
2 |
|
|
|
Như 3.5.1 |
|
- 100% PAKN tiếp nhận được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Từ 90% - dưới 100% số PAKN tiếp nhận được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 90% PAKN tiếp nhận được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH |
11 |
|
|
|
|
4.1 |
Thực hiện quy định của Trung ương, của UBND tỉnh về tổ chức bộ máy |
4 |
|
|
|
|
4.1.1 |
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện theo quy định của bộ, ngành trung ương và của UBND tỉnh. |
2 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm của các cơ quan, đơn vị hoặc báo cáo chuyên đề về rà soát, kiện toàn tổ chức bộ máy của cơ quan, đơn vị; |
|
- Triển khai thực hiện đảm bảo tiến độ thời gian và đúng quy định: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Triển khai thực hiện đúng quy định, nhưng chưa đảm bảo tiến độ thời gian: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Triển khai thực hiện không đạt yêu cầu về nội dung và thời gian: 0 điểm |
|
|
|
|
|
4.1.2 |
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc theo quy định của UBND tỉnh. |
1 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm hoặc báo cáo thống kê về số lượng lãnh đạo của huyện, thành phố. |
|
- Thực hiện đúng quy định của UBND tỉnh: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
4.1.3 |
Sắp xếp, kiện toàn lại tổ chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện theo quy định của UBND tỉnh |
1 |
|
|
|
Như 4.1.1 |
|
- Xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện đảm bảo tiến độ thời gian và báo cáo đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Có xây dựng kế hoạch nhưng triển khai thực hiện chưa đảm bảo tiến độ thời gian hoặc báo cáo không đúng quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không xây dựng Kế hoạch triển khai thực hiện: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
4.2 |
Thực hiện các quy định về sử dụng biên chế |
3 |
|
|
|
|
4.2.1 |
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính |
1 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm của huyện hoặc báo cáo thống kê về tình hình, kết quả sử dụng biên chế trong năm đánh giá; - Quyết định giao biên chế. |
|
- Thực hiện đúng quy định về biên chế HC được giao: 1 điểm. |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện không đúng quy định biên chế HC được giao hoặc sử dụng lao động hợp đồng làm nhiệm vụ chuyên môn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
4.2.2 |
Thực hiện quy định về số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của huyện |
1 |
|
|
|
Như 4.2.1 |
|
- Thực hiện đúng theo biên chế sự nghiệp được giao: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện vượt chỉ tiêu biên chế sự nghiệp được giao hoặc sử dụng lao động hợp đồng làm nhiệm vụ chuyên môn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
4.2.3 |
Thực hiện tinh giản biên chế theo quy định của UBND tỉnh. |
1 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm của huyện (nội dung tinh giản biên chế trong Cải cách tổ chức bộ máy). |
|
- Thực hiện tinh giản biên chế đảm bảo chỉ tiêu hàng năm theo quy định của UBND tỉnh: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện tinh giản biên chế không đảm bảo chỉ tiêu hàng năm theo quy định của UBND tỉnh: 0 điểm |
|
|
|
|
|
4.3 |
Thực hiện phân cấp quản lý |
4 |
|
|
|
|
4.3.1 |
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do UBND tỉnh ban hành |
2 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm của huyện hoặc báo cáo kết quả kiểm tra đánh giá về tình hình thực hiện phân cấp quản lý nhà nước; |
|
- Thực hiện đầy đủ các quy định: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
4.3.2 |
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước được UBND tỉnh phân cấp |
1 |
|
|
|
BC Kiểm tra đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ phân cấp (trong BC kiểm tra CCHC hàng năm) |
|
- Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
4.3.3 |
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
- TB kết luận kiểm tra; văn bản chấn chỉnh sau kiểm tra. - Các báo cáo khắc phục sau kiểm tra; - Báo cáo của cơ quan, đơn vị về xử lý hoặc kiến nghị xử lý. |
|
- 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC , VIÊN CHỨC |
12 |
|
|
|
|
5.1 |
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm |
2 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm của huyện (nội dung thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm trong Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CB, CC, VC). |
5.1.1 |
Tỷ lệ các phòng chuyên môn huyện bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm |
1 |
|
|
|
|
|
- 100% số phòng chuyên môn thực hiện: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Từ 80% - dưới 100% số phòng chuyên môn thực hiện: 0.5 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 80% số phòng chuyên môn thực hiện: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
5.1.2 |
Tỷ lệ các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm |
1 |
|
|
|
|
|
- 100% số đơn vị thực hiện: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Từ 80% - dưới 100% số đơn vị thực hiện: 0,5 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 80% số đơn vị thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
5.2 |
Tuyển dụng công chức, viên chức |
2 |
|
|
|
|
5.2.1 |
Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức cấp xã |
1 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm của huyện (nội dung tuyển dụng công chức xã trong Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CB, CC, VC). - Các văn bản liên quan đến tổ chức kỳ tuyển dụng công chức cấp xã. - Trường hợp trong năm không tuyển dụng thì đánh giá dựa trên kết quả của kỳ tuyển dụng gần nhất. |
|
- Thực hiện đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
5.2.2 |
Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện |
1 |
|
|
|
- Như 5.2.1; Trường hợp trong năm không tuyển dụng thì đánh giá dựa trên kết quả của kỳ tuyển dụng gần nhất |
|
- Thực hiện đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
5.3 |
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo, quản lý cấp phòng và đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm của huyện (nội dung bổ nhiệm vị trí lãnh đạo trong Xây dựng và nâng cao chất lượng đôi ngũ CB, CC, VC). |
|
- 100% được bổ nhiệm đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100% được bổ nhiệm đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
5.4 |
Đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức |
2 |
|
|
|
|
5.4.1 |
Thực hiện đảm bảo trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định |
1 |
|
|
|
- Báo cáo kết quả đánh giá, phân loại công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị; |
|
- Thực hiện đảm bảo đúng theo quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện không đúng theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
5.4.2 |
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm của huyện (nội dung thi hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức trong Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CB, CC, VC). |
|
- Trong năm không có cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại cơ quan hành chính nhà nước cấp huyện, cấp xã bị kỷ luật từ khiển trách trở lên: 1 điểm. |
|
|
|
|
|
|
- Có cán bộ, công chức, viên chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0 điểm |
|
|
|
|
|
5.5 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
Như 5.4.2 |
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CB, CC, VC |
1 |
|
|
|
|
|
- Thực hiện đạt 100% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Từ 80% - 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện từ dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
5.6 |
Cán bộ, công chức cấp xã |
2 |
|
|
|
|
5.6.1 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
- 100% đạt chuẩn về trình độ chuyên môn: 1 điểm |
|
|
|
|
Như 5.4.2 |
|
- Từ 90% - dưới 100% đạt chuẩn về trình độ chuyên môn 0,5 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 90 % đạt chuẩn về trình độ chuyên môn: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
5.6.2 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã |
1 |
|
|
|
Như 5.4.2 |
|
- 100% đạt chuẩn về trình độ chuyên môn: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Từ 90% - dưới 100% đạt chuẩn về trình độ chuyên môn: 0,5 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 90% đạt chuẩn về trình độ chuyên môn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
5.7 |
Thực hiện định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức theo đúng quy định |
2 |
|
|
|
|
5.7.1 |
Xây dựng danh mục và kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác theo quy định của Chính phủ và UBND tỉnh. |
1 |
|
|
|
- Danh mục chuyển đổi; - Kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác |
|
- Ban hành danh mục và kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác theo quy định hoặc (kế hoạch cũ còn hiệu lực): 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không ban hành hoặc không có kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
5.7.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch chuyển đổi |
1 |
|
|
|
Như 5 4.2; các quyết định chuyển |
TIÊU CHÍ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quy định Tiêu chí đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, theo Quyết định số 2812/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá thực tế |
Chỉ số |
Tài liệu kiểm chứng |
|
Điểm tự đánh giá |
Điểm thẩm định |
|||||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
16 |
|
|
|
|
1.1 |
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm |
3 |
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
|
Kế hoạch CCHC năm |
|
- Đúng quy định, đảm bảo đầy đủ nội dung và thời gian: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không đạt yêu cầu (thời gian, nội dung hoặc cả 2): 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC |
2 |
|
|
|
Báo cáo Cải cách hành chính năm |
|
- Thực hiện đầy đủ 100% các nhiệm vụ, nội dung kế hoạch đề ra: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện từ 80% đến dưới 100%: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.2 |
Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ, báo cáo đột xuất hoặc chuyên đề theo quy định |
2 |
|
|
|
|
1.2.1 |
Báo cáo định kỳ: |
1 |
|
|
|
04 báo cáo định kỳ CCHC theo quy định; |
|
- Đảm bảo về số lượng, nội dung và thời gian: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Không đảm bảo về số lượng, nội dung hoặc thời gian: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Báo cáo đột xuất hoặc chuyên đề về CCHC |
1 |
|
|
|
Báo cáo chuyên đề, đột xuất theo yêu cầu của Phòng Nội vụ và UBND huyện. |
|
- Đạt yêu cầu (đúng thời gian, nội dung, số lượng): 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không đạt 1 trong 3 yêu cầu: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không đạt từ 2 yêu cầu: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.3 |
Kiểm tra công tác cải cách hành chính |
3 |
|
|
|
|
1.3.1 |
Có kế hoạch kiểm tra định kỳ 6 tháng, năm công tác CCHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
1 |
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra CCHC |
|
- Có kế hoạch kiểm tra và thực hiện theo quy định: 1 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Không xây dựng kế hoạch hoặc có xây dựng kế hoạch nhưng không kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: |
2 |
|
|
|
Thông báo kết luận kiểm tra Văn bản chấn chỉnh các hạn chế sau kiểm tra |
|
- 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 2 điểm, - Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền cải cách hành chính |
3 |
|
|
|
|
1.4.1 |
Ban hành kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính (trong quý I hàng năm) |
1 |
|
|
|
Kế hoạch tuyên truyền năm |
|
- Ban hành kịp thời: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Ban hành không kịp thời: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
|
Báo cáo CCHC năm mục: Công tác tuyên truyền CCHC. |
|
- Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.4.3 |
Mức độ đa dạng trong tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
- Từ 02 hình thức trở lên: 1 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 02 hình thức: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.5 |
Thực hiện nhiệm vụ do UBND huyện, Chủ tịch UBND huyện giao (bao gồm việc thực hiện nâng cao chỉ số PCI, PAPI trên địa bàn theo chỉ đạo của UBND huyện) |
3 |
|
|
|
Các văn bản triển khai và báo cáo kết quả thực hiện các Chỉ số. |
|
- Hoàn thành 100% số nhiệm vụ đúng tiến độ và có triển khai các giải pháp nâng cao chỉ số PCI, PAPI được giao trong năm: 3 điểm |
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện (lồng trong báo cáo CCHC năm và có đề mục riêng). |
|
- Hoàn thành 100% số nhiệm vụ nhưng trễ hơn so tiến độ và có triển khai các giải pháp nâng cao chỉ số PCI, PAPI được giao trong năm: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Hoàn thành dưới 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 0 điểm |
|
|
|
|
|
1.6 |
Sáng kiến trong cải cách hành chính |
2 |
|
|
|
|
|
- Có đăng ký hưởng ứng thi đua chuyên đề hàng năm về công tác CCHC: 1 điểm, |
1 |
|
|
|
Bản đăng ký thi đua chuyên đề về CCHC. |
|
- Có sáng kiến mới (giải pháp, mô hình mới hiệu quả) trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị trong năm: 2 điểm. |
2 |
|
|
|
Các văn bản chứng minh sáng kiến trong thực hiện đạt kết quả (số liệu so sánh trước và sau khi áp dụng sáng kiến) của UBND cấp xã |
2 |
CẢI CÁCH THỂ CHẾ |
10 |
|
|
|
|
2.1 |
Tổ chức triển khai thực hiện VBQPPL |
2 |
|
|
|
Báo cáo kết quả triển khai VBQPPL trong báo cáo CCHC hàng năm mục Cải cách thể chế; danh mục các văn bản VBQPPL được triển khai. |
|
- 100% số VBQPPL của Trung ương, của tỉnh ban hành được tổ chức triển khai: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100% số VBQPPL của Trung ương, của tỉnh ban hành được tổ chức triển khai: 0 điểm; |
|
|
|
|
|
2.2 |
Tham gia góp ý dự thảo dự thảo VBQPPL |
2 |
|
|
|
Các dự thảo văn bản VBQPPL tham gia góp ý: (kèm theo văn bản góp ý dự thảo) của UBND cấp xã. |
|
- 100% số văn bản được giao đã thực hiện góp ý: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100% số văn bản được giao đã thực hiện góp ý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
2.3 |
Thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL |
3 |
|
|
|
|
2.3 1 |
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm về kết quả tự kiểm tra, rà soát hệ thống hóa văn bản QPPL |
1 |
|
|
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa VBQPPL của UBND cấp xã. |
|
- Báo cáo đúng nội dung và thời gian (ngày 20/01 hàng năm): 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo đúng nội dung nhưng không đảm bảo thời gian theo quy định: 0,5 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Không thực hiện Báo cáo theo quy định: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Xử lý vấn đề phát hiện qua rà soát VBQPPL |
2 |
|
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa VBQPPL của UBND cấp xã. - Các văn bản kiến nghị xử lý hoặc văn bản xử lý. |
|
- 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
2.4 |
Theo dõi thi hành pháp luật |
3 |
|
|
|
|
2.4.1 |
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
|
- Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật hàng năm (ban hành trước tháng 3 hàng năm) - Báo cáo theo dõi thi hành pháp luật. |
|
- Ban hành Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật trước tháng 3 hàng năm: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Ban hành sau tháng 3 hàng năm 0.5 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
|
|
|
- Đúng nội dung và trước ngày 05/10 hàng năm: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Đúng nội dung và sau ngày 05/10 hàng năm: 0.5 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
2.4.3 |
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
|
- Báo cáo kết quả theo dõi thi hành pháp luật; các văn bản xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật. |
|
- Ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
18 |
|
|
|
|
3.1 |
Kiểm soát quy định thủ tục hành chính (TTHC) |
3 |
|
|
|
- Báo cáo công tác kiểm soát TTHC của đơn vị; - Các văn bản xử lý các vấn đề các vấn đề phát hiện qua rà soát; - Kết quả theo dõi, kiểm tra của Văn phòng UBND huyện (do Văn phòng UBND huyện cung cấp). |
|
- Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm soát quy định TTHC 100% kế hoạch: 3 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Hoàn thành từ 80% đến dưới 100% kế hoạch: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3.2 |
Công khai thủ tục hành chính và danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
4 |
|
|
|
- Báo cáo công tác kiểm soát TTHC của UBND cấp xã hoặc báo cáo CCHC năm của UBND cấp xã; |
|
- Công khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã: 4 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Công khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định từ 90% đến dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Công khai không đầy đủ, thiếu kịp thời và không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3.3 |
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
7 |
|
|
|
Như 3.2 |
3.3.1 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn. |
3 |
|
|
|
|
|
- 100% số hồ sơ, TTHC được giải quyết đúng hạn: 3 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Từ 95% - 100% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 95 % số hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3.3.2 |
Số TTHC của UBND cấp xã được giải quyết theo hình thức liên thông với cấp huyện. |
2 |
|
|
|
Báo cáo CCHC năm của UBND cấp xã (mục kết quả giải quyết TTHC) |
|
- Đảm bảo thực hiện đúng quy định 2 TTHC: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 2 TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3.3.3 |
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC |
2 |
|
|
|
Như 3.3.2 |
|
- Thực hiện đầy đủ và đúng quy định về việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện không đầy đủ và đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
3.4 |
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
4 |
|
|
|
|
3.4.1 |
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã. |
2 |
|
|
|
Báo cáo CCHC năm của UBND cấp xã (mục Tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị). |
|
- Thực hiện đúng quy định: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
3.4.2 |
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã. |
2 |
|
|
|
Như 3.4.1 |
|
- 100% PAKN tiếp nhận được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Từ 90% - dưới 100% số PAKN tiếp nhận được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 90% PAKN tiếp nhận được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY |
14 |
|
|
|
|
4.1 |
Tuân thủ các quy định hiện hành và của UBND cấp huyện và Phòng Nội vụ về tổ chức bộ máy |
6 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm của UBND cấp xã (mục cải cách tổ chức bộ máy); - Quy chế đã ban hành. |
|
- Thực hiện đảm bảo theo đúng quy định: 6 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
4.2 |
Ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung kịp thời quy chế làm việc theo quy định |
4 |
|
|
|
- Như 4.1. |
|
- Ban hành quy chế làm việc sửa đổi, bổ sung kịp thời theo quy định: 4 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Có ban hành quy chế làm việc sửa đổi, bổ sung nhưng không kịp thời theo quy định: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Không ban hành: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
4.3 |
Phân công công chức phụ trách công tác CCHC và nhân sự làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
4 |
|
|
|
- Như 4.1. - Quyết định của UBND cấp xã về phân công công chức. |
|
- Có Quyết định phân công cụ thể: 4 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Không có Quyết định phân công cụ thể: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC |
14 |
|
|
|
|
5.1 |
Bố trí sử dụng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách theo đúng quy định hiện hành |
2 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm của UBND cấp xã (Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức); |
|
- Thực hiện đảm bảo theo đúng quy định: 2 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
5.2 |
Về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách |
2 |
|
|
|
Như 5.1 |
|
- Cử đúng đối tượng CBCC tham dự đầy đủ, các lớp đào tạo, bồi dưỡng do cấp trên tổ chức: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Cử không đúng đối tượng hoặc CBCC không tham dự đầy đủ, các lớp đào tạo, bồi dưỡng do cấp trên tổ chức: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
5.3 |
Chất lượng cán bộ, công chức |
4 |
|
|
|
Như 5.1 |
5.3.1 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên |
2 |
|
|
|
|
|
- 100% số cán bộ, công chức: 2 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Từ 70% - dưới 100% số cán bộ, công chức: 1 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 70% số cán bộ, công chức: 0 điểm, |
|
|
|
|
|
5.3.2 |
Tỷ lệ đạt chuẩn chuyên môn của công chức cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
- 100% số công chức: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Từ 80% - dưới 100% số công chức: 0,5 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 80% số công chức: 0 điểm |
|
|
|
|
|
5.3.3 |
Tỷ lệ đạt chuẩn chuyên môn của cán bộ cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
- 100% số cán bộ: 1 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Từ 80% - dưới 100% số cán bộ: 0,5 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 80% số cán bộ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
5.4 |
Việc chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức (CBCC) theo Chỉ thị số 26/CT-TTg ngày 05/9/2016 của Chính phủ. |
4 |
|
|
|
Như 5.1 |
5.4.1 |
Kiểm soát tình trạng CB,CC nhũng nhiễu, gây phiền hà người dân khi thực hiện TTHC. |
1 |
|
|
|
|
|
- Không có CBCC vi phạm: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Có CBCC vi phạm nhưng xử lý đúng quy định: 0,5 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Có CBCC vi phạm nhưng đã xử lý thiếu kịp thời hoặc không xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
5.4.2 |
CBCC sử dụng hiệu quả thời giờ làm việc |
1 |
|
|
|
|
|
- Không có CBCC vi phạm: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Có CBCC vi phạm nhưng đã xử lý đúng quy định: 0,5 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Có CBCC vi phạm nhưng xử lý thiếu kịp thời hoặc không xử lý: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
5.4.3 |
Thực hiện nghiêm các quy định về đạo đức, văn hóa giao tiếp của người cán bộ, công chức. |
2 |
|
|
|
|
|
- Không có CBCC vi phạm: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Có CBCC vi phạm nhưng đã xử lý đúng quy định: 1 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Có CBCC vi phạm nhưng xử lý thiếu kịp thời hoặc không xử lý: 0 điểm. |
|
|
|
|
Như 5.1 |
5.5 |
Kết quả đánh giá cán bộ, công chức hàng năm |
2 |
|
|
|
Như 5.1 |
|
- 100% số cán bộ, công chức xếp loại tốt: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Từ 80% - dưới 100% số cán bộ, công chức xếp loại tốt: 1 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 80% số cán bộ, công chức xếp loại tốt: 0 điểm |
|
|
|
|
|
6 |
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
12 |
|
|
|
|
6.1 |
Điều hành và thực hiện tốt quy chế chi tiêu nội bộ |
2 |
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm của UBND cấp xã (nội dung Cải cách tài chính công). |
|
- Có ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ và tổ chức thực hiện tốt quy chế, không có hành vi tiêu cực về tài chính: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Có vi phạm 1 trong 2 nội dung trên: 0 điểm |
|
|
|
|
|
6.2 |
Công khai, minh bạch trong quản lý, sử dụng tài chính công |
3 |
|
|
|
Như 6.1 |
6.2.1 |
Công khai, minh bạch thu, chi, quyết toán ngân sách cấp xã: |
1 |
|
|
|
|
|
- Công khai đầy đủ, đúng quy định: 1 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
6.2.2 |
Công khai các khoản đóng góp tự nguyện, các khoản thu chi từ các công trình, dự án có sự tham gia, đóng góp của nhân dân. |
1 |
|
|
|
|
|
- Công khai đầy đủ, đúng quy định: 1 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
6.2.3 |
Công khai kết quả sử dụng kinh phí định kỳ hàng quý, năm. |
1 |
|
|
|
|
|
- Công khai đầy đủ, đúng quy định: 1 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
6.3 |
Công tác quản lý, sử dụng tài sản công |
3 |
|
|
|
Như 6.1 |
6.3.1 |
Thực hiện đúng quy định về quản lý, sử dụng tài sản công. |
2 |
|
|
|
|
|
- Thực hiện đúng quy định: 2 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện không đúng quy định hoặc chưa thực hiện: 0 điểm, |
|
|
|
|
|
6.3.2 |
Tự kiểm tra việc thực hiện quản lý tài sản công |
1 |
|
|
|
Thông báo kết luận kiểm của UBND cấp xã. |
|
- Có tổ chức thực hiện tự kiểm tra trong năm: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Không tổ chức thực hiện tự kiểm tra trong năm: 0 điểm |
|
|
|
|
|
6.4 |
Thực hiện tiết kiệm kinh phí tăng thu nhập cho cán bộ, công chức từ nguồn kinh phí tiết kiệm được |
2 |
|
|
|
Như 6.1 |
|
- Có tiết kiệm chi và thực hiện tăng thu nhập cho cán bộ, công chức: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Không tiết kiệm chi và không thực hiện tăng thu nhập cho cán bộ, công chức: 0 điểm |
|
|
|
|
|
6.5 |
Báo cáo việc thực hiện cải cách tài chính công theo đúng quy định |
2 |
|
|
|
|
|
- Đảm bảo báo cáo đầy đủ và đúng thời gian quy định: 2 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo thiếu hoặc trễ cứ mỗi báo cáo trừ: 0,5 điểm. |
|
|
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
16 |
|
|
|
|
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của UBND cấp xã |
9 |
|
|
|
|
7.1.1 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức được trang bị máy tính sử dụng trong công việc trên tổng số cán bộ/công chức tại đơn vị |
3 |
|
|
|
Báo cáo CCHC năm của UBND cấp xã (nội dung hiện đại hóa hành chính) |
|
- Trên 80% cán bộ, công chức được trang bị máy tính sử dụng: 3 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Từ 60% - 80% cán bộ, công chức được trang bị máy tính sử dụng: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 60% cán bộ, công chức được trang bị máy tính sử dụng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
7.1.2 |
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử |
3 |
|
|
|
Như 7.1.1 |
|
- Từ 90% số văn bản trở lên được trao đổi: 3 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Từ 70% - dưới 90% số văn bản được trao đổi: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 70% số văn bản: 0 điểm |
|
|
|
|
|
7.1.3 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức được cấp và thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ (@kiengiang.gov.vn trong trao đổi công việc: |
3 |
|
|
|
Như 7.1.1 |
|
- Từ 90% số cán bộ, công chức chức trở lên: 3 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Từ 70% - dưới 90% số cán bộ, công chức: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Dưới 70% số cán bộ, công chức: 0 điểm |
|
|
|
|
|
7.2 |
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (HTQLCL) theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 |
7 |
|
|
|
|
7.2.1 |
Thực hiện xây dựng và công bố HTQLCL phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015. |
2 |
|
|
|
Quyết định công bố, Bản công bố, Thông báo công bố (công bố lại nếu có). |
|
- Đã công bố, công bố lại (nếu có) và báo cáo theo quy định: 2 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Đã công bố, công bố lại (nếu có) nhưng không báo cáo theo quy định: 1 điểm; |
|
|
|
|
|
|
- Đã công bố nhưng chưa công bố lại khi có sự thay đổi: 0 điểm |
|
|
|
|
|
7.2 2 |
Duy trì, áp dụng HTQLCL phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 và Mô hình khung Bộ Khoa học và Công nghệ |
3 |
|
|
|
- MTCL, Báo cáo thực hiện MTCL. - Bộ hồ sơ ĐGNB (Chương trình đánh giá năm, Kế hoạch đánh giá, Phiếu đánh giá, Báo cáo đánh giá tổng hợp). - Thông báo/Giấy mời họp xem xét của lãnh đạo, Biên bản họp xem xét của lãnh đạo. |
|
a) Ban hành mục tiêu chất lượng (MTCL) hàng năm |
1 |
|
|
|
|
|
- Ban hành mục tiêu chất lượng (MTCL) hàng năm và báo cáo thực hiện mục tiêu: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
Ban hành MTCL nhưng không báo cáo theo quy định: 0,5 điểm; |
|
|
|
|
|
|
Không ban hành MTCL: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
b) Thực hiện đánh giá nội bộ (ĐGNB) |
1 |
|
|
|
|
|
- Hàng năm thực hiện ĐGNB và lưu giữ hồ sơ đầy đủ: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Hàng năm thực hiện ĐGNB nhưng lưu giữ hồ sơ chưa đầy đủ. Chương trình đánh giá năm, kế hoạch đánh giá, phiếu đánh giá, báo cáo đánh giá tổng hợp Thiếu 01 thành phần hồ sơ, trừ 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
c) Thực hiện xem xét lãnh đạo hàng năm |
1 |
|
|
|
|
|
- Có thực hiện xem xét lãnh đạo đầy đủ các nội dung (theo Khoản 9.3.2 - Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015) và lưu giữ hồ sơ: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Có thực hiện xem xét lãnh đạo nhưng nội dung và hồ sơ lưu giữ chưa đầy đủ Thiếu 01 nội dung, 01 thành phần hồ sơ, trừ 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
7.2.3 |
Cải tiến HTQLCL phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015, Mô hình khung Bộ Khoa học và Công nghệ, thủ tục hành chính (TTHC) và văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) có liên quan. |
1.5 |
|
|
|
- Quy trình được xây dựng mới; quy trình được sửa đổi, bổ sung. - Danh mục kiểm soát tài liệu, danh mục kiểm soát hồ sơ. |
|
a) Cập nhật các thay đổi của TTHC, VBQPPL liên quan vào HTQLCL để áp dụng |
|
|
|
|
|
|
- Cập nhật đầy đủ, kịp thời theo quy định: 1 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Cập nhật đầy đủ, nhưng chưa kịp thời theo quy định: 0,5 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Chưa cập nhật đầy đủ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
b) Kiểm soát thông tin dạng văn bản |
|
|
|
|
|
|
- Có danh mục kiểm soát tài liệu và danh mục hồ sơ: 0,5 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Có danh mục kiểm soát tài liệu nhưng không có danh mục hồ sơ hoặc ngược lại, trừ 0,25 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Không có danh mục kiểm soát tài liệu và danh mục hồ sơ: 0 điểm. |
|
|
|
|
|
7.2.4 |
Báo cáo kết quả thực hiện ISO theo quy định yêu cầu trong Kế hoạch của UBND tỉnh và yêu cầu của Sở Khoa học và Công nghệ. |
0.5 |
|
|
|
Báo cáo ISO theo quy định. |
|
- Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 0,5 điểm, |
|
|
|
|
|
|
- Có báo cáo nhưng không kịp thời, trừ 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
ĐIỂM TỔNG CỘNG |
100 |
|
|
|
|